Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an tuan 3 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.61 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Điệp Nông. TUẦN 3 Thứ hai, ngày soạn 4 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy ....tháng 9 năm 2017 Chào cờ Toán KIỂM TRA I.Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy – học: + GV: Chuẩn bị đề kiểm tra III.Lên lớp: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm trađồ dùng của học sinh: 3. Bài mới: Bài 1: 3 điểm 1) Viết các số: a) Từ 70 đến 80 b) Từ 89 đến 95. Bài 2: 1 điểm a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99. Bài 3: 2 điểm Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 Bài 4: 2 điểm Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm = 5dm + 4dm = 15dm - 10dm = Bài 5: 2 điểm. Hoạt động của HS. Đáp án a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 a) Số liền trước 61 là 60 b) Số liền sau 99 là 100 a) 89 42 47. c) 99 55 44. 9dm - 2dm= 7dm; 6dm + 3dm= 9dm 5dm+4dm=9dm; 15dm - 10dm= 5dm; Bài giải 1. Giáo viên : Bùi Thị An. b) 75 34 41.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 4. Củng cố, dặn dò: -Chấm, chữa bài, nhận xét -Nhận xét tiết học. Lan cắt được số bông hoa là: 36 - 16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa. **********************************************. Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người (Trả lời được các CH trong SGK) II.Đồ dùng dạy – học: + GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa + HS: SGK III.Kĩ năng cơ bản được GD: -Xác định giá trị bản thân -Biết tôn trọng và thừa nhận người khác -Lắng nghe tích cực ý kiến người khác. IV. Lên lớp::. Tiết 1. Hoạt động của GV. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi hs đọc - GV nhận xét 3. Bài mới a. Hướng dẫn luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu. - Rút từ khó. - 2 em đọc bài - trả lời câu hỏi. - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy như bay,.... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn. b. Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp. 2. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . trước lớp . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Bốn em đọc từng đoạn trong bài - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu -Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc này trong cả lớp. khỏe/húcSói ngãngửa.//(giọng tự -Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai, thông hào) minh, hung ác, gạc… -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em) - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . - Các em khác lắng nghe và nhận xét c. Thi đọc bạn đọc . - Mời các nhóm thi đua đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . -Yêu cầu các nhóm thi đọc - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 d. Tìm hiểu nội dung : *Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1- TLCH:. - Lớp đọc thầm đoạn 1. 1/Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ?. - Đi chơi cùng bạn . 1/Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. -Đọc đoạn 2.. *Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.. 2/Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành 2/Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ... động nào của bạn mình? 3/Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?. 3/HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích.. 4/Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? * GV rút nội dung bài.. 4/Người sẵn lòng giúp người, cứu người. - Hai em nhắc lại nội dung bài .. e. Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .. - Luyện đọc trong nhóm. 3. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 3. Củng cố dặn dò : + Qua bi tập đọc em rút ra bài học gì? -Về nhà tập đọc lại bài, xem bài: Gọi bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá .. +Phải biết thương yêu, giúp đỡ bạn.. Nhạc Thể dục Họa Thứ ba, ngày soạn 5 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy ....tháng 9 năm 2017 Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. * Bi tập cần lm : BT1 (cột 1,2,3) ; BT2 ; BT3 (dòng 1) ; BT4. II.Đồ dùng dạy – học: GV: 10 que tính, sgk, VBT HS: Que tính, bảng con, VBT. III.Lên lớp: Hoạt động dạy của HS Hoạt động dạy của GV 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con 1.Kiểm tra bài cũ: 24 + 5 75 - 23 -GV nhận xét đánh giá.. 18 + 30. 2.Bài mới: a)Hướng dẫn cách tính -Cô có mấy que tính?. 6que tính 10 que tính 3 HS nối tiếp nêu 4. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông -Cô lấy thêm 4 que tính. Vậy cô có mấy que tính? -Gọi HS nêu cách cách tính. -GV nêu phép cộng: 6 + 4 -HDHS đặt tính rồi tính 6 + 4 = 10 b)Thực hành Bài 1 : Thế nào là tính nhẩm? Gọi HS nối tiếp nêu kết quả NX, bổ sung.. 2HS nối tiếp nêu. Bài 2: GV hướng dẫn và lưu ý HS chữ số 0 đặt thẳng cột đơn vị , chữ số 1 đặt thẳng cột chục.. HS nối tiếp nêu kết quả. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? -GV yêu cầu HS làm bảng con -Bài tập củng cố cho em kĩ năng gì?. HS làm bài theo HD của GV. Bài 4: YC HS quan sát hình và trả lời câu hỏi. -NX đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: -Muốn thực hiện phép tính cộng ta làm thế nào? -Chuẩn bị tiết sau. 5. Giáo viên : Bùi Thị An. 1HS 7+3+6= 6 +4 + 8 = 5 + 5 + 5= A.7 giờ. 9+1+2= 4+6+1= 2+8+9=. B. 5 giờ. C.10 giờ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông. Rèn Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.Mục tiêu: -Củng cố lại cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 10. -Làm bài tập có liên quan. II.Đồ dùng dạy –học: VTH Toán III.lên lớp: Bài 1:GV HD mẫu: 9 + 1 =10 -Học sinh quan sát và nhận xét 1 + 9 = 10 -Em hãy nhận xét cặp phép tính trên? 1 HS YC HS làm vào bảng con. NX, bổ sung. Bài 2: -Muốn điền được số thích hợp trước hết Tính kết quả Em phải làm thế nào? 3+7+1= 1+9+2= -GV yêu cầu HS VTH 4+6+2= 2+8+7= NXđánh giá 5+5+5= 6+4+5= Bài 3: -Cành trên có mấy con chim ? 4con chim -Cành dưới có mấy con chim ? 6con chim -Có tất cả mấy con chim? 10 con chim Bài 4 :Giáo viên hướng dẫn và yêu cầu 10 hình tròn Học sinh làm vào vở thực hành -Bài tập củng cố kĩ năng gì? 1 HS IV.Củng cố ,dặn dò: -Nhận xét chung tiết học -Chuẩn bị tiết sau. Tập đọc GỌI BẠN I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài). - Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh minh hoạ SGK 6. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông HS: SGK III. Lên lớp: Hoạt động học của GV. Hoạt đọng học của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ - Gv nhận xét, sửa, ghi điểm 3. Bài mới: a. GTB : GV giới thiệu ghi bảng b. Luyện đọc: - Gvđọc mẫu toàn bài - HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng dòng thơ. - 2 HS đọc bài - HS nhận xét - Hs nhắc lại - Hs nghe. - Gv theo dõi, sửa sai * Đọc từng khổ thơ trước lớp - HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/ Lang thang quên đường về/ - Gv theo dõi, uốn nắn * Đọc trong nhóm - Gv theo dõi, sửa * Thi đọc giữa các nhóm - Gv nhận xét, ghi điểm c.Tìm hiểu bài: 1/ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ? 2/Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? 3/Khi Bê Vàng quên đường về thì Dê Trắng dã làm gì? 4/ Vì sao đến bây giờ vẫn gọi bạn? d. Học thuộc lòng bài thơ - HD học thuộc lòng bài thơ -Y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài GD HS: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. - Dặn về HTL bài thơ 7. Giáo viên : Bùi Thị An. - Hs tiếp nối nhau đọc bài. - Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi - Hs đọc chú giải SGK - Hs đọc từng khổ thơ. * Hs trong các nhóm luyện đọc - Các nhóm thi đọc từng khổ thơ - Hs nhận xét bình chọn 1/ Trong rừng xanh sâu thẳm 2/Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn đôi bạn không có gì ăn. 3/Dê Trắng thương bạn … tìm bạn. 4/Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về. - Hs học thuộc lòng bài thơ. - Các nhóm thi đọc TL bài thơ. - Hs nhận xét bình chọn. - Hs nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông. Tập viết VIẾT CHỮ HOA: B I.Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II .Đồ dùng dạy –học: - Gv: Chữ mẫu - Hs: Vở tập viết, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV 1. Ổn định: 2. KTBC: - gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nhận xét chữ B. Hoạt động học của HS - Ht - Hs viết bài: Ă, Â, Ăn - Hs nhận xét, sửa - Hs nhắc lại - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa B cao 5 li + Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hs nêu lại cách viết. - Hd cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3. - Gv viết mẫu chữ B. - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng - Hs nhận xét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li - HS đọc câu ứng dụng. * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nhận xét, sửa b. HD viết câu ứng dụng. * Giơí thiệu câu ứng dụng 8. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông + Dấu nặng đặt dưới a, o. + Dấu huyền đặt trên e - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs viết bài theo y/c. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nhận xét, sửa c. HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d. Chấm, chữa bài: -Gv chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài -Về nh viết phần ở nh trong vở tập viết * Nhận xt và tuyên dương. + Hs khá giỏi viết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. - Hs nghe rút kinh nghiệm. Chính tả BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) b, - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II .Đồ dùng dạy –học: GV: SGK, bảng phụ, HS: Bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Hs đọc bảng chữ cái - Gv nhậnxét, ghi điểm - Hs nhận xét 3. Bài mới: a. HD HS tập chép: - Gv đọc bài chính tả - 2,3 hs đọc bài ?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi + Vì bạn của con khoẻ mạnh,thông 9. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông xa cùng bạn? ?Bài chính tả có mấy câu? ?Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? - Y/c hs viết bảng con từ khó - Y/c hs chép bài vào vở - Chấm, chữa bài - Gv chấm, nhận xét b. Hd làm bài tập Bµi 2: hs làm bảng con -Gv nhận xét, sửa bài Bài 3: - Gv chọn cho hs làm 3 - Gv nhận xét, sửa bài. minh… liều mình cứu người khác + 4 câu + Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm… - Hs viết bảng con từ khó: khỏe mạnh, nhanh nhẹ, dm… - Hs chép bài vào vở - Hs dò bài- soát lỗi Bài 2: Hs làm bảng con Ngày tháng ; Người bạn Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp Bài 3b: Hs làm phiếu: đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại Hs nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh -Dặn về làm vào VBT soát sửa lỗi -Nhận xét tiết học. Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh. Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. * HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). II .Đồ dùng dạy –học: + GV :Tranh minh hoạ ở sgk + HS: SGK III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện - 3 HS kể chuyện ‘Phần thưởng’ - HS nhận xét -Gv nhậnxét, ghi điểm 3. Bài mới: 10. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông -HD kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể -Gv nhận xét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ…nghe con kể về bạn mình -Y/c HS kể trong nhóm -GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G) -Y/c các nhóm thi kể theo vai -Gv nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò : - Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu người, giúp người. -Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. - HS kể lại lời của Nai Nhỏ - HS nhận xét bình chọn. - HS kể trong nhóm Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xet bình chọn - HS theo dõi. Giáo dục tập thể: TIỂU PHẨM :CÁI BÀN BIẾT ĐAU I.Mục tiêu : -GD HS biết giữ gìn bàn ghế ,đồ dùng học tập. -HS biết giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường . II .Đồ dùng dạy –học: -Tư liệu giảng dạy. III.Lên lớp : Bước 1: Chuẩn bị Cho HS tập phân vai nhiều lần. Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ. Bước 2:Chia nhóm và tập diễn Bước 3: Trình diễn tiểu phẩm -Văn nghệ chào mừng -MC tuyên bố lí do,giới thiệu chương trình,cho các nhóm bốc thăm -GV khuyến khích các nhóm trình diễn rõ ràng, kết hợp cư chỉ,điệu bộ khi trình diễn và trao đổi ND tác phẩm. -Cô giáo thấy thấy Vinh làm gì khi thấy cô vào lớp? -Vì sao cô giáo cho rằng cái bàn biết đau? Em rút được bài học gì qua tiểu phẩm? Bước 4:NX,đánh giá 11. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông -GV tổng kết tiết học. -Chuẩn bị tiết sau Thứ tư, ngày soạn 6 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy....tháng 9 năm 2017 Toán 26 + 4 ; 36 + 24 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.. - Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS. II .Đồ dùng dạy –học: - GV: Que tính, bảng gài, SGK. - HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV - Hs làm bài nhận xét, ghi điểm. 5 7 8 6 + + + + 5 3 2 4 3. Bài mới: 10 10 10 10 a. GT phép cộng 26 + 4 - GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que ?Có mấy chục que tính? - Hs theo dõi trả lời - Có 2 chục que tính - Y/c HS lấy 2 chục que tính - Hs lấy 2 chục que tính - GV gài 2 bó que tính vào bảng - Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que - Có 26 que tính tính nữa? - Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất cả 26 + 4 = 30 bao nhiêu que tính? - Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ? Hs theo dõi – nhắc lại cách tính - GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30 Chục đơn vị 26 + 4 =30 2 6 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 + 4 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 3 0 - HD cách đặt tính 12. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 26 + 4 30 b. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - H/dẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được 36 + 24 = 60 - HD cách đặt tính và tính và cách tính c.Thực hành. Bài 1 a,b: Hs làm bảng con. 36 + 24 = 60 36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 + 24 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 viết 6 60 Bài 1a,b: Hs làm bảng con a) 40, 50 ,90, 60. b) Kết quả: 90, 60, 50, 90. GV nhận xét – sửa bài Bài 2:. - HS đọc đề bài - HS t làm bài :. GV chấm - chữa bài. 4. Củng cố- dặn dß: - Qua bài này giúp ta thực hiện được cộng có nhớ, củng cố lại cách đặt tính. - Nhận xét tiết học. Bài giải Số gà cả hai nhà nuôi được là: 22 + 18 = 40 (con) Đs: 40 con gà -Hs nghe. Chính tả (Nghe-viết) GỌI BẠN I.Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3b, trò chơi, thẻ chữ. + HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1.Ổn định : 2. KTBC: Bạn của Nai Nhỏ - GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, - 2 HS lên bảng. mái che, đổ rác, thi đỗ. - Lớp viết bảng con.  Nhận xét, tuyên dương. 13. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 3. Bài mới: a. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối. - Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?. - 2 HS đọc lại. - Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.. - Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?. - Chạy khắp để nơi tìm bạn.. - Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?. - Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.. -Viết từ khó.. - HS nêu từ + âm + vần. - Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật.. - Viết bảng con những từ khó vừa nêu. - Viết vào vở.. - Đọc cho cả lớp viết.. - Chữa bài bằng bút chì.. - Đọc cả bài cho HS soát lại. - Đổi vở chữa bài. - Chấm 1 số vở,nhận xét đánh giá. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - GV treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc yêu cầu bài.. - Hoạt động cá nhân.. -1 HS đọc. - Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt. - Nhận xét. - Nhận xét, sửa bài Bài 3: - Gv cho hs làm bài - Hd hs làm bài.. - Hs đọc yêu cầu bài 3b - 1 HS thực hiện. - Lớp làm vở bài tập. + cây gỗ, gây gổ. 4. Củng cố– Dặn dò: + màu mỡ, cửa mở - Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục Hs nghe theo dõi. hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi. - Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam. 14. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông. Luyện viết VIẾT CHỮ HOA: B I.Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II .Đồ dùng dạy –học: - Gv: Chữ mẫu - Hs: Vở tập viết, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV 1. Ổn định: 2. KTBC: - gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nhận xét chữ B. Hoạt động học của HS - Ht - Hs viết bài: Ă, Â, Ăn - Hs nhận xét, sửa - Hs nhắc lại. - Hd cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3. - Gv viết mẫu chữ B * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nhận xét, sửa b. HD viết câu ứng dụng. * Giơí thiệu câu ứng dụng - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ 15. Giáo viên : Bùi Thị An. - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa B cao 5 li + Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hs nêu lại cách viết. - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng - Hs nhận xét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li - HS đọc câu ứng dụng + Dấu nặng đặt dưới a, o..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn.. + Dấu huyền đặt trên e. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nhận xét, sửa c. HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d. Chấm, chữa bài: -Gv chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài -Về nh viết phần ở nh trong vở tập viết * Nhận xt và tuyên dương. - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs viết bài theo y/c + Hs khá giỏi viết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. - Hs nghe rút kinh nghiệm. Thể dục Anh Anh Thủ công Thứ năm, ngày soạn 7 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy.....tháng 9 năm 2017 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II .Đồ dùng dạy –học: Gv: SGK, VBT, phiếu học tập + Hs: VBT, SGK, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 16. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi hs làm bài - Gv nhận xét, sửa: 68 76 27 + 22 + 4 +13 90 80 40 3. Bài mới: a. Thực hành: Bài1: Hs làm miệng - Gv nhận xét, sửa: 9 + 1 + 5 = 15; 8 + 2 + 6 = 16 ; 7 + 3 + 4 = 14 Bài 2: Hs làm bảng con - Gv nhận xét, sửa bài: 36 7 25 52 19 + 4 + 33 + 45 +18 + 61 40 40 70 70 80 Bài 3: Đặt tính rồi tính - Hs làm vở 24 + 6 ; 48 + 12 ; 3 + 27. - Gv chấm, chữa bài: Bài 4: Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: - Gv tổng kết - Nhận xét tiết học. - 2Hs làm bài - Hs nhận xét, sửa bài - Hs nhắc lại. - Hs làm miệng - Hs nhận xét, sửa bài - Hs làm bảng con - Hs nhận xét, sửa bài - Hs làm vở 36 7 25 52 + 4 + 33 + 45 +18 40 40 70 70 - HS đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng lớp 24 48 3 + 6 + 12 + 27 30 60 30 - Hs nhận xét, sửa bài. 19 + 61 80. - Hs đọc, phân tích đề - 1 HS lên bảng giải - HS còn lại làm vở Bài giải Số Hs cả lớp có là: 14+16= 30 ( học sinh) Đáp số: 30 học sinh. Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 17. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông II .Đồ dùng dạy –học: Gv: SGK, VBT, phiếu học tập + Hs: VBT, SGK, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV. Hoạt động học của HS. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . Yêu cầu HS tính miệng -Em tính ntn? -NX ,bổ sung Bai 2: Gọi HS đọc đề bài. Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? Muốn biết có tất cả bao nhiêu quyển sách ta làm thế nào ? -Yêu cầu HS làm VTH . -GV nhận xét đánh giá Bài 3: Đoạn thẳng AB chia thành mấy đoạn thẳng nhỏ?Đó là những đoạn thẳng nào? -Muốn tính độ dài đoạn thẳng AB ta làm thế nào ? -Yêu cầu HS làm vào VTH. -Bài rèn cho em kĩ năng gì? IV.Củng cố ,dăn dò : Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị tiết sau.. 1HS 9+1+2= 1+9+2=. 18+2+3= 2+18+3=. 1HS 1HS -Có tất cả số quyển sách là: 27+43=70(quyển) Đáp số:70 quyển sách. 12+8=20cm 20cm=2dm. Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I.Mục tiêu : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2) 18. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3) II .Đồ dùng dạy –học: GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, + HS : SGK III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2 - Học sinh làm bài - Gv nhận xét, sửa - Hs nhận xét 3. Bài mới: a. GTB : GV giới thiệu – ghi bảng b. HD làm bài tập. Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. tranh. 1. bộ đôi; 2 công nhân; 3 ô tô; …. - Gv nhận xét, sửa bài - HS nhận xét. Bài 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật. - Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cô giáo; -Gv nhận xét, sửa bài thầy giáo; học trò; nai; cá heo….. HS nhận xét. Bài 3: Đặt câu theo mẫu - Hs làm vở. Ai (cái gì, con gì) là gì? - Bạn T là học sinh lớp 2B. VD: Bạn Như là Hs lớp 2A - Cái bút là để viết bài. - Gv nhận xét, sửa bài - Con mèo là để bắt chuột. 4. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ - Hs theo dõi. đã học vào cuộc sống hàng ngày. - Nhận xét tiết học ***********************************. Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I.Mục tiêu : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2) - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3) II .Đồ dùng dạy –học: GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, + HS : SGK III.Lên lớp : 19. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông Bài 1: Gọi HS yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu HS quan sát tranh và viết từ chỉ sự vật dưới mỗi tranh đó . -Gọi HS đặt câu Bài 2: GV HD và yêu cầu HS thảo luận nhóm2 làm vào vở TH. -Hãy tìm các từ chỉ sự vật ngoài bài và đặt câu với các từ đó. IV.Củng cố và dặn dò: Thế nào là từ chỉ sự vật? -Tìm và nêu các từ chỉ sự vật mà em biết ? -Chuẩn bị tiết sau. Thứ sáu, ngày soạn 8 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy.... tháng 9 năm 2017. Cây đa Con chó Xe đạp Mẹ mới mau cho em chiếc xe đạp rất đẹp. Bác sĩ , kĩ sư , nông dân,công nhân,.... -Chị em là bác sĩ.. Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mục tiêu : - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - HS làm toán cẩn thận. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng cài, que tính. + HS: Que tính, bộ số học toán. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV 1. Ổn định : 2. KTBC: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. - Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động học của HS. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm.. 3. Bài mới: * GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc1 dm. - Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có 20. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. ?Em làm thế nào ra 14 que tính? ?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.  Nhận xét, tuyên dương. * Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. - 2HS lên bảng lập công thức cộng với một số.. tất cả 14 que tính..  Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con.. 9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 …… 3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15 ……. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV.. - HS nhắc lại.. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. -Y/cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - HS xung phong đọc thuộc. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.  Nhận xét, tuyên dương. - HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm. * Thực hành - HS làm miệng. Bài 1/ 15: Tính nhẩm:.  nhận xét, tuyên dương. Bài 4 /15:. - HS nêu y/c : Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 ; 17; 18 ; 16 ; 14 21. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông - Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. - Gv chấm chữa bài, nhận xét. - HS đọc đề bài. - Hs tự làm:. Giải: Số cây to trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) 4. Củng cố – Dặn dò: Đáp số: 15 cây. - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 - HS nghe theo dõi. cộng với 1 số. Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mục tiêu : - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - HS làm toán cẩn thận. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng cài, que tính. + HS: Que tính, bộ số học toán. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV. Hoạt động học của HS. Bài 1: Thế nào là tính nhẩm ? -Gọi HS nối tiếp nêu kết quả và giải thích cách làm. -Bài rèn kĩ năng gì? Bài 2: GV HD và yêu cầu HS làm vào bảng con. -GV nhận xét bổ sung. Bài 3: Muốn biết nhà Minh có bao nhiêu con ngan ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm vào vở TH . -Nhận xét , đánh giá Bài 4: Muốn tính tổng ta làm thế nào ? Gọi HS đứng tại chỗ làm bài và nhận xét kết quả của các phép tính.. 9+4= 4+9= 9+9= 10+9=. 9+3= 9+1+2=. 9+6= 9+1+5=. 9+7=16(con) 6 HS 1+9+5= 5+1+9= 22. Giáo viên : Bùi Thị An. 9+2= 2+9= 9+3= 3+9=. 9+5+1= 1+5+9=.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông IV.Củng cố ,dặn dò: Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng 9. -Chuẩn bị tiết sau. Tự nhiên và xã hội HỆ CƠ I.Mục tiêu : Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. * Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. II .Đồ dùng dạy –học: + Gv: tranh hệ cơ ở SGK . + Hs: SGK, VBT. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi HS kiểm tra: -2Hs lên bảng trả lời câu hỏi ?Chỉ và nói tên các xương và khớp xương của cơ cơ thể? ?Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo? - GV nhận xét, ghi điểm -Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi 3. Bài mới : *HĐ1: Quan sát hệ cơ. -Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên -Hs quan sát tranh hoạt động theo các cơ của cơ thể. cặp. -Gv theo dõi - uốn nắn -1 em chỉ, 1 em nêu tên các cơ. -Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ - hs chỉ các cơ trên tranh -Hs nhận xét. -Gv nhận xét - sửa bài - Hs nghe, theo dõi + Kết luận (xem SGV) *HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. +B1: làm việc theo cặp. -Thực hành theo cặp, vừa làm, vừa ?Yc 2 HS, 1HS thực hành co, duỗi. 1 HS nắn quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ co và cho biết khi cơ co cơ ntn? và duỗi. +B2: làm việc cả lớp. -Y/c hs lên thực hiện trước lớp -HS lên thực hiện trước lớp và nêu -GV nhận xét chốt lại nhận xét về cơ. +Kết luận. (xem SGV) -HS nghe, theo dõi *HĐ 3: Làm gì để cơ được săn chắc? 23. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông -Y/c hs quan sát tranh TLCH: ?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc?. - HS trả lời câu hỏi. *Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ…. -GV nhận xét, chốt lại - GD HS cần vận động cho cơ săn chắc. 4. Củng cố dặn dò: -HS chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ.. -HS thực hiện chơi theo tổ. - HS nhận xét biểu dương nhóm thăng. -GV nhận xét biểu dương nhóm thăng -GV tổng kết bài GD HS -Nhận xét tiết học. Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I.Mục tiêu : - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). - HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3. II .Đồ dùng dạy –học: VBT III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1.Ổn định: 2. KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu - 3 HS lần lượt; HS cả lớp theo dõi. - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.  Nhận xét cho điểm. - Nhận xét  Nhận xét phần bài HS làm về nhà. 3. Bài mới: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - HS đọc yêu cầu của bài - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - HS quan sát.24. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?. bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.. - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (viết) -Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.. - Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - HS đọc yêu cầu. HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. - 2, 3 HS đọc lại.. - HS nghe theo dõi. - Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày chuyện. trước lớp. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. - GV nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - Nhận xét và tuyên dương Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi (Tiết 1) I.Mục tiêu : - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. II .Đồ dùng dạy –học: GV:VBT thay Phiếu thảo luận III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC:-Gọi 2HS trả lời: Học tập sinh -HS trả lời hoạt đúng giờ có lợi gì? -GV nhận xét, đánh giá 25. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa -GV kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’ - Chia nhóm y/c HS các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện +Nếu Vô- va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra? +Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó? -GV kể đoạn kết câu chuyện + Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? +Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? *Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến. *Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ. - GV qui định cách bày tỏ thái độ + Tán thành vẽ mặt trời đỏ + Không tán thành vẽ mặt trời xanh + Không đánh giá được ghi 0 a) Người nhận lỗi là người dũng cảm b) Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi d) Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi e) Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé g) Chỉ cần xin lỗi những người quen biết - GV nhận xét, kết luận 3. Củng cố, dặn dò: * Qua bi học ta rút ra được điều gì ? - Nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại. - HS nghe kể chuyện -Hoạt động nhóm xây dựng phần kết câu chuyện. -Đại diện nhóm trình bày.. - HS nghe kể chuyện + Cần nhận lõi và sửa lỗi + Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. - HS theo dõi, thảo luận - HS bày tỏ thái độ. +Tán thành +Không tán thành + Không tán thành +Tán thành +Tán thành +Không tán thành - HS nhận xét, bổ sung - HS nêu nội dung bài học *Khi có lỗi cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. 26. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP (Tuần 3 ) I.Mục tiêu : -Nhận xét hoạt động tuần qua ,đề ra phương hướng tuần tới. -Hướng dẫn học sinh kĩ năng phòng tránh tai nạn,thương tích. II .Đồ dùng dạy –học: -Hs chuẩn bị vở thực hành. III.Lên lớp : 1. Nhận xét tuần qua : .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Kế hoạch tuần sau: - Tổ 1 trực nht, đi trước 15 phút - Ăn mặc đồng phục và sạch sẽ - Đem đầy đủ dụng cụ học tập - Hát đầu giờ và cuối giờ - Nhắc HS yếu đọc bài và luyện viết chữ vào vở tập chép riêng - Rèn chữ viết - Nhắc nhở HS chấp hành tốt an toàn giao thông. 3.Kĩ năng sống: Kĩ năng phòng tránh tai nạn,thương tích. Bài 1:GV hướng dẫn và yêu cầu HS TH1:Bị ngã gãy chân , thảo luận nhóm gãy tay. -Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận TH 2: Bị điện giật,bị ngã -NX, bổ sung gây tai nạn. -Qua BT em rút ra được bài học gì cho bản TH 3:Bị chết đuối . thân? TH 4:Mất tay , mất đầu. -Nếu gặp bạn đang có những hành động -Khuyên các bạn như vậy thì em sẽ làm gì? Bài 2:GV HD HS làm như bài tập 1. -Làm vậy sẽ gây ra cháy -Nguy hiểm đến tính mạng Bài 3:Tranh vẽ cảnh gì ? 27. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường Tiểu học Điệp Nông -Em hãy đặt tên cho các bức tranh đó ? -Hãy kể tên các trò chơi nguy hiểm khác mà em biết. 4.Củng cố ,dặn dò: - Làm thế nào để phòng tránh tai nạn khi thương tích ? -Chuẩn bị tiết sau.. 3 HS. ******************************************************************. 28. Giáo viên : Bùi Thị An.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×