Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Lop 3 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.67 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2. Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2015 TIẾT 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ. CHÀO CỜ TIẾT 2 + 3:. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN. AI CÓ LỖI ? I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Giáo dục ý thức nhận lỗi và sửa lỗi. - Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. HS kể toàn bộ câu chuyện. Nghe và nhận xét lời bạn kể. - GDHS có đạo đức tốt. II. ĐỒ DÙNG: Tranh phóng to III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Tiết 1 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Kiểm tra 2 HS đọc bài Hai bàn tay em và trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, đánh giá 2. BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài (1’) GV treo tranh phóng to cho HS tìm hiểu nội dung tranh. b) Luyện đọc (20’) * Đọc mẫu: GV đọc bài. GV hướng dẫn - HS nghe cách đọc. * HD học sinh luyện đọc - Đọc từng câu: GV cho HS đọc nối tiếp - Tiếp nối đọc lần lượt từng câu câu. GV theo dõi HS đọc để HD các em đọc đúng các từ đã đọc sai. - HS thực hiện. - Đọc từng đoạn: GV gọi HS đọc nối tiếp nhau trong bài. - GV kết hợp giải nghĩa từ: kiªu c¨ng, hèi 1 học sinh đọc chú giải SGK hận, can đảm, ngây - Đọc từng đoạn trong nhóm: Cho HS đọc - HS thực hiện theo nhóm 3. GV theo dõi. - HS báo cáo - GV gọi các nhóm báo cáo việc đọc theo nhóm của nhóm mình. - 3 HS đọc nối tiếp bài. HS khác nghe và - GV gọi HS lên đọc từng đoạn của bài. nhận xét. - GV nhận xét chung. - Cả lớp đọc bài. - Đọc đồng thanh cả bài. c) Híng dÉn t×m hiÓu bµi (13’) - Y/c lớp đọc thầm đoạn 1, 2 - Cả lớp đọc thầm + Hai b¹n nhá trong truyÖn tªn lµ g×? - HS tr¶ lêi c©u hái + V× sao 2 b¹n giËn nhau? - HS đọc thầm, trao đổi, trả lời - Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 3 - HS đọc bài + V× sao En- ri- c« hèi hËn, muèn xin lçi - HS tr¶ lêi c©u hái.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C«- rÐt- ti? - Gọi 1 em đọc đoạn 4: + 2 bạn đã làm lành với nhau ra sao? - YC đọc thầm đoạn 5: + Bố đã trách mắng En- ri- cô nh thế nào? - Cho HS th¶o luËn nhãm 2: Theo em mçi bạn có điểm gì đáng khen? - C©u chuyÖn trªn cã ý nghÜa g×? - Giáo dục ý thức nhận lỗi và sửa lỗi. Tiết 2 d) Luyện đọc lại (10’) - Gọi học sinh đọc lại bài theo nhóm - Tổ chức đọc thi giữa các nhóm - Cho HS nhận xét, tuyên dương e) Hướng dẫn học sinh kể chuyện (25’) *Híng dÉn HS t×m hiÓu Y/c - Gọi HS đọc gợi ý SGK - HD häc sinh quan s¸t lÇn lît c¸c tranh - Yªu cÇu HS nªu néi dung tranh * Híng dÉn HS kÓ chuyÖn - Tæ chøc cho HS kÓ trong nhãm - Tæ chøc thi kÓ chuyÖn - GV cïng HS nhËn xÐt, b×nh chän - Gäi HS kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn. - GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (5’) - Gäi HS kÓ mét ®o¹n mµ em thÝch. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?. - Nhận xét tiết học. GDHS có đạo đức tốt - Dặn: Chuẩn bị bài sau: Cô giáo tí hon. CHIỀU TiÕt 1:. - 1 em đọc đoạn 4 - HS th¶o luËn, nªu kÕt qu¶ - Cả lớp đọc thầm - HS tr¶ lêi c©u hái - HS th¶o luËn nhãm 2 - HS nªu - HS lắng nghe - HS đọc phân vai nhân vật - Các nhóm thi đọc - HS nghe - HS đọc gợi ý SGK - HS quan s¸t tõng tranh, nªu. - HS nªu néi dung tranh - HS kÓ theo nhãm 4 - C¸c nhãm thi kÓ - Học sinh nhËn xÐt, b×nh chän. - 1HS kÓ, líp nhËn xÐt - HS nghe - 2 HS kÓ - HS nêu - Học sinh lắng nghe. To¸n. luyÖn tËp. i. Môc tiªu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng, trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè(kh«ng nhí hoÆc cã nhí mét lÇn) Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn(Có một phép cộng) - HS hoµn thµnh tèi thiÓu bµi 1, 2(cét a), 3( cét 1, 2, 3), 4. - HS biÕt øng dông trong cuéc sèng hµng ngµy. II. ĐỒ DÙNG: - B¶ng phô ghi bµi 3. iii. Các hoạt động: A. KiÓm tra bµi cò (5’) - Gọi 2 HS chữa lại bài 2 tiết trớc. Nhận xét, đánh giá B. luyÖn tËp : 1.Giíi thiÖu bµi (1’) 2.Thùc hµnh (30’) * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu - Cho HS tự làm và chữa bài - HS nhẩm và nêu kết quả miệng - GV theo dõi và nhận xét + Cñng cè vÒ c¸ch tÝnh trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè - HS nghe * Bài 2: Cho HS làm vào bảng con. - HS làm vào bảng con - Gọi HS lên b¶ng làm và nêu cách đặt tính, tính. - 4 HS ch÷a, HS nªu c¸ch lµm - HS nghe - GV quan sát và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Củng cố về đặt tính, tớnh. * Bµi 3( cét 1, 2, 3) Treo b¶ng phô - Yêu cầu HS làm bài và chữa bài + Cñng cè vÒ tÝnh cho HS * Bài 4: GV cho HS t×m hiÓu bµi to¸n - Yêu cầu HS làm bài vào vở Toán và chữa bài - GV chấm và nhận xét một số bài + Cñng cè gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n * Bµi 5: Cho HS tù lµm (Nếu còn thời gian) c. Cñng cè, dÆn dß (4’) - HÖ thèng néi dung bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc DÆn: ChuÈn bÞ bµi sau: ¤n tËp c¸c b¶ng nh©n TIẾT 2:. - HS nêu Y/c - HS làm bài. 3 HS lªn lµm 3 cét. - HS nghe - HS t×m hiÓu bµi to¸n - HS tự làm bài tập. 1HS lµm bµi - HS nghe. - HS nh¾c l¹i ND bµi - HS nghe. CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT). AI CÓ LỖI ? I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết chính xác đoạn 3 của bài “Ai có lỗi?”, viết đúng tên riêng nước ngoài. - HS tìm từ chứa tiếng có vần uêch, uyu, phân biệt âm, vần dễ lẫn: s/x - Rèn KN viết đúng, đẹp, phân biệt chính tả tốt. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết đoạn viết và ghi sẵn bài tập 3( a) trang14 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con: hiền lành, ánh nắng, cái liềm, chìm nổi - Nhận xét, sửa sai 2. BÀI MỚI a. Giới thiệu bài (1’) b. Hướng dẫn nghe - viết chính tả ( 22’) - GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết một lượt - Cả lớp theo dõi, 1 em đọc lại + Đoạn văn nói tâm trạng En - ri - cô thế nào? - Tâm trạng hối hận của En - ri – cô + Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? - HS nêu Vì sao? +Tên riêng nước ngoài khi viết có gì đặc biệt? - HS trả lời. + Tìm từ khó viết trong bài? - HS nêu - GV cất bảng phụ, cho HS viết bảng con: - HS viết bảng con, 1 em lên bảng viết khuỷu tay, sứt chỉ, xin lỗi - Theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS đọc lại các từ trên - Vài em đọc lại - GV đọc cho HS viết vở. - HS viết chính tả - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS đổi vở soát lỗi - Chấm 1 số vở, NX - HS lắng nghe c. HD làm BT chính tả (8’) * Bài 2:- Tổ chức cho HS chơi TC tiếp sức tìm từ chứa tiếng có vần uêch, uyu ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HD cách chơi, luật chơi. GV chọn 2 đội chơi, trong thời gian 5 phút đội nào tìm được nhiều từ thì đội đó thắng. - Cho HS chơi trò chơi - GV chốt kết quả, gọi HS đọc lại các từ - NX, đánh giá trò chơi * Bài 3a: Treo bảng phụ - Yêu HS tự làm bài - GV gọi HS lên chữa bài - NX, chốt luật chính tả 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’) - GV yêu cầu tìm thêm từ có tiếng xấu, hoặc sấu. - GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Nhận xét giờ học - Dặn: Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: cô giáo tí hon TIẾT 3:. - HS nghe - HS chơi trò chơi - HS đọc lại các từ - HS nghe - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở bài tập - 3 em lên chữa - HS ghi nhớ - Vài em nêu miệng - HS lắng nghe. THỦ CÔNG. GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU : - Đã nêu ở tiết 1 II. ĐỒ DÙNG: Mẫu tàu thuỷ hai ống khói, tranh quy trình, giấy màu, bút màu, kéo. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. KIỂM TRA (5’) - Gọi 2 em nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói ? NX, đánh giá. 2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’) b) Thực hành (23’) +Treo tranh quy trình - HS quan sát - Cho HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống - HS nhắc lại. khói. + Cho HS quan sát bài mẫu tàu thuỷ hai ống khói - HS quan sát - Cho HS nhìn tranh quy trình và bài mẫu thực hành. - HS thực hành trên giấy màu. - GV quan sát, giúp đỡ HS. c) Đánh giá sản phẩm (7’) - Cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm. - Gọi HS nhận xét bài của bạn - HS nhận xét bài của bạn - GV đánh giá, nhận xét - HS nghe 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’) - 2 HS nªu l¹i - Nªu quy tr×nh gÊp tµu thuû hai èng khãi? - NhËn xÐt tiÕt häc. - HS nghe - DÆn: ChuÈn bÞ bµi sau: Gấp con ếch (Tiết 1) CHIỀU TiÕt 1:. Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2015 To¸n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU : - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. HS hoàn thành tối thiểu: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4 (Kh«ng yªu cÇu viÕt phÐp tÝnh chØ yªu cÇu tr¶ lêi) - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). - GDHS có ý thức học tập . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KIỂM TRA BÀI CŨ( 5’) - Kiểm tra 4 HS đọc thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Nhận xét, đánh giá 2. BÀI MỚI. a) Giới thiệu bài (1’) GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học b) Hướng dẫn luyện tập (30’) * Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu (a) Dựa vào bảng nhân 2, 3, 4, 5 trả lời - HS nhẩm kết quả miệng. (b) GV hướng dẫn cách nhẩm - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả - HS nối tiếp nhau đọc kết quả - GV nhận xét và chốt KT bài. - HS nghe * Bài 2: Tính theo mẫu - GV ghi mẫu lên bảng và hướng dẫn HS - HS theo dõi làm mẫu: 4 x 3 + 10 = 12+ 10 = 22 - Cho HS làm các ý còn lại - HS tự làm bài tập - Chữa bài: Gọi HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét và chốt KT bài. - HS nghe * Bài 3:- GV gọi HS đọc bài toán - HS đọc bài toán - Muốn biết trong phòng có bao nhiêu - HS trả lời ghế ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở Toán - Gọi HS chữa bài - HS lên bảng giải. - GV chấm một số bài và nhận xét. - HS nghe - Củng cố về giải toán * Bài 4: GV gọi HS đọc bài tập - 1 HS đọc đề bài - Muốn tính chu vi tam giác ta làm thế - HS trả lời miệng nào? - Bài này ta còn cách tính nào khác? - HS nêu - GV nhận xét và chốt KT tính chu vi - HS nghe hình tam giác. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ ( 4’).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi HS đọc nối tiếp các bảng nhân đã học. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng chia TIẾT 2:. - 4 HS đọc nối tiếp - HS nghe. TẬP ĐỌC. CÔ GIÁO TÍ HON I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ - Hiểu ND: Trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo ( TL các câu hỏi trong SGK) - Kính trọng thầy, cô giáo. II. ĐỒ DÙNG: Tranh phóng to II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Gọi 4 học sinh đọc bài câu chuyện: Ai có lỗi? - Yêu cầu trả lời câu hỏi cuối bài. Nhận xét, đánh giá 2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’) Dùng tranh phóng to giới thiệu bài b) Luyện đọc (10’) - GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe. Theo dõi SGK * Đọc từng câu - Cho HS đọc nối tiếp từng câu cho đến - Đọc nối tiếp câu 3 lần hết (sửa sai cho HS nếu có ) * Đọc từng đoạn - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - Tiếp nối đọc đoạn 4 lần * Giải nghĩa từ: khoan thai, khúc khích, - HS nghe tỉnh khô, trâm bầu, núng nính. - Luyện đọc nhóm - Từng cặp HS đọc và sửa lỗi cho bạn - Gọi HS báo cáo sau khi đọc nhóm - Một vài nhóm báo cáo KQ - Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc 1 lần c) Hướng dẫn tìm hiểu bài (12’) - Yêu cầu học sinh đọc thầm, trao đổi - Học sinh thực hiện theo yêu cầu nhóm bàn trả lời các câu hỏi cuối bài. - Gọi học sinh phát biểu ý kiến - Nêu ý kiến. HS khác NX bổ sung - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nghe * Chốt ND của bài. d) Luyện đọc lại (8’) - Cho HS luyện đọc lại đoạn 1của bài - HS luyện đọc theo nhóm bàn - Tổ chức thi đọc trước lớp - 3 nhóm thi đọc - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’) - Gọi HS đọc lại toàn bài - 2 học sinh đọc bài - NX tiết học. - HS nghe - Dặn: Chuẩn bị bài sau. Chiếc áo len.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 3:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU: - Mở rộng vốn từ về trẻ em. Ôn tập kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì? - Rèn kĩ năng tìm từ, tìm bộ phận câu, đặt câu hỏi. - Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi bài 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Gọi 2 HS đặt và trả lời câu hỏi đã học. - GV nhận xét, đánh giá. 2. BÀI MỚI a. Giới thiệu bài (1’) b. Hướng dẫn làm bài tập (30’) * Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - 1 em nêu yêu cầu của bài tập - Tổ chức cho HS thi tiếp sức: Tìm từ - 3 đội thi tìm từ: mỗi em viết nhanh một từ rồi chỉ trẻ em, tính nết, tình cảm, sự chăm chuyển bút cho bạn, em cuối cùng đếm và viết sóc của người lớn với trẻ tổng số từ viết được ở dưới - GV cùng HS bình chọn nhóm thắng - HS thực hiện. cuộc * Bài 2 - Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu - Treo bảng phụ, gọi 3 HS lên bảng - 1 HS giải câu a làm mẫu - Yêu cầu HS gạch một gạch dưới bộ - 3 HS lên bảng. phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì); - Lớp làm vở gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Là gì? “ - Chấm bài, nhận xét, đánh giá - HS nghe * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm theo - Yêu cầu HS xác định trớc bộ phận trả - HS làm bài. lời câu hỏi: Ai ( cái gì? con gì? ) hoặc - Các em nối tiếp đọc câu hỏi “ Là gì? “ bằng cách đặt câu hỏi cho bé phËn in ®Ëm trong c©u. - HS nêu - C¸i g× lµ h×nh ¶nh th©n thuéc cña - C©y tre lµng quª ViÖt Nam ? - Ai lµ nh÷ng chñ nh©n t¬ng lai cña Tæ - HS nªu Quèc ?.... - GV chèt lêi gi¶i - HS lắng nghe 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3’) - Gọi HS đặt câu heo mẫu câu Ai là gì? - 2 HS nờu cõu - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe - Dặn: Chuẩn bị bài sau. So sánh, dấu chấm. Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2015 NGHỈ NGÀY QUỐC KHÁNH 2/9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SÁNG TIẾT 1:. Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2015 TOÁN. ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng chia 2, 3, 4, 5; Biết tính nhẩm thương với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. HS hoàn thành tối thiểu: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4 - Rèn kĩ năng tính chia cho HS. - GD tự giác làm bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Gọi 4 HS đọc lại bảng chia 2, 3, 4, 5. NX đánh giá B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập (30’) Bài 1: GV tổ chức cho HS làm bài vào sách - HS làm bài và nêu KQ nối tiếp. Toán sau đó lần lượt nêu KQ nối tiếp. * Củng cố cách tính nhẩm cho HS - HS nghe Bài 2 a, c: Gọi HS đọc Y/c của bài - 1 HS đọc Y/c của bài - Giới thiệu phép tính mẫu - HS quan sát bài mẫu - Cho HS làm bài vào sách Toán - HS làm bài vào sách Toán - Gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS chữa bài - NX, củng cố cách tính nhẩm với số tròn - HS nghe trăm cho HS Bài 3: Y/c đọc đề, nêu cách giải. - 1HS đọc, nêu cách làm - Cho HS làm bài vào vở Toán - HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng giải bài toán - 1 HS chữa bài - GV chấm nhận xét. Củng cố cách giải toán - HS nghe cho HS Bài 4: Gọi HS đọc Y/c của bài - HS đọc - Cho HS nối kết quả bằng bút chì vào sgk. - HS làm bài theo yêu cầu - Gọi HS chữa bài miệng - HS chữa bài - GV nhận xét, củng cố cách nối cho HS - HS nghe C. CỦNG CỐ DẶN DÒ (4’) - Cho HS đọc lại bảng chia 4, 5 - HS đọc ĐT - NX tiết học. - HS nghe Dặn: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập TIẾT 2 :. TẬP VIẾT. ÔN CHỮ HOA : Ă, Â I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng) , Ă, L (1 dòng). Viết đúng tên riêng: Âu Lạc (1dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho HS - GD học sinh có ý thức rèn chữ II. ĐỒ DÙNG. GV: Mẫu chữ viết hoa: Ă, Â. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Gọi 2 HS lên bảng viết: A, Vừ A Dính. Cả lớp viết bảng con. NX sửa sai 2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’) - GV nêu mục tiêu của bài học b) Hướng dẫn HS tập viết (10’) * Viết chữ hoa: -Trong tên riêng và câu ứng dụng có những - Các chữ hoa: Ă, Â, L chữ hoa nào? - GV cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa: Ă, Â - HS quan sát - Chữ Ă, Â cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy - HS trả lời. nét ? - So sánh với chữ hoa: A - HS so sánh. - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ: - HS nghe và theo dõi. Ă, Â. - GV cho HS viết từng chữ vào bảng con. - HS viết vào bảng con: Ă, Â - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - HS lắng nghe. * Viết từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - HS đọc. - GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời - HS nghe xưa, có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (nay thuộc Huyện Đông Anh, Hà Nội). - Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Khoảng cách - Có 2 chữ. Khoảng cách các chữ giữa các chữ như thế nào? bằng khoảng cách viết một chữ o. - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao - Chữ hoa Â, L cao 2 li rưỡi, các chữ như thế nào? khác cao 1 li. - Cho HS tập viết trên bảng con. Chú ý nét - HS viết vào bảng con. nối và khoảng cách giữa các chữ. - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS. - HS lắng nghe. * Viết câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc. - GV giảng về câu tục ngữ. - HS nghe giảng. - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao - HS nêu như thế nào? - Dòng trên có mấy chữ, dòng dưới có mấy - Dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8 chữ. chữ ? c) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết (15’) - GV cho HS viết bài theo mẫu trong vở TV - HS quan sát, viết bài. - Lưu ý HS cách trình bày câu ứng dụng. - HS chú ý. - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi, chiều - HS lắng nghe. cao, khoảng cách giữa các chữ. d) Chấm, chữa bài (5’).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV chấm và nhận xét một số bài. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ ( 4’) - Cho HS viết lại chữ hoa Ă, Â - GV nhận xét tiết học. - Dặn: Chuẩn bị bài sau: ¤n ch÷ hoa: B TIẾT 3:. - HS lắng nghe. - HS viết bảng con - HS lắng nghe.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. VỆ SINH HÔ HẤP I. MỤC TIÊU: - Sau bài học, HS biết: + Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng + Kể ra những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp + GD giữ vệ sinh mũi họng II. ĐỒ DÙNG: Các bức tranh in trong SGK được phóng to III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi HS trả lời câu hỏi: Thở không khí trong - 2 HS trả lời: Làm cho sức khoẻ lành có ích lợi gì? sảng khoái, dễ chịu, con người khoẻ - GV nhận xét, đánh giá mạnh B. Bài mới 1) Giới thiệu bài (2’) 2) Các hoạt động a. HĐ1: Ích lợi của tập thể dục buổi sáng (15’) * MT: Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 4 để đưa ra câu - GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 phóng to và trả lời của các câu hỏi GV đưa ra qua trả lời CH: hình 1, 2, 3 + Các bạn nhỏ trong bài đang làm gì? + Các bạn làm như vậy để làm gì? + Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì? + Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch mũi họng? - GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả - Đại diện trình bày - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV kết luận - HS lắng nghe b. HĐ2:Việc nên làm và không nên làm để giữ gìn cơ quan hô hấp (15’) * MT: Kể ra những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp * Cách tiến hành: - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát - HS quan sát hình SGK và trả lời hình 4, 5, 6, 7 SGK và trả lời câu hỏi cặp đôi - GV theo dõi và giúp đỡ HS - 1 số cặp lên trình bày nội dung - GV gọi các cặp trình bày trước lớp - Nhóm khác theo dõi, NX, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giải thích vì sao nên và không nên? - GV đưa ra chốt ý kiến đúng C. Củng cố, dặn dò: (4’) - GV yêu cầu HS cả lớp: Liên hệ thực tế trong cuộc sống, kể ra những việc nên và không nên để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp - NX tiết học. GD giữ vệ sinh mũi họng - Dặn: Thực hiện các việc nên làm Chuẩn bị bài sau: “ Phòng bệnh đường hô hấp” SÁNG TIẾT 1:. - HS giải thích - HS lắng nghe - HS liên hệ thực tế và nêu - HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2015 TOÁN. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân và phép chia. Vận dụng vào giải toán có lời văn (có phép tính nhân ) HS hoàn thành tối thiểu: Bài 1, 2, 3. - Rèn kĩ năng tính nhân, chia. - HS trình bày bài sạch đẹp, khoa học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - Kiểm tra bảng nhân, chia bất kì 3 học sinh. GV nhận xét và đánh giá 2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’) b) Luyện tập (30’) * Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài và lên bảng chữa bài - 3 HS lên bảng. Lớp làm bảng con - Củng cố cách tính khi có 2 dấu của phép - HS nghe tính. * Bài 2: - Nêu yêu cầu - Phần a khoanh vào một phần mấy số vịt? - HS trả lời - Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ đặt đề toán. - HS nêu miệng - Nhận xét đánh giá. Củng cố KT của bài - HS nghe * Bài 3: Cho HS tự tìm hiểu bài theo nhóm - HS làm việc nhóm đôi đôi sau đó giải bài toán vào vở - Làm bài vào vở Toán - Gọi HS lên bảng chữa bài - 1 HS lên bảng chữa bài - Chấm và nhận xét một số bài - HS nghe - Củng cố giải giải toán * Bài 4: ( nếu còn thời gian) - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự xếp được hình cái mũ.Yêu - HS xếp hình theo yêu cầu cầu các cặp quan sát, nhận xét. - HS giải thích cách xếp - Nhận xét, đánh giá - HS nghe 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’) - Cho HS đọc bảng nhân 5 và bảng chia 3 - 2 HS đọc - Nhận xét tiết học. - HS nghe - Dặn: Chuẩn bị bài sau: ¤n tËp vÒ gi¶i to¸n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 2:. CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT). CÔ GIÁO TÍ HON I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT ( 2 ) a. - Rèn kĩ năng viết đúng, phân biệt đúng chính tả. - GDHS tích cực rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi bài chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) - GV gọi HS viết bảng con: khuỷu tay, sứt chỉ, cơn giận. - GV nhận xét, sửa sai. 2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài ( 1’) b) Hướng dẫn HS nghe - viết (22’) - Treo bảng phụ có ND đoạn chính tả - HS quan sát - GV đọc đoạn văn viết chính tả. - HS nghe và 1HS đọc lại - Tìm tên riêng trong bài? Tên riêng viết như thế - HS trả lời nào? - Tìm tiếng, từ khó viết trong bài - HS tìm và nêu. - GV cất bảng phụ - Cho viết chữ khó: nhánh trâm bầu, chống hai tay - HS viết bảng con. - GV đọc cho HS viết vào vở. - HS viết bài chính tả - Nhắc nhở HS cách ngồi viết, cách cầm bút. - HS nghe - Đọc lại cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi. - Chấm và nhận xét một số bài - HS nghe, ghi nhớ c) Hướng dẫn làm bài tập ( 8’) * Bài tập 2a: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - GV cho học sinh tìm tiếng có thể ghép với tiếng: - HS làm vào vở bài tập xét, sét, xào, … - Yêu cầu HS tìm và ghi ra vở bài tập. - xét xử, xem xét, sấm sét, đất sét, xáo rau, sào đất… - Gọi HS lên trình bày - HS nêu miệng - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS theo dõi. - Củng cố phân biệt x/s cho HS - HS nghe 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’) - Cho HS viết lại một số tiếng ở bài tập 2. - HS viết bảng con - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Nghe viÕt: - HS nghe ChiÕc ¸o len. TIẾT 4:. GIÁO DỤC TẬP THỂ. SINH HOẠT SAO I. MỤC TIÊU - Sinh hoạt theo chủ đề: “Vui đến trường” - Đề ra phương hướng tuần tới. - Có ý thức thực hiện tốt nền nếp quy định, khắc phục tồn tại..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. NỘI DUNG 1. SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ (25’) - Do phụ trách Sao thực hiện 2. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI (10’) - Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những ưu điểm đã đạt được. - Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch chữ đẹp và học bài làm bài đầy đủ. - Tích cực ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra khảo chất lượng đầu năm. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. Xây dựng đôi bạn học tốt. NhËn xÐt. ………………………………………………………………... ……………………..……. ……………………………………………………………… ……………….………….…………. ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. …………………….. ……………………………………………………………… …………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×