Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/01/2013 Tuần 23 Tiết 35 Bài 37:. THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Mục tiêu. Sau khi học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. - Biết được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. 2. Kĩ năng Nhận biết được thức ăn và thành phần dinh dưỡng của thức ăn 3. Thái độ Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. II. Chuẩn bị. 1. GV: Bảng phụ. Tranh vẽ 63, 64 sách giáo khoa. 2. HS: Xem bài trước ở nhà III. Các bước lên lớp. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Thức ăn vật nuôi là nguồn cung cấp năng lượng và các chất dd cần thiết cho mọi hoạt động sống của con vật, giúp cho vật nuôi sinh trưởng, phát triển và tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi. Vậy thức ăn vật nuôi là gì? Thành phần dd ra sao? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu thông qua nội dung bài 37: Thức ăn vật nuôi. Hoạt động của Gv Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi (18p) ? Hãy quan sát hình vẽ và cho biết các loại vật nuôi đang ăn những thức ăn gì? ? Tại sao trâu, bò ăn được rơm, rạ lợn lại không ăn được rơm, rạ? Gv nhận xét và giới thiệu đặc điểm của dạ dày Trâu, Bò khác với dạ dày lợn và gà (Dạ dày Trâu, Bò gồm bốn túi, dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, và dạ múi khế dạ cỏ là túi to nhất chiếm 2/3 dung tích dạ dày) ? Vậy thế nào là thức ăn vật. Hoạt động của Hs. Nội dung cần đạt I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi. Hs quan sát hình vẽ 1. Thức ăn vật nuôi. và tự trả lời câu hỏi theo thự tế Nhờ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ tiêu hóa được rơm, rạ Là những thứ vật nuôi ăn được và phù hợp với Hs chú ý lắng nghe đặc điểm sinh lí tiêu hoá của chúng. VD: Hs tự ghi nhớ Trâu ăn chính là cỏ và rơm Gà ăn ngô, thóc... Heo ăn cám, ngô,... Hs dựa vào thông tin.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nuôi? ? Em hãy kể các loại thức ăn vật nuôi mà vật nuôi ăn? ? Mỗi con vật có ăn thức ăn giống nhau không ? Gv nhận xét Gv: Yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ 64 (vẽ ở bảng phụ) và tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn rồi xếp chúng 1 trong 3 loại sau: TV, ĐV, chất khoáng. ? Vậy thức ăn có nguồn gốc từ đâu ? Gv nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: Tìm hiểu về thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi (18p) Gv: Treo bảng phụ (ghi thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn vật nuôi). ? Trong thức ăn có những loại chất dinh dưỡng nào? ? Những loại thức ăn nào mà lại chứa nhiều nước ? ? Thức ăn nào chứa nhiều Gluxit? ? Thứa ăn nào chứa nhiều Protein? ? Em hãy nêu nguồn gốc của thức ăn trong bảng trên ? Gv nhận xét Gv: Treo bảng phụ hĩnh vẽ 65 tương ứng với mỗi loại thức ăn ? Hãy điền tên các loại thức ăn tương ứng với mỗi hình trên? ? Thức ăn vật nuôi có thành phần dinh dưỡng như thế nào? Gv nhận xét và chốt lại. để trả lời Hs tự liệt kê ra 1 số loại thức ăn Hs tự trả lời là không giống nhau Hs chú ý lắng nghe Hs quan sát H.64 2. Nguồn gốc thức ăn vật SGK nuôi. Hs hoàn thành bài tập SGK Thức ăn vật nuôi có Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, nguồn gốc từ TV, ĐV động vật và chất khoáng. và chất khoáng. II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. Hs chú ý quan sát bảng thành phần dinh dưỡng Nước,protein,lipit, gluxit,khoáng,vitamin Rau muống và khoai lang củ. Rơm lúa và Trong thức ăn vật nuôi ngô(bắp)hạt. có nước và chất khô. Bột cá. Trong chất khô của thức ăn có: Protein, Lipít, Hs tự trả lời theo kiến Gluxit, chất khoáng và thức học được. Vitamin, nước. Hs chú ý lắng nghe Mỗi loại thức ăn khác Hs quan sát H.65 nhau thì có thành phần tỉ SGK lệ các chất dinh dưỡng Hs tự trả lời dựa vào khác nhau. bảng 4 SGK Hs dựa vào thông tin SGK để trả lời.. 4. Củng cố: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài. - Gv: Cho học sinh đọc phần”Có thể em chưa biết”.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? ? Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài - Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 25/01/2013 Tuần 23 Tiết 36 Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I. Mục tiêu. Sau khi học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. 2. Kĩ năng Lựa chon thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi để vật nuôi phát triển tốt 3. Thái độ Ham học hỏi áp dụng tốt vào thực tế II. Chuẩn bị. 1. GV: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn. Sơ đồ tóm tắt về vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn 2. HS: Xem bài trước ở nhà III. Các bước lên lớp. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? 3. Bài mới: Sau khi tiêu hóa thức ăn, cơ thể vật nuôi sử dụng để tạo nên các cơ quan của cơ thể, tạo năng lượng để duy trì nhiệt độ và các hoạt động, sản phẩm chăn nuôi. Vậy thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ ntn? Vai trò của các chất dd trong thức ăn đối với vật nuôi ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu thông qua nôi dung bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. Hoạt động của Gv. Hoạt động của Hs. Nội dung cần đạt.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự tiêu hoá thức ăn Gv: Yêu cầu H/s đọc, hiểu bảng tóm tắt về sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn Gv: Dùng bảng tóm tắt (bảng phụ) về sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn để hướng dẫn học sinh ? Từng thành phần dinh dưỡng của thức ăn sau khi tiêu hoá được cơ thể hấp thụ theo dạng nào? ? Sau khi tiêu hóa thức ăn các thành phần dd được cơ thể vật nuôi hấp thụ ra sao? Gv nhận xét Gv: Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập SGK Gv nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò của các chất dd trong thức ăn đối với vật nuôi ? Nhắc lại những kiến thức đã học về vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với cơ thể người? ? Từ các vai trò của các chất dinh dưỡng đối với người, hãy cho biết protein, gluxit, lipit, chất khoáng, vitamin, nước có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi? Gv nhận xét Gv: Treo sơ đồ về vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn sau khi tiêu hoá. Gv: Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập SGK Gv nhận xét ? Khi chúng ta dùng các chất kích thích sinh trưởng cho vật. I. Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ như thế nào? Hs đọc và hiểu bảng tóm tắt (bảng 5) Nước Nước Protein Axit min Hs chú ý quan sát Lipít Glixerin và axit béo bảng tóm tắt Gluxít Đường bột Muốikhoáng Ion khoáng Hs dựa vào bảng 5 Vitamin Vitamin nêu được chất dd biến đổi khi được hấp thụ vào cơ thể. Các chất dd thấm qua thành ruột non vào máu đến các cơ quan để nuôi TB. Hs hoàn thành bài tập SGK II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. Hs tự liên hệ kiến thức đã học Công Nghệ 6 để trả lời Pr, khoáng, vitamin hình thành các cơ quan để tạo ra sản phẩm chăn nuôi Gluxit, lipit tạo năng lượng làm việc Nước trao đổi chất Hs chú ý quan sát sơ đồ. + Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như: Cày, kéo, cưỡi và các hoạt động khác của cơ thể. + Cung cấp các chất dinh dưỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra. Thức ăn còn Hs hoàn thành bài cung cấp chất dinh dưỡng cho tập SGK vật nuôi tạo ra sữa, lông, da, sừng. Các chất kích thích sinh trưởng có trong.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> nuôi ăn sau đó chúng ta sử thức ăn vật nuôi sẽ dụng ngay thức ăn đó sẽ ảnh gián tiếp ảnh hưởng hưởng như thế nào ? tới con người nếu con người sử dụng Gv nhận xét các sản phẩm chăn nuôi chưa đủ thời Gv chốt lại gian cách li 4. Củng cố: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài. ? Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào? ? Vai trò của thức ăn đối với cỏ thể vật nuôi ra sao? 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài. - Đọc trước nội dung bài tiếp theo IV/ RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. DUYEÄT TT. Nguyeãn Thò Thaûo.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>