Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giáo án mĩ thuật tuần 8 lớp 3 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2021; Chiều T2: 5C; T3:5A. Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2021; Chiều T3: 5B. Chủ đề 11: Vẽ biểu cảm các đồ vật (Bài 8: Mẫu vẽ dạng hình trụ và hình cầu) I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Tự giác chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập, tự lựa chọn mẫu có 2 vật mẫu để thực hành. - Cùng bạn trao đổi, thảo luận và trưng bày, nhận xét sản phẩm. - Sử dụng công cụ phù hợp với thao tác thực hành để thực hành tạo nên sản phẩm. - Hiểu hình dáng, đặc điểm của vật mẫu có 2 vật mẫu. - Vẽ được tranh biểu cảm đồ vật - Trưng bày, giới thiệu và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. 2. Phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng ở HS quan tâm đến hình dạng và vẻ đẹp của các đồ vật, sắp xếp đồ vật, vận dụng trong gia đình ngăn nắp, tăng giá trị thẩm mĩ cho cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Giáo viên: Một số vật mẫu, bình đựng nước ca, cốc, chai, lọ hoa …  Học sinh: Giấy vẽ, màu vẽ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * Ổn định tổ chức (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra đồ dùng học tập. Hoạt động chủ yếu của GV. HĐ chủ yếu của HS. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động, kết nối(khoảng 10 phút) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đuổi hình - Hs lắng nghe bắt chữ” - GV đưa hình ảnh yêu cầu hs nêu tìm chữ phù + Hs tham gia chơi. hợp với hình ảnh, từ đó liên kết giới thiệu nội dung bài học. Ở bài học này, chúng mình làm quen với - Lắng nghe, hs đọc lại tên đầu bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương pháp học mĩ thuật Đan Mạch với chủ đề 11: Vẽ biểu cảm các đồ vật. Ghi đề bài: Chủ đề 11: Vẽ biểu cảm các đồ vật: bài 8, bài 12 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (khoảng 9 phút) - Quan sát hình trên slied hình 11.1 để tìm hiểu - Học sinh quan sát hình 11.1 trả lời về tranh tĩnh vật - Học sinh nhìn tranh kể + Có những đồ vật gì trong tranh? + Hình, mảng, đường nét, cách vẽ, màu sắc của mỗi bức tranh như thế nào? - Giáo viên xem hình 11.2, 11.3 trên slied - Học sinh nhận xét - Giáo viên cho học sinh đọc phần ghi nhớ trên - Học sinh đọc slied Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành (khoảng 21 phút) 3.1. Tìm hiểu cách thực hành sáng tạo. - Giáo viên đặt vật mẫu, HS quan sát và cảm - HS quan sát và nêu về hình dáng, nhận chất liệu (nếu có) + Bước 1: vẽ chì - Nêu quy trình biểu cảm + Bước 2: HS nhận xét + Bước 3: vẽ màu cảm nhận + Bước 4: đánh giá sản phẩm 3.2. Thực hành sáng tạo. - Giới thiệu bài vẽ lớp trước. - Nêu yêu cầu bài: HS làm bài cá nhân theo cách vẽ biểu cảm * Lưu ý: Vẽ không nhìn giấy - Nhận xét.  Quan sát, gợi ý hướng dẫn bổ sung cho học sinh. - HS thực hành cá nhân 3.3: Cảm nhận, chia sẻ - Trưng bày sản phẩm cá nhân theo nhóm, gợi ý: + HS nhóm khác quan sát đặt câu hỏi cho tác giả của sản phẩm về cách vẽ, cách thể hiện. + Hs được hỏi trả lời bạn. - Trung bày, trả lời câu hỏi của bạn  Giáo viên củng cố, gợi ý HS có thể chọn chủ hoặc tự giới thiệu về sản phẩm. đề cho nhóm khi học tiết sau. - Khen bài đẹp, động viên bài vẽ chưa đẹp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 4: Tổng kết tiết học (khoảng 2 phút) - Tóm tắt nội dung chính của tiết học - Nhận xét kết quả học tập; gợi mở Hs hình - Lắng nghe và ghi nhớ thành ý tưởng cho tiết 2 của chủ đề. Nhắc hs giữ sản phẩm cá nhân để tạo sản phẩm nhóm. - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau. - Học sinh chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có) .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... TUẦN 8 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2021; Chiều T1: 3B; T2:3D. Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2021; Chiều T1: 3A. Thư năm ngày 28 tháng 10 năm 2021; Chiều T1:3C Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2021; Chiều T3:3E Vẽ tranh VẼ CHÂN DUNG I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Tự giác chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập. Tự hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao. - Cùng bạn trao đổi, thảo luận và trưng bày, nhận xét sản phẩm. - HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung theo ý thích. - Vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè. - Trưng bày, giới thiệu, nhận xét và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. 2. Phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, tôn trọng sản phẩm mĩ thuật ở HS, Vun đắp tình cảm, yêu thương những người thân trong già đình và bạn bè.. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Sưu tầm một số tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi. - Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ. Bài vẽ chân dung của HS các lớp trước.  Học sinh: - Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU * Ổn định tổ chức ( Khoảng 1p ) - KT sĩ số - KT đồ dùng Hoạt động chủ yếu của GV. HĐ chủ yếu của HS. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động, kết nối(khoảng 2 phút) - GV tổ chức cho HS khởi động theo lời bài hát - Hs hát và khởi động theo lời “Nhìn mặt nhau đi” bài hát. + Gv đưa mỗi nhóm một hình ảnh chân dung và - Hs quan sát. tranh thể loại khác. + Yêu cầu: Hs quan sát nhận ra từng thể loại để - Hs quan sát tìm ra thể loại biết đâu là tranh chân dung. tranh. - GV liên hệ giới thiệu nội dung bài học. Ghi đề - Lắng nghe, đọc tên bài. bài: Bài 8: Vẽ tranh đề tài: Vẽ chân dung. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (khoảng 9 phút) - GV giới thiệu và gợi ý HS nhận xét một số tranh - Quan sát, nhận xét: chân dung: + Các bức tranh này vẽ khuôn mặt, vẽ nửa người + Nửa người và toàn thân. hay toàn thân? + Tranh chân dung thường vẽ đặc điểm gì của con + Vẽ diễn tả khuôn mặt là chủ người? yếu. + Các bộ phận trên khuôn mặt người? + Mắt, mũi, miệng, tóc, tai,... + Ngoài khuôn mặt còn vẽ các bộ phận nào? + Cổ, vai, thân. + Khuôn mặt người giống nhau hay khác nhau, + Khác nhau. khác nhau ở điểm gì? . Mặt trái xoan - chữ điền * Giáo viên mở rộng: tròn. . Trẻ em: Mắt to, miệng rộng. . Tai to - nhỏ. . Người già: Mắt bé lại, có nhiều nếp nhăn... . Miệng rộng - mắt híp... + Màu sắc của toàn bộ bức tranh như thế nào? . Tóc dài - ngắn... + Nét mặt người trong tranh như thế nào? + Có đậm, nhạt, đẹp....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thể hiện được những đặc điểm riêng của người + Vui... được vẽ. + Em sẽ vẽ ai, vì sao? Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành (khoảng 21 phút) 3.1.Tìm hiểu cách thực hành sáng tạo - Gợi ý, minh họa bảng. - Quan sát, nhớ lại đặc điểm khuôn mặt. + Khuôn mặt người có dạng hình gì? . Vẽ phác hình: khuôn mặt - cổ - vai.  Giáo viên vẽ nhanh 3 bài có bố cục khác nhau để học sinh nhận ra bố cục nào đẹp. . Xác định vị trí: mắt, mũi, miệng, tai. . Vẽ chi tiết. . Vẽ màu theo ý thích. * Khuyến khích học sinh nên vẽ thêm mũ, nón... cho phù hợp với nhân vật. 3.2. Thực hành sáng tạo - Giới thiệu bài vẽ lớp trước. - Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý: + Vẽ giữa trang giấy, to vừa phải, không vẽ quá chi tiết khuôn mặt người. + Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho sinh động + Vẽ màu gọn.  Giáo viên quan sát, gợi ý, hướng dẫn bổ sung, động viên khích lệ học sinh. 3.3. Cảm nhận, chia sẻ.. + Mặt trái xoan, chữ điền...thường mặt người có hình quả trứng. - Quan sát, nhận xét.. - Quan sát. - Vẽ tranh chân dung theo ý thích người mình yêu quý nhất..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Trưng bày vài bài vẽ đẹp, chưa đẹp - gợi ý: - Cùng giáo viên xếp loại. + Em thích bài nào nhất, vì sao? + Bố cục đã cân đối với trang giấy chưa? + Màu sắc đã đẹp chưa, thể hiện được tâm trạng nhân vật chưa ? - Cùng học sinh xếp loại, khen ngợi học sinh hoàn thành tốt bài vẽ .  Giáo viên củng cố: - 3 hs trả lời. - Gọi hs nêu các bước cách vẽ tranh chân dung? Liên hệ - giáo dục: + Các em đã làm gì để không phụ lòng người thân? + Quét nhà, lau bàn ghế...  đó là những việc làm rất tốt, các em cần phát huy... Hoạt động 4: Tổng kết tiết học (khoảng 2 phút) Củng cố: - Nêu các bước vẽ chân dung? - HS trả lời. - Nhận xét chung giờ học. - HS lắng nghe - Nhận xét kết quả học tập. Giáo dục HS biết yêu thương, kính trọng ông, bà, bố mẹ; yêu quý anh, chị, em và bạn bè. - HS chuẩn bị. - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị đồ dùng tiết sau. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có) .............................................................................................................................. ................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×