Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dia 9 tuan 17 tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Tiết 34. Ngày soạn: 13/12/2016 Ngày kiểm tra: 17/12/2016. KIỂM TRA HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản về địa lí dân cư, địa lí kinh tế Việt Nam, các vùng kinh tế đã học để đánh giá quá trình học tập của học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cho học sinh 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, … - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1.Học sinh: bút viết, thước kẻ 2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/ Chủ đề. Nhận biết (40 – 45 %). Thông hiểu ( 40 - 45 %). Vận dụng (10 – 20 %) Vận dụng thấp Vận dụng cao. TNKQ 1. Địa lí kinh tế. Số câu: 3 Số điểm: 4,25 Tỉ lệ 42,5% 2. Vùng Trung du Trình bày. TL Biết được đặc điểm phân bố của các ngành dịch vụ. TNKQ Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Câu: 1 Câu: 4,5 Số Số điểm:1,25 điểm:3. TL. TNKQ. TL. TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và miền núi Bắc Bộ. Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10 % 3.Vùng Đồng bằng sông Hồng. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 % 4.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ 22,5 % 5. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 % 6.Vùng Tây Nguyên. được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; Câu:6 Số điểm:1,0 Hiểu được ý nghĩa của sông Hồng đối với việc phát triển kinh tế của vùng Câu:3 Số điểm:0,25. Hiểu được một số ngành kinh tế tiêu biểu của vùng. Giải thích được thế mạnh nông nghiệp của vùng. Câu:1 Câu:2 Số điểm:0,25Số điểm:2,0 Nhận biết vị trí, giới hạn của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Câu:2 Số điểm: 0,25 Nhận xét về độ che phủ rừng ở các tỉnh Tây Nguyên thông qua.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> vẽ biểu đồ thanh ngang. Số câu:1 Câu:3 Số điểm: 2,0 Số Tỉ lệ 20% điểm:2,0 Tổng số câu:9 Số câu: 2 Số câu: 6 Số câu:1 TSĐ:10 4,0đ 4,0 điểm 2,0 đ Tỉ lệ 100% 40%TSĐ 40%TSĐ 20 %TSĐ - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm) 1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1.Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? a. Có bờ biển dài hơn b. Nhiều tàu thuyền hơn c. Nhiều ngư trường hơn d. Khí hậu thuận lợi hơn Câu 2.Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung: a. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. b.Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận c. Bình Thuận, Lâm Đồng, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi. d. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên Câu 3. Ý nghĩa nào sau đây không đúng về sông Hồng: a. Bồi đắp phù sa b. Cung cấp nước cho nông nghiệp và sinh hoạt c. Điều tiết lũ d. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp Câu 4. Ba cảng biển lớn nhất nước ta là: a. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu; b. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. c. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn; d. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu 2. Nối ý: Câu 5. Nối ý phù hợp: Nơi phân bố của các nhà máy thủy điện: Nhà máy thủy điện Phân bố Đáp án 1.Hòa Bình a. Tây Nguyên 1 nối với……….. 2. Bản Vẽ b. Bắc Trung Bộ 2 nối với……….. 3. Đa Nhim c. Duyên hải Nam Trung Bộ 3 nối với……….. 4. Yaly d. Trung du và miền núi Bắc Bộ 4 nối với……….. 3. Điền từ: Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu (….) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm: Địa hình (1) ................, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đông ( 2) ...................; nhiều loại ( 3) .........................; trữ lượng (4) ......................................... dồi dào. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1( 3 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2( 2 điểm). Vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 3.( 2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003 Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đăk Lắk Lâm Đồng Độ che phủ rừng (%) 64,0 49,2 50,2 63,5 Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét ? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm khách quan:3.0 điểm 1. Khoanh tròn 1 đáp án đúng = 0,25 điểm 1c 2a 3c 4c 2.Nối ý : nối 1 ý đúng = 0,25 điểm 1 với d 2 với b 3 với c 4 với a 3.Điền từ: 1. cao 2.lạnh 3. khoáng sản 4. thủy điện II. Tự luận:7.0 điểm Câu 1( 3.0 điểm) : Mỗi ý đúng đạt 1.0 điểm Đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nước ta: - Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố dân cư, sự phát triển của sản xuất. - Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều: tập trung ở các thành phố lớn, thị xã, đồng bằng còn ở các vùng núi hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn. - Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta: TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 2( 2 điểm). Chăn nuôi bò; khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản là thế mạnh của vùng vì: - Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi : (0.25 điểm) + có nhiều gò đồi ở phía tây với nhiều đồng cỏ, khí hậu nóng khô thích hợp chăn nuôi bò. ( 0.5 điểm) + có đường bờ biển dài , nhiều bãi tôm, bãi cá, có 2 trong 4 ngư trường quan trọng của cả nước là ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu và ngư trường quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa, ngư dân có kinh nghiệm trong việc đi biển. (1.25 điểm) Câu 3.( 2 điểm) - Vẽ biểu đồ đúng, thẩm mỹ , đầy đủ .(1,5đ) - Nhận xét (0,5đ). THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 1. Sau khi kiểm tra tại khối 9 lớp 9A1, 9A2, 9A3, 9A4 kết quả đạt được như sau: LỚP 9A1. SS. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9A2 9A3 9A4 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra: XẾP LOẠI. TỔNG SỐ HS. TỶ LỆ. GiỎI (8 - 10) KHÁ ( 6.5 – 7.9) TRUNG BÌNH (5 – 6.4) YẾU, KÉM (< 5 ) III. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×