Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 2/9/2017 Ngày dạy: từ ngày 5 - 17/9/2017. Tuần 01 - 02 Tiết 01 - 02. Tên chủ đề: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I.Mục tiêu 1. Kiến thức,Kỹ năng, Thái độ: - Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ - HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý - Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển của học sinh Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán. II. Thiết bị dạy học: - GV: HT bài tập, bảng phụ. - HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ. III.Tổ chức hoạt động của học sinh. 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 3 phút). GV: phép nhân số hữu tỉ có những tính chất ? 2.Hoạt động hình thành kiến thức (37 phút). Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết Mục tiếu: ôn lại các công thức các phép toán cộng, trừ, số hữu tỉ. - GV học sinh viết dạng tổng của các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. x. a b ;y m m. - HS: Cho 2 số hữu tỉ: (m0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y Hoạt động 2: Áp dụng GV Áp dụng tính: 7 4 a) 3 7 3 ( 3) 4 b). - GV yêu cầu 2 hs lên bảng trình bày. - HS thực hiện 2 HS lên bảng. - GV nhận xét và cho điểm. GV yêu cầu 1 HS nêu quy tắc chuyển vế. Hoạt động 2: luyện tập (50 Phút). 1. Lý thuyết Cộng trừ số hữu tỉ: Với x Q; y Q. a b ; y ; a, b, m Z ; m 0 m m a b a b x y m m m a b a b x y m m m x. Áp dụng: 7 4 49 12 49 12 37 21 21 a) 3 7 21 21 3 12 3 12 3 9 ( 3) 4 4 4 4 4 b). Chốt kiến thức : Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mục tiếu: HS làm thành thạo các phép toán cộng, trừ, số hữu tỉ. Bài số 6 SGK/10: Tính 1 1 8 15 a) 21 28 b) 18 27 5 0, 75 c) 12. GV yêu cầu 3 HS lên bảng sửa bài tập HS thực hiện. 3HS lên bảng trình bày: GV gọi HS khác nhận xét. HS đứng tại chỗ nhận xét GV chốt lại kiến thức Bài tập 8 SGK/10 GV yêu cầu 2 HS lên bảng sửa bài tập 8 SGK /10. HS lên bảng trình bày: HS 1: Làm câu a HS 2 làm câu c GV gọi HS khác nhận xét. HS đứng tại chỗ nhận xét GV chốt lại kiến thức Bài tập 9 SGK/10 GV yêu cầu 3 HS lên bảng sửa bài tập 9 SGK /10. HS thực hiện. 3 hs lên bảng trình bày: HS 1: Làm câu a HS 2 làm câu b HS 3 làm câuc. Bài số 6 SGK/10: Tính. 1 1 4 3 7 1 a) 21 28 84 84 84 12 8 15 24 30 54 1 54 54 54 b ) 18 27. 5 5 3 5 9 4 1 0,75 12 4 12 12 12 3 c) 12 Bài tập 8 SGK/10 a) 3 5 3 30 175 42 7 2 5 70 70 70 30 175 42 187 70 70 c) 4 2 7 56 20 49 5 7 10 70 70 70 56 20 49 27 70 70 Bài tập 9 SGK/10 1 3 3 4 3 1 x 4 3 9 4 x 12 12 5 x 12. a) x .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV gọi HS khác nhận xét. HS đứng tại chỗ nhận xét GV chốt lại kiến thức. b). c). 2 5 5 7 5 2 x 7 5 25 14 x 35 35 39 x 35 2 6 x 3 7 6 2 x 7 3 18 14 x 21 21 4 x 21 x. 3 hoạt động luyện tập Cho học nhắc lại dạng phân số - Cách biểu diển , cách so sánh phân số - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 - Hướng dẩn học sinh rút gọn 4 hoạt động vận dụng Làm bài tập 2 3 x 7 4 3 2 x 4 7 3 2 x 4 7. 5. Hoạt động tìm tòi , mỡ rộng V.Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Khánh Tiến , ngày 4 tháng 9 năm 2017 KÝ DUYỆT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>