Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 39 Bien dong so luong ca the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 42 – Bài 39</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ


<b>Côn trùng tăng nhanh về </b>
<b>số lượng vào mùa xuân</b>


<b>1. Khái niệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đồ thị biến động số lượng </b>


<b>Thỏ và Mèo rừng Canađa theo chu kì 9-10 năm</b>


<b>2. Các dạng biến động sô lượng cá thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Là hiện tượng phổ biến của các lồi sinh vật có kích </b>
<b>thước nhỏ và tuổi thọ thấp (Tảo, sinh vật phù du).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chu kì tuần trăng - hoạt động của thủy triều</b>
<b>a. Biến động theo chu kì:</b>


<b>Hoạt động của thủy triều</b>
<b>Chu kì tuần trăng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a. Biến động theo chu kì:</b>
<b>Chu kì mùa</b>


<b>Ở các nước nhiệt đới như Việt Nam, muỗi tăng đột biến sau mùa mưa</b>


<b>Số lượng ếch, </b>
<b>nhái tăng mạnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Biến động theo chu kì:</b>


<b>Chu kì nhiều năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Các dạng biến động sô lượng cá thể</b>


<b>b. Biến động khơng theo chu kì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỘNG VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH SỐ
<b>LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ</b>


<b>1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể:</b>


<b>Ví dụ</b> <b>NGUN NHÂN GÂY BIẾN </b>


<b>ĐỘNG QUẦN THỂ</b> <b>Nhóm<sub>NTST</sub></b>
<i>Cáo ở đồng rêu phương Bắc</i> Số lượng chuột lemmus


<i>Số lượng Ếch nhái tăng </i>


<i>Số lượng Bò sát, ếch nhái ở </i>
<i>miền Bắc Việt Nam giảm </i>
<i>Số lượng Bò sát, chim nhỏ, </i>
<i>gặm nhấm giảm mạnh</i>


<i>Động thực vật rừng U Minh </i>
<i>giảm mạnh vào năm 2002</i>


<i>Số lượng Thỏ ở Australia giảm </i>



<b>Mùa mưa</b>


<b>Nhiệt độ (<8oC)</b>


<b>Lũ lụt thất thường</b>
<b>Cháy rừng</b>


<b>Virus gây bệnh u nhầy</b>


<b>Xác định nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể quần thể ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Núi lửa</b>


<b>Hạn hán</b>


<b>Lũ lụt</b> <b><sub>Nhiệt độ môi trường thấp</sub></b>


<b>1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể:</b>


<b>b. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nghiên cứu thông tin SGK /173 điền từ thích hợp vào chỗ (…)</b>
<b>Quần thể ban </b>


<b>đầu với số </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>nhất định</b>



<i><b>Môi trường thuận lợi</b></i>


<i><b>(Thức ăn, kẻ thù, …)</b></i>


<i><b>-Sinh sản …..(1)</b></i>
<i><b>-Tử vong …...(2)</b></i>
<i><b>-Nhập cư …...(3)</b></i>
<i><b> - Xuất cư……..(4)</b></i>


…(5)…


<b>Khi số lượng </b>
<b>cá thể trong </b>
<b>quần thể </b>
<b>tăng cao</b>


<i><b>Môi trường không thuận lợi</b></i>


<i><b>(Thức ăn, kẻ thù, …)</b></i>


<i><b>-Sinh sản …..(6)</b></i>
<i><b>-Tử vong …...(7)</b></i>
<i><b>-Nhập cư …...(8)</b></i>
<i><b> - Xuất cư……..(9)</b></i>


<i>-<b>Cạnh tranh (cùng loài) → ….(10)</b></i>
<i><b>-Nguồn thức ăn (có hạn)</b></i>


<i><b>-Kẻ thù …(11)</b></i>



…(12)…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Cơ chế điều chỉnh tăng:</b>


<b>-Cơ chế điều chỉnh giảm:</b>


<i>-Sinh sản …..(1)</i>
<i>-Tử vong …...(2)</i>
<i>-Nhập cư …...(3)</i>
<i> - Xuất cư……..(4)</i>


<i><b>Môi trường thuận lợi</b></i>


<i><b>(Thức ăn, kẻ thù, …)</b></i>


<i>-Cạnh tranh (cùng lồi) → ….(5)</i>
<i>-Nguồn thức ăn (có hạn)</i>


<i>-Kẻ thù …(6)</i>


<i><b>Tăng </b></i>
<i><b>Tăng</b></i>


<i><b>Giảm</b></i>
<i><b>Giảm</b></i>


<i><b>Môi trường không thuận lợi</b></i>


<i><b>(Thức ăn, kẻ thù, …)</b></i>



<i>-Sinh sản …..(1)</i>
<i>-Tử vong …...(2)</i>
<i>-Nhập cư …...(3)</i>
<i> - Xuất cư……..(4)</i>


<i><b>Giảm</b></i>
<i><b>Tăng </b></i>


<i><b>Tăng </b></i>
<i><b>Giảm</b></i>


<b>Quần thể ban </b>
<b>đầu với số </b>


<b>lượng cá thể </b>
<b>nhất định</b>


<b>- Số lượng </b>
<b>cá thể trong </b>
<b>quần thể </b>


<b>tăng cao</b> <i><b><sub>Tăng </sub></b></i>


<i><b>Tăng </b></i>


<b>Số lượng cá </b>
<b>thể của quần </b>
<b>thể tăng</b>



<b>Số lượng cá </b>
<b>thể của quần </b>
<b>thể giảm</b>


<b>Cơ chế duy trì cân bằng quần thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Số lượng </b></i>
<i><b>cá thể</b></i>


<i><b>Mức </b></i>
<i><b>cân </b></i>
<i><b>bằng</b></i>


<b>3. Trạng thái cân bằng của quần thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Trạng thái cân bằng của quần thể:</b>


<i><b>Cơ chế: là sự </b><b>thống nhất</b></i><b> giữa tỉ lệ sinh sản - tử vong và </b>


<b>sự phát tán của các cá thể trong quần thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Củng cố:</b>



<b>Câu 1: Xác định các dạng biến động số lượng cá thể của </b>
<b>quần thể qua các ví dụ sau ( ghép nối cột I với cột III):</b>


<b>Ví dụ </b>


<b>(I)</b> <b>Đáp án (II)</b> <b>Dạng biến động (III)</b>



<b>1. Số lượng Chuồn Chuồn, Ve </b>
<b>Sầu tăng vào mùa xn hè, </b>
<b>giảm vào mùa đơng.</b>


<b>A.Khơng theo </b>
<b>chu kì </b>


<b>2. Rươi vùng Bắc Bộ đẻ rộ </b>
<b>vào cuối tháng 9 </b><b> đầu </b>


<b>tháng 10 âm lịch</b>


<b>B. Theo chu kì </b>
<b>mùa</b>


<b>3. Dịch cúm gia cầm ở Việt </b>


<b>Nam gần đây</b> <b>C. Theo chu kì tuần trăng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2:</b> <b>Trạng thái cân bằng của </b>
<b>quần thể đạt được khi:</b>


<b> A. có hiện tượng các cá thể trong </b>
<b>quần thể ăn lẫn nhau.</b>


<b> B. khi số lượng cá thể quá nhiều thì </b>
<b>một số con già yếu tự chết.</b>


<b> C. số lượng cá thể ổn định và phù </b>
<b>hợp với khả năng cung cấp nguồn </b>


<b>sống của môi trường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 3:</b>

<b>Trường hợp nào sau đây cho thấy quần thể </b>


<b>sinh vật biến động số lượng không theo chu kỳ ?</b>


<b>A. Chim di trú vào mùa đông</b>



<b>B. Động vật biến nhiệt ngủ đông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b> Người ta thả một số cá thể Thỏ vào một đồng cỏ. </b>
<b>Lúc đầu, số lượng Thỏ tăng nhanh nhưng sau đó </b>
<b>tăng chậm lại và càng về sau số lượng Thỏ càng ít </b>
<b>thay đổi.</b>


<b>1. Hãy nêu các nguyên nhân dẫn tới số lượng Thỏ tăng </b>
<b>nhanh ở giai đoạn đầu ?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×