Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1- LỚP 11 n 4 câu 1: Một tập A gồm n phần tử . Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Giá trị của n là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 câu 2: Một bàn tròn có 6 chỗ ngồi được đánh số thứ tự từ 1 đến 6. Xếp 6 người ngồi vào 6 chỗ sao cho A và B ngồi cạnh nhau. Số cách sắp xếp là: A. 144 B. 288 C. 48 D. 72 15. 2 1 3 9 x là: câu 3: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức 9 6 9 A. C15 3 2. 6 9 6 6 9 6 9 6 9 B. C15 3 2 C. C15 3 2 D. C15 3 2 x 1 x 2 x 3 x 2016 2 2016 1 câu 4: Tìm x thỏa mãn: C x C x C x ... C x A. x 2015 B. x 2016 C. x 2014 D. x 2017 câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần? A. 600 B. 720 C. 840 D. 120 câu 6: Một tổ học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, cần chọn 1 nhóm 5 học sinh sao cho trong đó phải có ít nhất 2 nam và 2 nữ. Số cách chọn là: A. 350 B. 400 C. 1050 D. 700 câu 7: Một tổ học sinh gồm 9 nam và 3 nữ, cần chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc khác nhau. Có bao nhiêu cách chia để mỗi nhóm có đúng 1 nữ? A. 252 B. 34650 C. 10080 D. 10650 câu 8: Đa giác đều 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo? A. 35 B. 45 C. 80 D. 90 câu 9: Gieo một lần 2 con súc sắc. Xác suất để số chấm trên 2 mặt súc sắc khác nhau là: 5 1 15 31 A. 6 B. 2 C. 16 D. 32. Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn của. C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh. C qua phép đối xứng tâm O có phương trình là: 2. 2. x 1 y 2 9 A. . 2 2 x 2 y 1 9 C. .. x 1 B. 2. 2. 2. y 2 9. .. 2. D. x y 8 x 2 y 4 0 . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tâm O góc quay 450 có phương trình là: A. x – y = 0 B. x + y = 0 C. y = 0 D. x = 0 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau? A. (-2; -3) B. (2; -3) C. (-3; -2) D. (2; 3). v 1;3 Câu 13: cho và đường thẳng d: 3x-2y+1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ v có phương trình là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3x + 2y - 4 = 0 B. 3x + 2y + 4 = 0 C. 3x - 2y - 4 = 0 D. 3x - 2y + 4 = 0 Câu 14: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 4 qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay -60 0 và phép đối xứng qua trục Oy là đường tròn có bán kính bằng: A. 1 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 15: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và AB . Khi đó BC và MN là hai đường thẳng: A. chéo nhau B. có hai điểm chung C. song song D. cắt nhau Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi G, E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm AB, BC . Khi đó ta có: A. GE và MN trùng nhau B. GE và MN chéo nhau C. GE//MN D. GE cắt BC Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là : A. SC B. SB C. SA D. SO Câu 18: Trong mp (a) cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc (a) . Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là: A. SF B. SC C. AE D. SE Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là điểm thuộc đoạn SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình: A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. Câu 20: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của cạnh CD và G là trọng tâm tứ diện. Khi đó thiết diện của tứ diện cắt bởi mp chứa MG, song song với AC là: A. Hình tam giác B. Hình thang C. Tứ giác thường D. Hình bình hành Câu 21: Nghiệm của phương trình sin 2 x 3.sin x là: π x kπ , x k 2π 3 A. π x kπ , x k 2π 6 C.. π x kπ , x k 2π 6 B. π 2π x k 2π , x k 2π , x k 2π 3 3 D. 2)(sin x cos x) sin 2 x 2 1 là:. Câu 22: Nghiệm của phương trình (1 π π π π x k 2π, x k 2π, x k 2π x k 2π, x π k 2π, x k 2π 2 4 2 4 A. B. π π π π x k 2π, x k 2π, x k 2π x k 2π, x π k 2π, x k 2π 2 4 2 4 C. D. sin 2 x 2cos x Câu 23: Nghiệm của phương trình 1 sin x là: π π k 2π π π 5π x k 2π , x x k 2π, x k 2π, x k 2π 2 2 3 2 6 6 A. B. π π k 2π π π 5π x kπ , x x kπ, x k 2π, x k 2π 2 2 3 2 6 6 C. D. Câu 24: Giải phương trình cos2x + 3cosx + 2 = 0 ta có nghiệm là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2π x π k 2π , x k 2π 3 A. π x π k 2π , x k 2π 6 C.. π x π k 2π , x k 2π 3 B. D. x π k 2π.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>