Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.1 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÕ ho¹ch Chñ ®iÓm 8:. Nước và một số hiện tượng tự nhiên (Từ ngày:30/03/2015-17/04/2015) I- KẾT QUẢ MONG ĐỢI: 1- Phát triển thể chất: - Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động. - Phát triển các cơ lớn qua các bài tập vận động, các trò chơi vận động phù hợp chủ đề như vận động: đi trong đường hẹp đầu đội túi cát, bước lên xuống bục cao. - Phát triển sự phối hợp giữa tay và mắt, phối hợp các vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với các bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu.. - Trẻ có cảm giác sảng khoái, dễ chịu khi tiếp xúc với thiên nhiên. - Hình thành thói quen vệ sinh trong ăn uống và phòng bệnh. - Giáo dục trẻ có hành vi văn minh vệ sinh. Học tập, vui chơi vào ban ngày, nghỉ ngơi vào ban đêm đúng giờ. - Có thói quen luyện tập, rèn luyện sức khoẻ thường xuyên. - Biết sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết để bảo vệ sức khỏe. 2- Phát triển về nhận thức: - Trẻ có hiểu biết về chủ đề nước và các hiện tượng tự nhiên. - Biết các nguồn nước có trong tự nhiên: nước sông,nước suối,nước biển. Biết phân biệt nước sạch và nước ô nhiễm. - Nhận biết một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và các cách bảo vệ nguồn nước sạch. - Tích cực tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. - Phát triển khả năng quan sát, so sánh, phán đoán và suy luận về một số hiện tượng tự nhiên xung quanh trẻ. - Nhận biết một số hiện tượng thời tiết, tự nhiên thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa và sự thay đổi các hoạt động của cây cối, con vật và con người theo mùa. - Trẻ biết được thời tiết mùa hè nóng nực,oi bức. - Biết được sự cần thiết của một số hiện tượng thiên nhiên đối với đời sống con người, cây cối và loài vật. - Nhận biết số lượng 3 ,chia số lượng 3 thành 2 phần - Nhận biết các buổi sáng,tối. 3- Phát triển về ngôn ngữ: - Mở rộng kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động trò chuyện, thảo luận, đọc thơ, kể chyện, hoạt động vui chơi..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mạnh dạn mở rộng vốn từ, hiểu ý nghĩa câu từ, biết phát âm đúng, mạnh dạn, giao tiếp bằng ngôn ngữ mạch lạc rõ ràng đúng ngữ pháp qua các hoạt động giao tiếp... Biết trả lời các câu hỏi: tại sao? Như thế nào? để làm gì? - Biết biểu lộ các trạng thái xúc cảm bằng ngôn ngữ. Chủ động thảo luận, trao đổi với cô và bạn. Biết sử dụng lời nói để diễn tả trọn vẹn ý nghĩ của mình. - Nghe hiểu và kể chuyện, đọc thơ, bài hát, câu đố về thiên nhiên. 4- Phát triển tình cảm xã hội: - Trẻ biết mối quan hệ giữa con người với môi trường. Biết được vì sao phải giữ gìn nguồn nước sạch không làm bẩn nguồn nước sạch, biết giữ gìn môi trường sạch đẹp, bảo vệ tài nguyên sẵn có. - Trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động tập thể, nhóm, cá nhân qua các trò chơi liên quan tới tự nhiên. - Có ý thức tiết kiệm nước sạch, ý thức bảo vệ nguồn nước và môi trường. - Có thói quen thực hiện các hoạt động lao động tự phục vụ. - Có ý thức lịch sự trong giao tiếp với mọi người xung quanh. - Có thói quen thực hiện được một số công việc tự phục vụ phù hợp với trẻ. - Có một số kỹ năng đơn giản chăm sóc cây cối, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. 5- Phát triển thẩm mỹ: - Trẻ cảm nhận cái đẹp trong thiên nhiên, trong câu chuyện, bài thơ về các hiện tượng tự nhiên. - Thể hiện cảm xúc, sáng tạo qua việc cảm nhận cái đẹp trong thiên nhiên thông qua các hoạt động nghệ thuật: cắt, xé dán, nặn, vẽ và các hoạt động âm nhạc. - Hát đúng giai điệu và lời bài hát, biết sáng tạo các vận động theo các giai điệu. - Có tính gọn gàng, ngăn nắp. – Có ý thức tham gia dọn dẹp vệ sinh chung của cả lớp và vệ sinh cá nhân.. II M¹ng NéI DUNG NHÁNH 1: Nước và sự cần thiết của nước ( Thời gian thực hiện: Từ 30/3 – 4/3). Nội dung + Trẻ biết một số nguồn nước dùng trong sinh hoạt hằng ngày ( nước máy , nước giếng , nước sông , nước suối ) + Trẻ biết ích lợi của nước , sự cần. NHÁNH 2: Một số hiện tượng tự nhiên (Thời gian thực hiện từ :6/04- 10/4) Nội dung : + Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiện như .Nắng ,mưa ,sấm ,xét ..... +Biết được ích lợi và tác hại của một số hiện tượng tự nhiên đối với đời sống. NHÁNH 3: Mùa hè. ( Thời gian thực hiện: Từ 31/3 – 4/4) Nội dung : + Trẻ biết gọi tên , ích lợi của các hiện tượng thời tiết trong mùa hè. Mùa hè được đi du lịch , nghỉ mát , tắm biển , nghỉ hè ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> thiết của nước với đời sống con người , cây cối , loài vật. + Trẻ biết yêu quý, giữu gìn môi trường sạch đảm bảo đủ nước sinh hoạt hằng ngày , không làm bẩn nguồn nước. ,con người ,cây cối -Biết bảo vệ mình khi gặp một số hiện tượng tự nhiên + Trẻ biết múa hát về các hiện tượng thời tiết trong mùa hè .. + Trẻ biết mùa hè ra nhiều mồ hôi hằng ngày phải tắm rửa sạch sẽ , quần áo phơi nắng . uống nhiều nước để chống mất nước giúp cơ thể khỏe mạnh. + Trẻ biết yêu quý thời tiết trong mùa hè.. III.Mạng Hoạt Động Lĩnh vực phát triển. NHÁNH 1: Nước và sự cần thiết của nước ( Thời gian thực hiện: Từ 30/3 – 4/3). PTNT. *KPKH Tìm hiểu một số hiện -Tìm hiểu một số một số tượng tự nhiên nguồn nước. -Tìm hiểu mùa hè. *Toán số :Nhận biết số lượng 3. *Toán : Thêm bớt trong phạm vi 3. PTNT. NHÁNH 2: Một số hiện tượng tự nhiên (Thời gian thực hiện từ :6/04- 10/4). *Toán: nhận biết buổi sáng tối. NHÁNH 3: Mùa hè. ( Thời gian thực hiện: Từ 31/3 – 4/4). Mọi lúc mọi nơi. Giới thiệu một số nguồn nước. -Trẻ nhận biết về SL 4 -Xé dán , vẽ , nặn .. PTTC PTNN. *Thể dục: -VĐ : Bật chụm qua 5 ô -TC : chuyền bóng. *Văn học: Truyện: Giọt nước tí xíu *Âm nhạc:. - VĐ : Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát -TC : cây cao cỏ thấp . Thơ: Nắng bốn mùa (HĐ1. -VĐ : Ném xa -TC : Trời nắng trời mưa . Thơ: Trưa hè (HĐ1. - Trò chơi : Trời nắng trời mưa.. - Dạy vận động : vỗ tay. - Biểu diễn văn nghệ. - Trẻ hát vận động các bài trong chủ đề. - Trẻ đọc thuộc các bài thơ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PTTM. PTTC –XH. -DH : Cho tôi đi làm mưa với -NH : Mưa rơi -TC : Nghe tiếng hát tìm Đ/vật *Tạo hình: Vẽ mây ,mưa (Mẫu). bài : cho tôi đi làm mưa với NH :Trời nắng ,trời mưa -TC : Ai đoán giỏi. cuối chủ đề. *Tạo hình: Vẽ ông mặt trời (M). *Tạo hình: Tô mầu cái mũ (Mẫu). -T/truyện về 1 số nguồn nước -Trò chơi: mưa to mưa nhỏ. -HD trẻ LĐVS rửa tay trước khi ăn. -TC: Hái hoa .. - HD trò chơi: trời nắng Đoán tên các các hiện trời mưa. tượng thời tiết trong -TC: Ếch ộp mùa hè : sấm chớp, cầu vồng.. -Xé dán , vẽ , nặn .. Hoạt động góc Góc phân vai. Gia đình Bán hàng giải khát. -Gia đình Đi thăm quan - Nấu ăn. -Gia đình Đi du lịch - Bán hàng giải khát. Góc xây dựng. Xây bể bơi. Xây công viên nước. Xây công viên xanh. Góc học tập sách. + Xem tranh ảnh về các nguồn nước + Đọc thơ truyện nói về nguồn nước + Làm album về các nguồn nước + Toán : số 5 (T1). + Xem tranh ảnh về các hiện tượng thời tiết trong mùa hè + Làm album về thời tiết các hiện tượng tự nhiên + Xem tranh thơ về thời tiết trong mùa hè + Toán :số 5 (T2). Xem tranh ảnh về mùa hè + Làm album về mùa hè + Xem tranh truyện về mùa hè + Toán :số 5 (T3). Góc nghệ thuật. + Tô , vẽ . xé dán các nguồn nước + Hát múa các bài trong chủ đề. + Tô , vẽ . xé dán về mùa hè. + Hát múa các bài trong chủ đề. + Tô, vẽ . xé dán về thời tiết trong mùa hè + Hát múa các bài trong chủ đề.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Góc thiên nhiên. + Chăm sóc góc thiên nhiên + Chơi thả thuyền. Gieo hạt - Tưới cây. + Chơi với cát nước. IV.KÕ Ho¹ch TuÇn. Nh¸nh 1: TÌM HIỂU VỀ NƯỚC ( từ 18/03 đến 22/03). 1)Kết quả mong đợi: -Trẻ biết đợc một số nguồn nước dựng trong hằng ngày ( nước giếng , nước mỏy , nước sụng ) -Biết ích lợi , tác dụng , và sự cần thiết của nước đối với đời sống con người, cây cối , loài vật. -Trẻ nhận biết phân biệt nguồn nước sạch với nguồn nước bị ô nhiễm -TrÎ nhận biÕt S L 3 -TrÎ hiểu ND “-Truyện: giọt nước tí xíu -TrÎ biÕt vễ mây mưa theo mẫu của cô -TrÎ thuéc bµi h¸t “Cho tôi đi làm mưa với” h¸t vµ móa theo lêi bµi h¸t mét c¸ch nhÞp nhµng -Trẻ hứng thú nghe cô hát và hởng ứng cùng cô. Trẻ chơi đúng luật, hứng thỳ. -Biết bảo vệ nguồn nước sạch ,tích kiệm nước 2)KÕ Ho¹ch Ho¹t §éng: stt 1 2. 3. Ho¹t động §ãn TrÎ ThÓ Dôc S¸ng. Ho¹t §éng Häc. néi dung - Đón trẻ tại cửa lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định. - Trß chuyÖn ®iÓm danh. - HH:Thæi bóng bay - TayVai:Hai tay ®a ra trước , lên cao . - Chân:Hai tay sang ngang, sau đó đa ra phía trớc chân khuỵu - Bông:Hai tay lên cao cúi gập người về phía trước. - BËt:BËt chụm chân và tách chân -Trß chuyÖn víi trÎ vÒ mét sè nguồn nước Thø 2: Thø 3: Thø 4: Thø 5: *Thể Dục *Văn học *LQ với Toán *MTXQ. Thø 6: *Âm Nhạc.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -VĐ : Bật chụm chân qua 5 ô -TC : chuyền bóng.. 4. Ho¹t §éng Gãc. -Truyện: Giọt nước tí xíu ( HĐ1). *Gãc PV: Gia đình Bán hàng giải khát *Gãc XD: Xây bể bơi *Góc :HT-sách. + Xem tranh ảnh về các nguồn nước + Đọc thơ truyện nói về nguồn nước + Làm album về các nguồn nước + Toán : Nhận biết số lượng 3 -TD : chơi với túi cát *Góc NT: + Tô , vẽ . xé dán các nguồn nước + Hát múa các bài trong chủ đề *Góc TN: + Chăm sóc góc thiên nhiên + Chơi thả thuyền. Nhận biết số lượng 3. * MĐYC : - Trẻ biết chế biến các món ăn chín bày ra mâm . - Biết đi mua đồ uống giải khát : bia , nước ngọt. - Biết sử dụng vật liệu để xây bể bơi . - Trẻ biết cách mở sách . - Trẻ thuộc lời bài thơ . - Trẻ biết cắt dán về nguồn nước - Nhận biết SL3 - Trẻ biết tô vẽ xé dán về nguồn nước - Trẻ thuộc lời các bài hát. -Tìm hiểu một số nguồn nước. *Chuẩn bị : - Đồ dùng nấu ăn - Các loại hoa quả , đồ uống giải khát - Hình khối , hột hạt - Tranh gợi mở - Tranh ảnh về nguồn nước - Tranh thơ - Kéo , hồ dán . giấy a4 - SL3 - Giấy màu , bút sáp , hồ dán - Thanh gõ , xắc xô. -DH : cho tôi đi làm mưa với -NH : Mưa rơi -TC : nghe tiếng hát tìm đồ vật *Tạo Hình Vẽ mây mưa (M) * Tiến hành : + HĐ1 : trò chuyện về chủ đề nhánh đang học, giới thiệu góc chơi. - Hướng trẻ vào góc lấy cáp đeo + HĐ2: quá trình chơi - Cô đến từng góc và giúp trẻ tự chọn vai chơi cô đóng vai cùng chơi với trẻ - Cô quan sát giúp trẻ chơi ở tất cả các góc. Động viên giúp trẻ sáng tạo trong khi chơi - Cô luôn trao đổi , trò chuyện , hướng dẫn những cháu chậm cùng tham gia chơi + HĐ3: Kết thúc buổi chơi : - Trẻ ở góc phân vai về góc xây dựng tham.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Trẻ biết chăm sóc - Thả thuyền. 5. Ch¬i vµ ho¹t động ngoµi trêi. - Chơi với đồ chơi ngoài trời - Ch¬i tù do(víi c¸t, níc). VÏ trªn s©n, nhÆt l¸ vµng. Thø 2: Thø 3: Thø 4: - QS: nước máy - QS: nước - QS: nước suối - TC:Mưa to ,mưa nhỏ giếng - TC: Trời - TC: ếch ộp nắng trời mưa. 6. Ho¹t §éng ChiÒu. +Lµm quen bµi mới: Truyện“giọt nước tí xíu “. 7. V/sinhtr¶ trÎ. +Lµm quen +Lµm quen BM BM: Nhận biết KPKH -Ôn:toán số số lượng 3 -Ôn:Kể truyện 5(T1) giọt nước tí xíu - VÖ sinh cho trÎ s¹ch sÏ gän gµng - Trao đổi với phụ huynh về tinh hình của trẻ. quan công trình - Kĩ sư trưởng giới thiệu công trình - Ý kiến đóng góp , nhận xét chung của cô giáo gợi mở cho trò chơi sau Trẻ hát bài , cất dọn đồ dùng đồ chơi vào góc. Thø 5: - QS: nước sông - TC: cây cao cỏ thấp. Thø 6: - QS: nước mưa - TC:§i siªu thÞ. +Lµm quen -Ôn:Bài Hát BM:Hát Cho tôi Cho tôi đi làm đi làm mưa với mưa với Nªu g¬ng cuèi -Ôn:KPKH tuÇn, tr¶ trÎ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. NhËn xÐt. 3)Các hoạt động từng ngày: Thø Thứ 2 18/03. Ho¹t động *ThÓdôc *Thể dục: -VĐ : Bật chụm chân qua 5 ô TC : chuyền bóng.. mục đích - yêu cÇu *KT: -Trẻ biết tên vận động vµ biÕt bật chụm chân qua 5 ô và không dẵm vào vạch -Biết chơi trò chơi chuyền bóng *KN: Rèn kỹ năng chú ý cho trẻ - phát triển cơ chân cho trẻ 90-95% trẻ đạt yêu cầu. chuÈn bÞ Phấn vẽ vạch. 5ô -Trang phục của cô và trẻ gọn gàng.. tiÕn hµnh HĐ 1: Trò chuyện: -TC với trẻ về chủ đề. HĐ 2: Dạy trẻ - Cho trẻ đi theo thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi thường đi bằng mũi bàn chân, gót chân, đi khom, đi thường, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường. a. BTPTC: tập 2x8 nhịp * Động tác tay:Hai tay ra trước lên cao * Động tác chân: Ngồi khụy gối * Động tác bụng:Cúi gập người về phía trước * Động tác bật:Bật tiến về phía trước..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *T§: høng thó tham gia tiÕt häc -Hào hứng khi chơi trò chơi *. - ĐTBT: Chân b. VĐCB: : Bật chum chân qua 5 ô * Cô làm mẫu: - Lần 1: Không giải thích - Lần 2: Giải thích. TTCB: Mũi chân cô để ở sát vạch suất phát Khi có hiệu lệnh bật thì đầu khi hơi khụy ,tay chống hông để lấy đà bật vào ô và tiếp đất nhẹ nhàng bằng hai lòng bàn chân ,và cứ bật như thế đến ô cuối cùng và chú ý là không được dẵm vào vạch . - Hỏi lại tên vận động? Cô vừa thực hiện vận động gì? Mời trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp xem * Trẻ luyện tập: -Cho lần lượt 2 trẻ thực hiện. Thực hiện 3-4 lần.Cô bao quát sửa sai động viên trẻ khi trẻ thực hành. c. TCVĐ: Chuyền bóng -Cách chơi: Cô giới thiệu luật chơi ,cách chơi và cho trẻ chơi *H§3: Håi tÜnh.Cho trÎ ®i nhÑ nhµng 2-3 vßng. *H§4:KÕt thóc-híng vµo gãc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ 3 19/03. Văn Học Truyện: Giọt nước tí xíu. 1. KiÕn thøc: -Trẻ hiểu đợc nội dung c©u chuyÖn, nhí tªn nh©n vật trong truyện, nhớ đợc tr×nh tù c©u truyÖn. 2. Kü n¨ng: - Ph¸t triÓn kh¶ n¨ng chó ý l¾ng nghe cña trÎ, Kh¶ n¨ng ghi nhí, ph¸t triÓn ngôn ngữ mạch lạc. - 8085 trẻ đạt yêu cầu 3. Thái độ: - Trẻ biết tiết kiệm nước, có ý thức bảo vệ nguồn nước. Hoạt động 1: Tranh minh họa Cho trẻ hát bài hát “Mư rơi” trò chuyện về các nguồn nước câu chuyện. Hoạt động 2 : Bài mới - Câu hỏi đàm - Lần 1: Cô kể diễn cảm kết hợp động tác minh thoại häa. - Tích hợp: + C« võa kÓ c©u chuyÖn g×? MT, ÂN - LÇn 2: Cô kể trên máy vi tính + giảng giải nội dung câu chuyện *§µm thoại theo néi dung câu chuyện + C©u truyÖn c« võa kÓ cã tªn lµ g×? + Cña t¸c gi¶ nµo? + Trong c©u chuyÖn kÓ vÒ ai? + Cã nh÷ng ai trong truyÖn? + Gọt nước tí xíu có ở những đâu? => giáo dục trẻ :Nước có ở khắp mọi nơi nhưng ,nước vô cùng quý giá ,vì vậy chúng ta phải biết tết kiệm và bảo vệ nguồn nước . - Lần 3 : Cho trẻ nghe câu chuyện trên vi tính. Hoạt động 3: Kết thúc Cho trẻ vẽ mưa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ 4 20/03. Toán: -Nhận biết số lượng 3. .Kiến thức 3 củ cà rốt vµ - TrÎ nhËn biÕt c¸c c¸c thÎ chấm nhóm đối tợng có số ltrũ- Mỗi trẻ 3 îng trong ph¹m vi 3 biết cách đếm đến 3. con thỏ, n tõ 1 2.Kỹ năng chấm tròn đến -RÌn cho trÎ kÜ n¨ng 3 chấm tròn thao tác với các đối tmỗi trẻ 2 thẻ îng vµ kh¶ n¨ng quan s¸t, ghi nhí cã chñ chấm tròn có số định. lượng là 3. -80-85% trẻ đạt yêu - §å cña c« cầu. gièng cña trÎ. 3.Thái độ - Th«ng qua c¸c ho¹t - Tích hợp: Âm động giáo dục trẻ biết yªu quý b¶o vÖ c¸c con nhạc, MTXQ vËt. -80-85% trẻ đạt yêu cầu.. * HĐ1: Trò chuyện - Cô trò chuyện về chủ đề * HĐ 2: Ôn số lượng 1-2. - Cô cho trẻ đi thăm quan Vườn bách thú. Cô hỏi trẻ chuồng này có máy con khỉ?( 1 con). Chuồng này có mấy con hươu cao cổ? (2 con) - Lần 2 cô làm tiếng kêu của con vật cho trẻ đoán số lần kêu. * HĐ 3: Nhận biết số lượng 3 - H«m nay bÇu trêi trong xanh nªn: Anh em nhà thỏ đi thu hoạch cà rốt - Cô xếp tất cả con thỏ ra bảng thành hàng ngang, sau đó cô xếp 2 củ cà rốt dưới 2 con thỏ, cô cho cả lớp xếp giống như cô, cô quan sát và giúp đỡ trẻ chua xếp được. - Chóng m×nh h·y cïng quan s¸t vµ nhËn xÐt xem nhóm thỏ và nhóm cà rốt như thế nào với nhau? - Các con đếm cho cụ nhúm thỏ mấy con? - Nhóm cà rốt mấy củ? - Cô mêi 2 trÎ nhËn xÐt số thỏ và số cà rôt số nµo nhiÒu h¬n? NhiÒu h¬n lµ mÊy? - Nhãm nµo Ýt h¬n? Ýt h¬n lµ mÊy? - VËy muèn cho sè số thỏ và số cà rôt bằng nhau ph¶i lµm nh thÕ nµo? - Cho cả lớp đếm số cà rốt vừa xếp. - Cho cá nhân trẻ đếm lại số cà rốt - Cho cả lớp đếm số thỏ trẻ vừa xếp. - Cho cả lớp đếm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cô gắn thẻ chấm tròn có số lượng là 3 ở số cà rốt và số thỏ. - Cô cho trẻ đi liên hệ xung quanh lớp. *Hoạt động 4: Trò chơi củng cố. - TC1: Bé làm họa sỹ Cô cho mỗi trẻ 1 bức tranh và hộp màu yêu càu trẻ tô màu vào những con vật có số lượng 3. - TC2: Kết bạn Cách chơi: Cô tặng cho mối bạn 1 thẻ chấm tròn, bạn có thẻ 1 chấm tròn kết bạn với bạn có 2 chấm tròn để thành số lượng 3, lần 2 đổi ngược lại. Cô cho trẻ chơi 2-3 lần Luật chơi: Ai không tìm được bạn hoặc kết bạn sai thì phải nhảy lò cò. *Hoạt động 5: Kết thỳc. Thứ 5 21/03. * KPKH -TH mét sè nguồn nước. - Tranh vÏ mét *KT: sè nguồn nước -Trẻ gọi đúng tên cỏc nguồn nước - Biết phân biệt được 1 số nguồn nước sạch *KN: -Gióp trÎ ph¸t triÓn c¸c gi¸c quan. *T§:Gi¸o dôc trÎ cã ý thøc bảo vệ nguồn nước. *H§1: C« vµ trÎ trß chuyện về chủ đề, nhánh đang học *H§2: Quan s¸t tranh vÒ mét sè nguồn nước +QS và ĐT: -Quan s¸t nước máy: +nước mỏycó đặc điểm gì? +nước máy có ở đâu ? +Chóng m×nh quan s¸t kü xem nước máy cã nh÷ng đặc điểm gì ? - Quan s¸t nước giếng - Nước giếng có ở đâu ? - Nước giếng có đặc điểm gì ? - Quan sát nước sông : ( Tương tự như nước máy) - Ph/ b nước máy và nước giếng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Mở rộng: ngoài ra còn có nước ao , nước hồ , nước suối *GD: Không nên đến gần sông , suối , ao , hồ . *H§3: Trò chơi:Thi ai chọn nhanh - LÇn1: C« nãi tªn nước máy , cho trÎ t×m lô tô nước máy giơ lên - Lần2: Cô nói đặc điểm của nước mỏy trẻ giơ tranh - Sau mçi lÇn ch¬i c« nhËn xÐt kÕt qu¶ ch¬i cña trÎ. Cho trÎ ch¬i trß ch¬i “ Theo yêu cầu của cô” - C« nãi tªn trß ch¬i luËt ch¬i vµ c¸ch ch¬i sau đó cho trẻ chơi 3-4lần - Sau mçi lÇn trÎ ch¬i xong c« nhËn xÐt Thứ 6 22/03. ¢m Nh¹c Dạy hát Cho tôi đi làm mưa với Nghe h¸t: “Mưa rơi” TC: Tai ai tinh. **Kiến thức: - Trẻ thuộc hát bài hát - Biết lắng nghe cô hát và cảm nhận giai điệu bài nghe hát. - Biết chơi TCÂN. *Kỹ năng: - Trẻ có kỹ năng tiếp thu và thuộc bài hát. Trẻ biểu diễn tự nhiên. - Rèn luyện, PT thính giác âm nhạc cho trẻ85- 90% trẻ đạt YC * Thái độ: - Trẻ chú ý trong giờ học. Bảo vệ nguồn nước. *H§4: KÕt thóc –Hướng trẻ vào góc - Xắc xô , thanh * HĐ1: Trò chuyện về nước gõ. * HĐ2: Dạy hát - Mũ chóp kín - Cô hát lần 1 : giới thiệu tác giả ,tên bài hát - Tích Tác giả: Hoàng Hà. hợp:MTXQ, - Cô hát cho trẻ nghe 2 lần: giảng giải nội dung toán. bài hát *Đàm thoại nội dung bài hát: Bài hát nói đến điều gì? Mưa mang lại cho con người và cây cỏ những điều gì? Nếu không có mưa thì con người và cây cỏ sẽ như thế nào? Bài hát có giai điệu ntn? - GD: Mưa mang lại cho con người và cây cối rất nhiều lợi ích.Nếu không có mưa cây sẽ không sống được không thể xanh tốt cho nên chúng ta phải bảo vệ môi trường,bảo vệ nguồn nước để cho môi trường trong lành và có những.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> cơn mưa cho cây cối tươi tốt. - Dạy hát: Dạy cả lớp hát, - Cho tổ, nhóm, cá nhân trẻ hát Cho trẻ hát to – hát nhỏ, hát luân phiên các tổ. - CC: Trẻ nhắc lại tên BH, tg. Cả lớp hát 1 lần và làm động tác minh họa * HĐ3: Nghe hát: " Mưa rơi". - Cô giới thiệu tên bài hát: "Mưa rơi", Dân ca xá - Cô hát cho trẻ nghe + Lần 1: Thể hiện tình cảm theo lời bài hát. + Lần 2: Trẻ nghe giai điệu bài hát. Giang giải nội dung bài hát: BH nói đến mưa rơi với nhiều niềm vui sau cơn mưa.Mưa mang lại cho cây cối nguồn sống tươi tốt,nhờ có cơn mưa mang lại cho chúng ta nhiều đặc sản thơm ngon. + Lần 3: Hát và thể hiện điệu bộ * HĐ4: TC : Tai ai tinh -Cô giới thiệu luật chơi ,cách chơi ,và cho trẻ chơi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nh¸nh 2 :MÙA HÈ ĐẾN RỒI ( từ 25/03 đến 29/03) 1)Kết quả mong đợi: -TrÎ biÕt thông qua các hoạt động trong chủ đề giúp trẻ hiểu và khám phá thời tiết của mùa hè -Biết được mùa hè nắng chói chang , đi học đi làm phải dội mũ nón -Biết đợc ích lợi của mựa hố con người mặc quần ỏo mỏng, mỏt , hằng ngày phải tắm rửa sạch sẽ -TrÎ biÕt đặc điểm của mùa hè : ra mồ hôi nhiều cần phải uống đầy đủ nước -TrÎ biÕt thêm bớt trong phạm vi 5 -TrÎ hiểu ND bài thơ “ mưa “ -TrÎ biÕt sö dông kü n¨ng vẽ và tô màu ông mặt trời , biết giữ gìn sản phầm mình làm ra -TrÎ thuéc bµi h¸t “ cho tôi đi làm mưa với ” h¸t vµ vỗ tay theo lêi bµi h¸t mét c¸ch nhÞp nhµng.TrÎ hứng thú nghe cô hát và hởng ứng cùng cô. Trẻ chơi đúng luật, hứng thỳ.. 2)KÕ Ho¹ch Ho¹t §éng: stt 1. ho¹t động §ãn TrÎ. 2. ThÓ Dôc S¸ng. 3. Ho¹t. néi dung - Đón trẻ tại cửa lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định. - Trß chuyÖn ®iÓm danh. - HH: Thæi bóng bay - TayVai: Hai tay giang ngang ra trước theo nhịp. - Chân: Hai tay sang ngang, sau đó đa ra phía trớc chân khuỵu - Bụng: Hai tay chống hông xoay ngời sang trái sau đó sang phải. - BËt: BËt nh¶y tại chỗ. -Trß chuyÖn víi trÎ vÒ mét sè đặc điểm của mùa hè.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> §éng Häc Thø 2: *Thể Dục -VĐ : tung bóng -TC : cây cao cỏ thấp.. Thø 3: *Văn học -Thơ : mưa ( HT1). Thø 4: *LQ với Toán -Số5(T2). Thø 5: *MTXQ -Tìm hiểu về mùa hè. *Tạo Hình -Vẽ ông mặt trời (Mẫu). 4. Ho¹t *Góc PV: §éng Gãc - Gia đình đi thăm quan - Nấu ăn. *MĐYC: 1,Kiến thức: - Trẻ biết tự nhận vai chơi.. - HD trẻ cách chơi.. 2,K/N; -Trẻ biết cách chơi -80 % trẻ đạt YC 3,TĐ:Chơi đoàn kết *Góc XD: với bạn bè. Xây công viên -Trẻ biết xây công nước viên nước *Góc HT- sách -Trẻ biết cách xem +Xem tranh ảnh về tranh mùa hè + Làm album về mùa hè + Xem tranh thơ “Mưa”. + Toán :Thêm bớt + .Thêm bớt trong PV5 trong PV5 +TD :chơi với. *C/Bị: - Bộ đồ chơi nấu ăn.. -Hột hạt,hình khối,Tranh gợi mở.. -5>6 quả bóng.. Thø 6: *Âm Nhạc : -NH : Mưa rơi - Dạy VĐ : vỗ tay bài “ cho tôi đi làm mưa với “ -TC : ai đoán giỏi. *Hướng dẫn : *H§1: C« vµ trÎ trß chuyÖn về chủ đề,nhánh đang học . -Trẻ tự nhận vai chơi -Hướng trẻ vào góc,lấy cáp đeo. *H§2: QT chơi: -Cô q/s giúp trẻ chơi ở các góc.Động viên trẻ chơi.TạoĐK giúp trẻ PT ngôn ngữ cá nhân. -Cô đến từng góc chơi giao tiếp với trẻ,gợi hỏi trẻ :bác đang làm gì?Bác định xây những gì?Tranh vẽ gì đây?.. *H§3: Nhận xét sau khi chơi -Cô đến từng góc NX trẻ chơi. -Mời trẻ ở góc PV về góc.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> bóng *Góc NT: -Tô ,vẽ,xé dán,nặn về mùa hè +Hát múa các bài trong chủ đề. *Góc TN: + Gieo hạt - tưới cây 5. -Tô,vẽ.xé dán, nặn về mùa hè -Hát thuộc lời các bài hát.. Giấy màu,bút sáp,giấy A4.... XD để NX. Trẻ tự NX. -Cô NX chung gợi mở cho giờ chơi sau.. -Thanh gõ,xắc xô.. Chơi và - Chơi với đồ chơi ngoài trời hoạt động - Chơi tự do(với cát, nớc). Vẽ trên sân, nhặt lá vàng. ngoµi trêi Thø 2: Thø 3: Thø 4: - QS: bầu trời - QS: Trời mưa - QS: Trời nắng - TC: trồng nụ - TC: Gieo hạt - TC: Hái hoa trồng hoa - Lµm quen bài mới KPKH - Ôn : Toán số 5 tiết 2. 6. Ho¹t §éng ChiÒu. - Lµm quen bµi th¬ “Mưa”. - Ôn:Tạo hình vẽ ông mặt trời. 7. VÖ sinhtr¶ trÎ. - VÖ sinh cho trÎ s¹ch sÏ gän gµng - Trao đổi với phụ huynh về tinh hình của trẻ…. - Lµm quen bài mới ( số 5 T2 ) - Ôn: thơ “ Mưa “. Thø 5: - QS: Ông mặt trời - TC: Mèo đuổi chuột. Thø 6: - QS: Vườn hoa - TC : Bịt mắt bắt dê. - Làm quen bài mới âm nhạc dạy vỗ tay theo lời ca “ Cho tôi đi làm mưa với “ - Ôn : bài cũ toán số 5 tiết 2. - Âm nhạc : Lµm quen với bài mới -Dạy vỗ tay bài “Cho tôi đi làm mưa với ”. - Nªu g¬ng cuèi tuÇn, tr¶ trÎ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 8. NhËn xÐt. 3)Các hoạt động từng ngày: Thø Thứ 2 06/04 2015. ho¹t động VĐ:Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát - TCVĐ: Cây cao ,cỏ. mục đích - yêu cÇu ** Kiến thức: + Trẻ biết đi khéo léo trong đường hẹp đồng thời trên đầu đội túi cát. Đi sao cho túi cát không bị rơi xuống. chuÈn bÞ Túi cát. - Phấn - Trang phục của cô và trẻ gọn gàng phù hợp.. tiÕn hµnh * HĐ1: TC về chủ đề. - Trò chuyện về một số nguồn nước và cách phòng tránh các tai nạn về nước. *HĐ2 : - Khởi động : + Đi theo đội hình vòng tròn , đi các kiểu kết hợp chạy các kiểu sau đó về đội hình hàng ngang theo tổ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ 3 07/04 2015. thấp. đất. - Tích hợp : - Biết chơi trò chơi Âm nhạc , văn kéo co. học , toán. * Kỹ năng : - Trẻ có kỹ năng lăn bóng và di chuyển theo bóng. - Rèn luyện PT thể lực và phản xạ nhanh cho trẻ. * 90% trẻ đạt yêu cầu * Thái độ: - Trẻ có ý thức, hứng thú trong khi tập luyện.. - Trọng động: Tập BTPTC + Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao. + Bụng: Cúi người tay chạm mũi bàn chân + Chân: khuỵu gối. + Bật: Bật chụm và tách chân ( Mỗi động tác tập 2l x 8 nhịp) + Động tác nhấn mạnh : Tay, bụng. - VĐCB: Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát + Giới thiệu tên vận động : Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát. + Mời 1 trẻ khá làm mẫu - Cô tập mẫu lần 1: Không hướng dẫn. - Cô tập mẫu lần 2 : Kết hợp hướng dẫn phân tích: Lấy túi cát đặt nhẹ nhàng lên trên đầu sao cho cân để không bị rơi xuống đất,2 tay chống hông khi có hiệu lệnh “ bắt đầu” thì chúng ta nhẹ nhàng bước đi trong đường hẹp không được bước lệch ra ngoài và cũng không để túi cát rơi xuống đất.Khi đi hết quãng đường hẹp sẽ chạy thật nhanh lên đặt túi cát vào rổ và chạy nhanh về cuối hàng đứng cứ tiếp tục như vây cho đến bạn cuối cùng. + Trẻ thực hiện: Lần lượt trẻ ở 3 hàng thực hiện - Cô chú ý quan sát và sửa sai. Chú ý trẻ yếu. - Cho thi đua giữa 3 tổ. Cô động viên, KK trẻ. HĐ 3: TCVĐ: Kéo co. * Văn học Thơ: "Nắng bốn mùa". (HĐ1).. *Kiến thức: - Trẻ nhớ tên bài thơ: Nắng bốn mùa, của tác giả: Mai Anh. * HĐ1: Trò chuyện về chủ điểm mùa hè. - Cho trẻ hát bài hát “mùa hè đến”. * HĐ2: Cô giới thiệu tên bài thơ: Nắng bốn mùa - Cô đọc mẫu diễn cảm cho trẻ nghe.. - Tranh minh hoạ nội dung bài thơ. - Câu hỏi đàm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ 4 08/04 2015. Toán - NB các buổi trong ngày : sáng,tối.. Đức. thoại - Trẻ hiểu ND bài - Tích hợp: thơ: Nói về đặc điểm MT, ÂN của các mùa trong năm. - Trẻ đọc bài thơ diễn cảm,cảm nhận được âm điệu của bài thơ * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc thơ diễn cảm. - PT ngôn ngữ mạch lạc,ghi nhớ có chủ đích cho trẻ. * Thái độ: - Trẻ hứng thú trong giờ học. - 87- 90% trẻ đạt yêu cầu. + Lần 1: Cô đọc diễn cảm. Hỏi trẻ tên bài thơ,tên tác giả. + Lần 2: Cô đọc kèm theo tranh minh họa.+ giảng giải nội dung bài thơ * HĐ3: Trích dẫn, giảng giải, ĐTND - Bài thơ nói về hiện tượng gì? - Nắng xuân như thế nào? - Dịu dàng là như thế nào? - Nắng mùa hè như thế nào? - Sao lại gọi nắng mùa hè là hung hăng? - Vàng hoe như muốn khóc là thời tiết mùa gì? - Mùa thu thời tiết như thế nào? - Vì sao mùa đông lại khóc hu hu? - Thời tiết mùa đông như thế nào? - Trong tất cả các mùa con thích mùa nào nhất?vì sao? * HĐ4: Dạy trẻ đọc thơ - Dạy trẻ đọc thơ theo các hình thức. (Đọc cả lớp, tổ, nhóm cá nhân) - Đọc luân phiên các tổ. - Tăng cường hình thức đọc cá nhân. - CC: Trẻ nhắc lại tên bài thơ, tên tg. Cả lớp đọc lại bài thơ. * HĐ5: Kết thúc: Hướng trẻ vào HĐG.. 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết được các buổi :sáng,tối. - Trẻ biết được thời gian để thực hiện những việc trong ngày: Sáng đi học,tối. ** HĐ1: TC về chủ đề mùa hè. * HĐ2: Ôn ngày và đêm. - Cho trẻ quan sát tranh hoạt động ban ngày và tranh hoạt động ban đêm. Trẻ quan sát tranh và hỏi trẻ về hình ảnh trong tranh.Tranh ban ngày trẻ đến trường và học tập ở lớp.. - Tranh ảnh về hoạt động của các buổi trong ngày. - Bút màu. - Tích hợp:MTXQ,.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> đi ngủ….. Âm nhạc. 2. Kỹ năng. - Trẻ có kỹ năng nhận biết phân biệt thời gian trong ngày. - PT khả năng quan sát của trẻ. 3. Thái độ. - Trẻ trật tự trong giờ học. - 90% trẻ đạt yc.. Tranh buổi tới trẻ đi ngủ. - Cho trẻ chơi trò chơi: Trời sáng trời tối. Khi cô nói trời tối trẻ làm động tác đi ngủ,khi cô nói trời sáng trẻ gáy ò ó o. * HĐ3: NB các buổi trong ngày: Sáng,tối. - Sử dụng tranh thể hiện các buổi trong ngày. + Tranh buổi sáng mẹ dắt tay bé đến trường có cô giáo đón bé vào lớp.Có ông mặt trời mọc lên sau dãy núi. + Tranh buổi tối bé lên giường đi ngủ. - Cho trẻ quan sát tranh bổi sáng và hỏi trẻ: Bức tranh nói về thời gian nào trong ngày? Vì sao con biết? Bức tranh nói về thời gian buổi sáng.Vì buổi sáng bé được mẹ đưa đến trường học và được cô giáo đón vào lớp học biết bao điều bổ ích. Và buổi sáng có ông mặt trời mọc lên sau núi với màu đỏ rực. Vậy ngoài những điều trên thì còn việc gì giúp chúng ta biết là trời sáng? Trời sáng có chú gà trống gáy ò ó o để báo thức gọi mọi người thức dậy. - Cho trẻ quan sát tranh buổi tối và hỏi trẻ : Bức tranh biểu thị thời gian nào trong ngày? Vì sao con lại biết? Trong bức tranh biểu thị thời gian buổi tối.Vì buổi tối cả nhà cùng nhau ăn cơm xem ti vi trò chuyện và bé đi ngủ sau 1 ngày với bao điều thú vị bé học được ở trường. - Cho trẻ quan sát lại bốn bức tranh và nói lại các buổi trong ngày * HĐ4: Trò chơi ôn luyện. - Trò chơi tĩnh: QS các hình ảnh và các biểu.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> tượng rồi nối các biểu tượng với hình ảnh bên dưới sao cho phù hợp với các buổi sáng,tối. - Trò chơi động: Trò chơi ghép tranh. Chia cả lớp ra làm 2 đội chơi.Ở trên bảng cô chia ra làm 2 ô có 2 chấm tròn khác nhau tương ứng với 2 buổi trong ngày: Số 1 là buổi sáng,số 2 là buổi tối.Trẻ sẽ phải quan sát tranh lô tô mà mình cầm tương ứng với số chấm tròn nào ở trên bảng và cài đúng vào ô đó.Đội nào cài đúng nhiều đội đó thắng cuộc.. Thứ 5 09/04 2015. * KPKH -Tìm hiểu một số HTTN. * Kiến thức : Tranh ảnh về - Trẻ biết về các một số HTTN HTTN xảy ra vào như :trời nắng mùa hè ,trời gió ,trời như:nắng,gió,mưa mưa rào rào. - Lô tô một số - Biết được những HTTN ảnh hưởng từ những -Tích hợp hiện tượng này. :MTXQ ,Âm * Kĩ năng: nhạc - Rèn luyện và PT kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích của trẻ - PT ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ. - Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết khi thay đổi. * Thái độ :. * HĐ1: Trò chuyện về chủ điểm. Cho trẻ hát bài “mùa hè đến”. ĐTND bài hát hướng vào bài. *HĐ2 : Quan sát - Đàm thoại. + QS tranh trời nắng : - Bức tranh của cô có hình ảnh gì? - Tại sao chúng ta biết đó là trời nắng? - Khi trời nắng có gì? - Khi đi dưới trời nắng bạn gái đã làm gì? => Nắng là HTTN thường có trong mùa hè,tia nắng của ông mặt trời chiếu sáng xuống mặt đất giúp chúng ta nhìn thấy mọi vật xung quanh,giúp bố mẹ chúng ta phơi quần áo nhanh khô,phơi lúa nhanh khô.Khi đi dưới trời nắng chúng ta phải đội mũ hoặc che ô không được đi đầu trần sẽ rất dễ bị cảm nắng bị ốm. + QS tranh trời đang gió: - Bức tranh của cô có hình ảnh gì? - Khi trời có gió thì chúng ta thấy gì? - Khi trời có gió to chúng ta có nên đi ra ngoài.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Trẻ biết giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cá nhân thường xuyên. - Biết trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trường. * 85- 90% trẻ đạt YC. không? => Gió là HTTN có trong mùa hè,trời gió sẽ làm cây cối ngả nghiêng và những chiếc lá vàng rụng xuống,trời gió làm quần áo hay những thứ chúng ta phơi bay đi hoặc rơi xuống cho nên khi tháy trời có gió to chúng ta không nên đi ra ngoài hoặc cất những đồ dễ bay.Nhưng bên cạnh đó những cánh đồng ngô lại nhờ có thì mới thụ phấn được. * So sánh nắng và gió: - Giống nhau:đều là những HTTN trong mùa hè. - Khác nhau: Nắng thì có những tia nắng chói trang. Gió thì lại làm cho mọi vật,cây cối ngả nghiêng - Khác nhau: Nắng thì có những tia nắng chói trang. Gió thì lại làm cho mọi vật,cây cối ngả nghiêng và bay đi. + QS tranh mưa rào: - Bức tranh của cô đang thể hiện HT gì trong tự nhiên? - Khi trời mưa có gì rơi xuống? - Ngoài những hạt nước mưa còn có hiện tượng gì kèm theo? - Khi trời mưa bầu trời như thế nào? => Mưa là một HTTN trong mùa hè,mưa giúp cho cây cối thêm tươi tốt,nước mưa còn là một nguồn nước ngọt sạch để phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta như: rửa tay,tưới cây,......Nhưng đôi khi mưa rào nhiều thì sẽ gây ra lũ lụt,sạt lở,....gây ra nhiều thiệt hại. * So sánh trời nắng và trời mưa rào: - Giống nhau: là các HT trong tự nhiên . - Khác nhau:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trời nắng thì có những tia nắng chói chang,bầu trời quang xanh và cao. Trời mưa rào thì có những hạt nước mưa rơi xuống bầu trời âm u,tối đen và trời mưa còn kèm theo cả sấm chớp. +GD trẻ không được chơi dưới trời nắng,tròi mưa mà phải chơi trong chỗ mát để không bị ốm,bị cảm. Trồng nhiều cây xanh để có bóng râm ngồi chơi cho mát và làm cho không khí trong lành hơn. * HĐ3: Trò chơi ôn luyện + Trò chơi:Ai nhanh tay -Cách chơi:Mỗi trẻ một rổ có các lô tô về trời nắng,trời gió,trời mưa. Lần 1:Cô nói các HT còn trẻ giơ lô tô và nói đặc điểm(trời nắng:trẻ giơ lô tô ông mặt trời và nói ông mặt trời.) Lần 2: Cô nói đặc điểm trẻ nói tên HT đó(nước mưa:Trẻ nói trời mưa). + Trò chơi: Trời nắng trời mưa - Cách chơi: Cô nói trời nắng- trẻ đưa tay lên đầu nói che nắng; trời mưa- che mưa; mưa nhỏ-tí tách tí tách; mưa to-lộp bộp lộp bộp;sấm chớp-đùng đoàng. - Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần. * HĐ4: Kết thúc; Chuyển trẻ sang hoạt động khác.. Thứ 6 10/04 2015. ¢m Nh¹c *KT: - Dạy VĐ : -Trẻ biết cách vỗ tay vỗ tay bài “ theo lời bài hát. - Cô thuộc lời bài hát - Thanh gõ. *H§1: C« vµ trÎ trß chuyªn về một số HTTN *H§2:D¹y vỗ tay : Cho tôi đi làm mưa với” +Chóng m×nh võa h¸t bµi h¸t g×?.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> cho tôi đi làm mưa với” -NH : Trời nắng trời mưa -TC: Ai đoán giỏi. -Trẻ nhận ra bài - Xắc sô hát ,nhớ tên tác giải *KN: - Trẻ thuộc lời bài hát - Trẻ biết vỗ tay theo lời bài hát -Trẻ høng thó nghe c« h¸t, -TrÎ thÓ hiÖn c¶m xóc cña m×nh khi nghe c« h¸t. *T§:TrÎ thÝch ch¬i trß ch¬i.. * Kiến thức : - Trẻ biết về các Tạo hình HTTN xảy ra vào Vẽ ông mặt mùa hè trời (MẪU) như:nắng,gió,mưa rào. - Biết được những ảnh hưởng từ những hiện tượng này. * Kĩ năng: - Rèn luyện và PT kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích của. -C« hát và vỗ tay lÇn 1 : nhẹ nhàng tình cảm -C« hát và vỗ tay lÇn 2 : Cô vừa hát và vỗ tay ,phân tích cách vỗ tay theo lời bài hát + Dạy trẻ vừa hát vừa vỗ tay từng câu đến hết bài - C« quan s¸t vµ söa sai cho trÎ. Cho trẻ vỗ lớp , tổ , cá nhân *H§3: Nghe h¸t:trời nắng trời mưa -C« h¸t lÇn1: +Chóng m×nh võa nghe c« h¸t bµi h¸t g×? C« giíi thiÖu t¸c gi¶ ,t¸c phÈm -C« h¸t lÇn2: Giang giải nội dung bài hát - C« h¸t lÇn2: cho trẻ nghe băng *H§4: TC¢N : Ai đoán giỏi Cô nói tên trò chơi luật chơi và cách chơi,sau đó cho trÎ ch¬i 3-4 lÇn. Khi trÎ ch¬i c« quan s¸t vµ söa sai cho trÎ. *HĐ5: Kết thúc hoạt động cho trẻ vào góc.. * HĐ1: Trò chuyện: về mùa hè. Trò chuyện về các HTTN để hướng trẻ vào bài. - Tranh mẫu * HĐ 2: Quan sát mẫu, nhận xét, giao nhiệm - Giấy A4,bút vụ. mầu. Cho trẻ QS tranh mẫu- nhận xét bức tranh (đặc - Giá trưng điểm, màu sắc, KN, bố cục, hình dạng) bày sản phẩm. - Cô vẽ mẫu : - Tích hợp: Vừa vẽ vừa ĐT, giải thích (kĩ năng vẽ và tô màu) Âm nhạc, - Cô vẽ gì trước? vẽ ntn? MTXQ, toán Đầu tiên cô sẽ vẽ ông mặt trời bằng một nét cong tròn khép kín,ông mặt trời khi tỏa ánh nắng ra còn có rất nhiều những tia nắng màu đỏ chói chang cô sẽ lấy bút màu đỏ vẽ những nét xổ thẳng quanh hình tròn để làm những tia nắng..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> trẻ - PT ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ. - Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết khi thay đổi. * Thái độ : - Trẻ biết giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cá nhân thường xuyên. - Biết trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trường. * 85- 90% trẻ đạt YC. - Vẽ xong phải làm gì? Tô ntn?.... Cô tô màu đỏ cho ông mặt trời,khi đã tô xong cô sẽ tô màu nền cho bức tranh cô sẽ tô bằng màu vàng để cho ông mặt trời nổi hẳn lên. - Giao nhiệm vụ cho trẻ: Vẽ ông mặt trời và tô màu cho bức tranh. * HĐ 3: Trẻ thực hiện. - Nhắc nhở trẻ cách ngồi,cách cầm bút. - Cô bao quát và hỏi nhỏ ý định thực hiện của trẻ: Con định vẽ như thế nào? Cô cầm giấy,bút màu đến gợi ý giúp đỡ trẻ yếu. - Cô theo dõi và khuyến khích trẻ tạo SP đẹp. * HĐ 4: Trưng bày và nhận xét sản phẩm. - Cho trẻ lên trưng bày sản phẩm. - Trẻ NX – Giới thiệu SP của mình: Con thích bài nào? Trẻ có SP được bạn thích đặt tên cho SP của mình và giới thiệu KN vẽ. - Cô nhận xét bố cục, KN, sự sáng tạo của trẻ - Cho trẻ hát bài “Trời nắng trời mưa". Chuyển SP về góc nghệ thuật * Kết thúc: Chuyển trẻ sang HĐ khác.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhánh 3 : Các hiện tượng thời tiết trong mùa hè (Từ ngày: 01/04 – 05/04). 1)Mục đích yêu cầu: -Trẻ biết các hiện tượng thời tiết trong mùa hè : nắng,mưa , sấm,chớp -Trẻ biết đặc điểm của mùa hè và biết ăn mặc cho phù hợp với thời tiết -Trẻ biết một số hoạt động trong mùa hè đi du lịch , tắm biển , nghỉ hè . -Trẻ thuộc thơ “ Mưa rơi” thuộc và hiểu nội dung bài thơ, hiểu và trả lời câu hỏi của cô bằng ngôn ngữ mạch lạc rõ ràng. -Trẻ biết sử dụng kỹ năng vẽ , tô màu để tạo ra bức tranh đẹp -Trẻ thuộc bài hát “Mùa hè đến rồi” hát và thể hiện tình cảm qua bài hát, trẻ hứng thú nghe cô hát và chơi trò chơi đúng luật. 2)Kế hoạch hoạt động: STT HOẠT NỘI DUNG ĐỘNG 1 Đón -Đón trẻ tại cửa lớp,nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định trẻ -Điểm danh 2 Thể HH: Gà gáy dục Tay-Vai: Hai tay đưa ra trước lên cao ra trước và hạ xuống sáng Chân:Ngồi xổm đứng lên Lưng-Bụng: Hai tay đưa cao quá đầu nghiêng người sang trái,sang phải. Bật: Bật tiến về phía trước 3 Hoạt Trò chuyện với trẻ về thời tiết trong mùa hè động học Thứ 2: Thứ 3: Thứ 4: Thứ 5: Thứ 6: *Thể dục: *Văn học: *LQVT: *KPKH: *Âm Nhạc: -VĐ : ném xa -Thơ: Mưa rơi -Trò chuyện : một - Biểu diễn văn nghệ - Số 5 (tiết 3).
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - T/C: trời nắng trời mưa *Tạo hình: Nặn : phao bơi ( M). Dạy trẻ đọc thơ d/cảm. số thời tiết trong mùa hè. cuối chủ đề. *Góc *Mục đíchđang yêu học. cầu: -Đ/dùng gia 4 phân Hoạtvai: *HĐ1: đề, nhánh - Gia đình đi du -lịch - Trẻ biếtvề GĐ đình. động Trò truyện với trẻ chủ có góc - Cô giớibố,mẹ thiệu con. góc chơi. Trẻ lấy cáp đeo vào.Về góc chơi của mình. - Bán hàng giải khát - Biatrình và coca - Lon bia, lon *HĐ2: Quá chơi: - Cô đến từng góc QS hướng dẫncoca trẻ chơi.Giúp đỡ những cháu chậm,tham gia cùng chơi. * Góc xây dựng;*HĐ3: - Xây công viên -xanh - Trẻ Kết thúc buổi biết chơi:xây công - Khối gỗ, nút xanh nhựa, cây cảnh. - Cho trẻviên nhận xét ở tất cả các góc. *Góc học tập- sách: -Riêng góc phân vai về góc XD, thăm quan công trình XD mới. - Xem tranh ảnh-về Xem giới tranh ảnhcông về trình. -Tranh ảnh, Kỹ sư -trưởng thiệu thời tiết mùa hè - Ý kiếnthời mùa hè đóngtiết góp. - Đọc thơ truyện+Cô giáo- Đọc -Thơ họa sau. nhận thơ xét truyện chung. theo Gợi mở chominh giờ chơi - Làm album. tranh. - Toán : số 5 (T3) - Trẻ biết chia SL5 - TD : Chơi với vòng - Biết chơi với vòng thể dục. thể dục. * Góc nghệ thuật: - Tô ,vẽ ,nặn ,dán về - Trẻ tô, vẽ… thời tiết -Kéo, hồ dán.. Hoạt động ngoài. - Chơi với ĐCNT. - Chơi tự do (Với nước, cát) vẽ trên sân, nhặt lá vàng, làm đồ chơi bằng lá.. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5. Thứ 6.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 5. trời 6. Hoạt động chiều. -QS: Trời mưa. -QS: Trời nắng . -QS: Cầu vồng . -QS: đám mây. -TCVĐ: Lộn cầu vồng -TCVĐ: nu na nu -TCVĐ: dung -TCV§: kéo co. nống dăng dung dẻ -LQ: Bài mới : thơ -LQtoán:số5 (T3) -Làm quen BM : “Mưa rơi ” -Ôn: thơ “Mưa Làm quen một số -Ôn: nặn phao bơi. rơi” thời tiết trong mùa hè -Ôn:toán chia SL5. 7. 8. Vệ sinhTrả trẻ Nhận xét. -LQÂN: biểu diễn văn nghệ các bài múa hát trong chủ đề -Ôn:Toán chia SL5. -Vệ sinh cá nhân trẻ sạch sẽ,gọn gàng,cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi qui định. -Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về trẻ ở lớp.. -QS: ông mặt thời -TCVĐ: Tìm bạn. - Ôn bài cũ : biểu diễn văn nghệ các bài múa hát trong chủ đề -Nªu gư¬ng tr¶ trÎ - P/phiếu B/N.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3)Các hoạt động từng ngày THỨ HOẠT MĐYC ĐỘNG Thứ2 Thể dục : * Kiến thức: 13/04 - VĐ: Bước - Trẻ biết bước lên lên xuống bước xuống bục cao bục 30cm mà không bị cao(30cm) ngã. - TCVĐ: * Kỹ năng : Trời nắng - Trẻ có kỹ năng trời mưa. bước lên bước xuống bục cao. - Rèn luyện PT thể lực cho trẻ. * Thái độ: - Trẻ có ý thức, hứng thú trong khi tập luyện. * 90% trẻ đạt yêu cầu. CHUẨN BỊ. TIẾN HÀNH. - Phấn - Trang phục của cô và trẻ gọn gàng phù hợp. - Tích hợp : Âm nhạc , văn học , toán.. * HĐ1: TC về chủ đề. - TC về mùa hè. *HĐ2 : - Khởi động : + Đi theo đội hình vòng tròn , đi các kiểu kết hợp chạy các kiểu sau đó về đội hình hàng ngang theo tổ. - Trọng động: Tập BTPTC + Tay: Hai tay thay nhau quay dọc thân + Bụng: Cúi người tay chạm mũi bàn chân + Chân: Ngồi xổm đứng lên. + Bật: Bật nhảy tại chỗ ( Mỗi động tác tập 2l x 8 nhịp) + Động tác nhấn mạnh : Chân. - VĐCB: Bước lên xuống bục cao(30cm) + Cô GT vận động : Bước lên xuống bục cao(30cm) + Mời 1 trẻ khá làm mẫu - Cô tập mẫu lần 1: Không hướng dẫn. - Cô tập mẫu lần 2 : Kết hợp hướng dẫn phân tích:Đầu tiên chúng ta bước tới gần bục 2 tay chống hông khi có hiệu lệnh bước thì bước chân phải lên bục sau đó bước xuống tiếp đất bằng chân trái rồi đi về cuối hàng.Chúng ta bước lên xuống thật vững chân để người không bị ngã nếu ngã sẽ phải quay lại bước lại. + Trẻ thực hiện: Lần lượt nhóm trẻ ở 2 lên thực hiện - Cô chú ý quan sát và sửa sai. Chú ý trẻ yếu..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> s¶n phÈm.. *V¨n häc: Th¬: Thứ3 Trưa hè HĐ1 14/04. *KT: -TrÎ nhí tªn bµi th¬, tªn t¸c gi¶. - TrÎ thuéc th¬, hiÓu néi dung bµi th¬. *KN: -D¹y trÎ thuéc th¬. - Ph¸t triÓn ng«n ng÷ cho trÎ. *TĐ: Trẻ hứng thỳ đọc th¬. - Khi đi trời nắng phải đội mũ ,nón. - Tranh minh họa nội dung bài thơ -Câu hỏi đàm thoại -Tích hợp âm nhạc ,MTXQ. - Cô động viên, KK trẻ chưa đi được. - Cho thi đua giữa 2 tổ. * TCVĐ: Trời nắng trời mưa. - Cách chơi: Khi cô nói "trời nắng" trẻ sẽ giơ tay lên đầu nói là che nắng,"trời mưa" trẻ giơ tay lên đầu nói che mưa,"mưa nhỏ"- tí tách tí tách;"mưa to"lộp bộp,lộp bộp;"sấm chớp"- đùng đoàng. - Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần. * HĐ 3: Hồi tĩnh: - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng. * HĐ 4: Kết thúc: Chuyển trẻ sang HĐG. *HĐ1: Trò chuyện: về chủ đề nhánh đang học -Trời nắng ,trời mưa *HĐ2: dạy thơ:Cô giới thiệu bài thơ. + §äc mÉu bµi th¬. - Cô đọc lần 1: diễn cảm, hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác gi¶ - Cô đọc lần 2: kết hợp tranh. Giảng ND bài thơ. - Giảng giải từ khó. *+ §µm tho¹i ND bài thơ +Cô vưa đọc cho lớp mình nghe bài thơ gì?do ai sáng tác? +Trưa hè có gì? + Trong bài thơ nói đến hoa gì? + Cách hoa rụng bay như cái gì? + Bài thơ nhắc đến tiếng của con gì? -C« gi¸o dôc trÎ khi đi trời mưa ,trời nắng phải đội mũ nón ,để bảo vệ cơ thể mình -Cô đọc diễn cảm lần 3 *HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ4 * TOÁN 15/04 Chia SL3 thành 2 phần. Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2-3 lần ( Chú ý sửa sai cho trÎ ) - Cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân. - Đọc theo yêu cầu của cô. *HĐ4: Kết thúc Hướng Trẻ về góc chơi. + Mçi trÎ 1 ræ * HĐ1: Trò chuyện 1.Kiến thức - TrÎ biÕt c¸c c¸ch - Cô trò chuyện về chủ đề cã 3 con cá, chia 3 đối tợng thành * HĐ 2: Ôn thêm bớt trong phạm vi 3 c¸c thÎ chấm - Cô cho trẻ đi thăm mô hình ao cá. 2 phÇn theo 1c¸ch tròn từ 1 đến 3. - Cô cùng trẻ giúp bác nông dân bắt cá, cô cùng trẻ chia: 2-1 ôn thêm bớt trong phạm vi 3. - Trẻ nhận biết đợc - Bảng * HĐ 3: Chia số lượng 3 thành 2 phần. kÕt qu¶ cña phÐp chia - Tích hợp: -Cô giúp bác nông dân tặng cho mỗi trẻ 1 rổ có 3 Âm nhạc, con cá. 2.Kỹ năng MTXQ. - TrÎ nhËn biÕt diÔn - Hãy đếm số cỏ và xếp ra bảng nào? đạt đợc kết quả phép - Cả lớp đếm lại số cỏ nào? chia 3 đối tợng thành -Muốn chia số lượng 3 thành 2 phần có cách chia 2 phÇn. nào? - Cñng cè kü n¨ng thªm bít trong ph¹m -Muèn biÕt c¸c c¸ch chia nµy như thế nào, mêi c¸c vi3 con cïng chó ý xem c« chia nhÐ? -80-85% trẻ đạt yêu cầu. 3.Thái độ - Th«ng qua c¸c ho¹t động giáo dục trẻ biết yªu quý b¶o vÖ c¸c con vËt.. - Cô chính xác lại : Muốn chia số lượng 3 thành 2 phần có cách chia: 2-1 - Cô cho trẻ chia số lượng 3 con vật xung quanh lớp *Hoạt động 4: Trò chơi củng cố. - TC1: Thi xem ai nhanh Cô phát cho mỗi trẻ 3 con cá, 1 cái bảng vẽ mô hình 2 cái ao, yêu cầu trẻ chia 3 con cá vào 2 cái ao sao cho số lượng cá thành 2 phần. Cô quan sát, giúp đỡ.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> trẻ chia, hỏi trẻ cách chia. - TC2: Kết bạn +Luật chơi: Ai kết bạn sai phải nhảy lò cò + Cách chơi: Cô phát cho nửa lớp thẻ 1 chấm tròn, nửa lớp thẻ có 2 chấm tròn. Cả lớp đi thành vòng tròn vừa đi vừa hát bài “Cá vàng bơi”, khi cô nói kết bạn trẻ có 1 chấm tròn tìm trẻ có 2 chấm tròn để kết bạn và cùng giơ thẻ chấm tròn lên cao, cô sẽ đi kiểm tra xem trẻ có kết bạn đúng không. *Hoạt động 5: Kết thúc Thứ5 *KPKH: * KT : 16/04 Tìm hiểu đồ -Trẻ biết một số đồ dùng ,hè dùng của mùa hè như .Mũ ,nón ,ô ,quạt…… -Biết ích lợi của các đồ dùng đối với con người -Biết mùa hè cần phải ăn mặc mát mẻ * KN : rèn kĩ năng quan sát nhận biết -85-90% trẻ đạt yêu cầu * TĐ : trẻ biết ăn mặc phù hợp với thời tiết mùa hè. - Trang về 1 số đồ dùng như .Mũ ,nón ,quạt điện ,quạt nan -Lô tô -Câu hỏi đàm thoại -Tích hợp âm nhạc ,MTXQ. *HĐ1: Trò chuyện về chủ đề nhánh đang học -Cho trẻ hát bài hát “ Mùa hè đến” đàm thoại với trẻ về bài hát -Bài hát nói đến mùa gì? * HĐ2: Quan sát và đàm thoại : quan sát từng tranh, nêu đặc điểm, ích lợi , công dụng -Cô cho trẻ quan sát cái mũ: +Cô có cái gì đây? +Cái mũ có mầu gì? +Cái mũ này làm bằng chát liệu gì? + ích lợi củ cái mũ đối với cm là gì? * Mở rộng : ngoài mũ che được nắng mưa ,chúng mình còn biết đồ dùng gì nữa -À khi đi gặp trời nắng hay mưa chúng mình phải đội mũ ,nón để khỏi bị ốm nhé. *Cho trẻ quan sát cái nón +Cô cố cái gì đây ? +Cái nón có dạng hình gì? +Cái nón có mầu gì?.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ 6. *¢m nh¹c: - Biểu diễn. Kiến thức: - Trẻ thuộc các bài. - Các bài hát,bài thơ đã. +Cái nón làm bằng chất liệu gi? + ích lợi của cải nón là gì ? *So sánh điểm giống và khác nhau giữa cái nón và cái mũ : - giống nhau :Đều là đồ dùng để che nắng mưa -Khác nhau :Mũ che được ít hơn ,chất liệu bằng cước ,vải -Nón che được nhiều hơn và chất liệu làm bằng cọ * Cho trẻ quan sát cái quạt điện -Cô giáo có gì đây? -Cái quạt có mầu gì? -Cái quạt điện có dạng hình gì? -Quạt điện chạy bằng động cơ gì? - ích lợi của cái quạt đối với con người là gì? *Cho trẻ quan sát cái quạt nan +Cô có cái gì đây ? + Quạt nan làm bằng chất liệu gì? +Ích lợi là gì? + Quạt được là nhờ cái gì? *So sánh điểm giống và khác nhau giữa quạt điện và quạt nan: +Điểm giống :Điều là đồ dùng phục vụ cho con người. +Khác nhau : Quạt điện chạy bằng động cơ là điiện và chất liệu bằng nhựa ,thép -Quạt nan quạt bằng sức người và chất liệu bằng nan *HĐ3 : Trò chơi : -Trò chơi 1:Thi xem ai nhanh -Trò chơi 2 :Tìm đúng cửa hàng Cô giưới thiệu luật chơi ,cách chơi ,và cho trẻ chơi *HĐ 4: Kết thúc * HĐ1: Trò chuyện về mùa hè. Cô đọc câu đố: Mùa gì phượng đỏ rực trời.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 17/04 văn nghệ cuối chủ đề. Tạo hình Tô mầu cái mũ (Mẫu). thơ,các bài hát,câu truyện đã học trong chủ đề. - Trẻ mạnh dạn tự tin khi thể hiện các bài hát,múa,đọc thơ,kể truyện diễn cảm. *Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng biểu diễn tự nhiên cho trẻ. - Củng cố các bài hát bài thơ đã học. - 85- 90% trẻ đạt YC * Thái độ: - Trẻ hứng thú học và yêu văn nghệ... học trong chủ đề. - Tích hợp:Toán, MTXQ.. - Tranh mẫu. -Sáp màu đủ cho số lượng trẻ. * Kiến thức: - Mỗi trẻ 1 tờ - Trẻ biết sử dụng các giấy A4 có vẽ kỹ năng tô màu đã đoàn tàu để trẻ học để tô màu đoàn tô màu. tàu theo mẫu. - Giá trưng bày. Ve kêu ra rả rộn ràng khắp nơi. ( Mùa hè) Thời tiết,cảnh vật mùa hè như thế nào? Chương trình văn nghệ chào mùa hè đến. * HĐ2: Biểu diễn văn nghệ. - Cô làm người dẫn chương trình giới thiệu trẻ lên biểu diễn. - Cho trẻ biểu diễn theo các hình thức: nhóm, tốp ca, cá nhân... ( Xen kễ các tiết mục múa hát,đọc thơ, kể chuyện). - Hát: Cho tôi đi làm mưa với của tác giả Hoàng Hà. - Thơ: Nắng bốn mùa của tác giả Mai Anh Đức. Đọc diễn cảm bài thơ: Nắng bốn mùa.( Mời nhóm các bạn trai,nhóm các bạn gái.) - Kể truyện: hồ nước và mây. - VĐTT: Cho tôi đi làm mưa với của tác giả Hoàng Hà. - Kết hợp cô và trẻ cùng hát bài :Nắng sớm. * HĐ3: TCAN: Tai ai tinh - Cách chơi: Cô mời một trẻ lên đội mũ chóp kín và mời một trẻ khác ở dưới hát một đoạn bài hát nhiệm vụ của bạn đội mũ chóp là phải nghe kỹ và đoán xem bạn nào vừa hát.Nếu đoán sai sẽ phải nhảy lò cò. - Tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần. Trẻ hứng thú tham gia trò chơi. *HĐ4: Kết thúc- Hướng trẻ vào HĐG * HĐ1: Trò chuyện - Cô trò chuyện về chủ đề * HĐ 2: Quan sát, đàm thoại và hớng dẫn trẻ thùc hiÖn: - Quan s¸t vÒ mÉu cña c« vµ trß chuyÖn víi trÎ vÒ mÉu: Tô màu cái mũ (m).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Trẻ biết cầm bút bằng tay phải, tư thế ngồi để tô. * Kỹ năng: - Trẻ có kỹ năng tô màu: Tô đều màu, không chờm ra ngoài. - Kỹ năng cầm bút, tư thế ngồi. - Kỹ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định. * Thái độ: - Trẻ hứng thú tô màu đoàn tàu và biết giữ gìn sản phẩm. -80-85% trẻ đạt yêu cầu.. sản phẩm. - Tích hợp: Âm nhạc, MTXQ, toán .. - Cô có bức tranh gì đây? - cái mũ có hình gì? - Cô tô cái mũ màu gì? * Làm mẫu: -Cô làm mẫu lần 1 :Không giải thích cách tô -Cô làm mẫu lần 2: Vưa tô vừa hướng dẫn cách tô * Cô cầm bút bằng tay phải, cô cầm bằng 3 đầu ngón tay.Đầu tiên cô lấy bút sáp màu xanh lá cây cô tô cái mũ , cô lấy mầu đỏ tô cái nơ, cô di màu đều tay, cô tô trùng khít không chờm ra ngoài. * Hoạt động 3: Trẻ thực hiện. - Tríc khi t« mµu líp m×nh ph¶i ngåi nh thÕ nµo? -C¸c con ph¶i ngåi ngay ng¾n, cÇm bót b»ng tay ph¶i vµ b»ng 3 ®Çu ngãn tay vµ c¸c con phải di màu đều tay, tô trùng khít và không lµm chêm ra ngoµi. - Cho trÎ thùc hiÖn: C« cho trÎ lµm bµi trªn nÒn nh¹c kh«ng lêi. - Cô quan sát giúp đỡ những trẻ gặp khó khăn. * HĐ 4: Trưng bày và nhận xét sản phẩm. - Cho trẻ lên trưng bày sản phẩm. - Trẻ NX – Cô nhận xét sản phẩm của trẻ GD đạo đức cho trẻ. *Hoạt động 4: Kết thúc: Chuyển trẻ sang HĐ khác.
<span class='text_page_counter'>(37)</span>
<span class='text_page_counter'>(38)</span>