Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

DE MAU SO 2 VA GIAI HAY CUA BO 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.16 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 8 (Trích: Đề minh họa của BGD và ĐT năm 2017). Lưu ý:Đề thi thử nghiệm của Bộ thì được nhiều GV giải trên các diễn đàn, cá nhân tôi giải và phân tích lại vơi mục đích chọn lọc các cách giải hay và ngắn gọn nhưng phải giúp học học tiệm cận vấn đề tốt nhất có thể. Xin chân thành cảm ơn các em học sinh và quý thầy cô đã quan tâm. Câu 1. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 1: Bức xạ để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là tia Rơn-ghen (Tia X ). Vì tia Rơn-ghen có tính chất đâm xuyên cao, nó xuyên qua những vật rắn nhưng bị chặn bởi tấm chì dày cỡ milimet. Chọn D. Chú ý: Các kiến thức liên quan các tia đề hay hỏi trong thang sóng điện từ Ứng dụng. Tia Tia hồng ngoại. để sấy khô sưởi ấm.. Tia tử ngoại Tia gamma. Chữa bệnh còi xương và dùng để tiệt trùng Tìm vết nứt xước, chữa bệnh ung thư, tìm bọt khí (lỗ hỏng) trong các vật kim loại. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay và dùng để chụp điện (chụp X quang).. Tia Rơn-ghen. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là tần số góc của dao động. Chọn C. Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng   A. 2λ. B. . C. λ. D. . 2 4. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.  Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nữa bước sóng (hay ). 2 Chọn B. Câu 4. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 4: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc thì cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. Chọn A. Câu 5. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 10−12 m đến 10−9 m. C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimét. Câu 5: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng được nhỏ hơn ánh sáng của màu tím. Do đó bước sóng của ánh sáng tử ngoại vào cỡ từ vài nanômét đến 380 nm. Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân. 2 1. H  21H  42 He . Đây là B. phóng xạ β. D. phóng xạ α.. A. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. Câu 6: Phản ứng hạt nhân 21H  21H  42 He này là phản ứng nhiệt hạch. Bởi vì tổng hợp hai hạt nhận nhẹ tạ thành hạt nhân nặng hơn. Chọn A. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng U U A. 2 . B. UC2 . C. UωC. D. . C C Câu 7: * Đối với đoạn mạch chỉ chứa C khi có dòng điện xoay chiều chạy qua thì thì U U   UC . Chọn C. cường độ ường độ hiệu dụng bằng I  1 ZC C Câu 8. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích là sai. Do năng lượng của ánh sáng kích thích bao giờ cũng lớn hơn ánh sáng phát quang (huỳnh quang thuộc loại phát quang) nên bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn ánh sáng kích thích. Chọn A. Câu 9. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng pn p A. . B. 2pn. C. . D. pn. 60n 60 Câu 9: Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng f  pn . Chọn D. Chú ý: Đối với bài toán cho tốc độ quay của rôto có đơn vị là (vòng/phút) thì ta sử pn dụng công thức . 60 Câu 10. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 10: Đáp án A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính là sai. Trong thí nghiệm của Niu-Tơn trong SGK vật lí 12 (cơ bản) thì ông đã chứng tỏ ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Đáp án B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính là đúng. (Thí nghiệm này được nhà bác học Niu-Tơn thực hiện được SGK trình bày rất chi tiết. (Tia tử ngoại ). (Tia. ). Tia X. (Tia hồng ngoại ). (Ánh sáng nhìn thấy ). (Sóng vô tuyến). Đơn vị là m Đáp án C. Thang đo của sóng điện từ được sắp xếp như sau. *Sự liên hệ giữa bước sóng và tần số sóng của sóng điện từ cho bởi công thức:. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. . c  f. 1 f. Ta có:  X   AS  f X  f AS . Đáp án C sai. Đáp án D. Lý luận tương tự thì chúng ta nhận thấy đáp án D sai.  Đáp án A là đúng. Chọn A. Câu 11. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π) (V). Giá trị cực đại của điện áp này bằng A. 622 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 440 V. Câu 11: * Từ biểu thức của điện áp u  311cos 100t    V  . Giá trị cực đại bằng 311 V. U0. Chọn C. Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 12: *Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản. (1): Micrô. (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4): Anten phát. *Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản. (1): Aten thu. (2): Mạch chọn sóng. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa. So sánh thì ta nhận thấy bộ phân chung của hai máy đó là Aten. Chọn D. Câu 13. Hạt nhân 238 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn. Câu 13: Hạt nhân. 238 92. U được tạo thành bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. Chú ý: Đối với phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn điện tích ( số Z ) và bảo toàn số nuclêon (số A). Câu 14. Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn. Câu 14: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Chọn D. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. kA 2 . C. mx 2 . D. kx 2 . 2 2 2 2 Câu 15: Cơ năng của con lắc được tính bởi 1 1 1 W  mv2  W  Wdmax  Wtmax  kA 2  m2 A 2 . Chọn B. 2 2 2 k Wt Wd. Câu 16. Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 16: Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí nhưng không truyền được trong chân không. Chọn D. Chú ý:  Theo định nghĩa sóng cơ là dao động cơ được lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. Chân không là môi trường phi vật chất. Câu 17. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. Câu 17: *Đối với dụng cụ là vôn kế khi đo điện áp của phần tử nào thì người ta thường mắc song song với phần tử đó. *Đối với Ampe kế thì người ta lại mắc nối tiếp trong đoạn mạch đó để đo dòng điện chạy qua, tuy nhiên hiện này ở các thiết bị điện hiện đại việc cắt mạch để mắc Ampe kế thì không tiện sẽ dễ gây hư hỏng nên người ta đã sử dụng cách khác. Đối chiếu với hai tiêu chí ở trên thì ta nhận thấy đáp án D là chính xác nhất.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. Bình luận: Đối với câu hỏi này nếu các em nào có điều kiện được thực hành ở các trường phổ thông thì không cần đắn đo hay suy nghĩ mà chọn được phương án rất nhanh chóng. Câu 18. Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Có hai bức xạ có bước sóng   450nm và   250nm nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy nên khi dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là 2 bức xạ còn lại. Chọn D.  Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 2 , với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A.. A12  A 22 .. B. A12  A22 .. C. A1  A 2 .. D. A1  A 2 .. Câu 19:.     k2  A  A1  A 2  *Xét các trường hợp đặc biệt:     2k  1   A  A1  A 2      2k  1  A  A12  A 22 2 .   A1  A2  A  A12  A22 . Chọn B. 2 Câu 20. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms. Câu 36: Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten được tính bởi d 36.000.103 t   0,12 s . Chọn C. v 3.108 Câu 21. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30o so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71. Câu 21: Do  . *Độ lệch pha của điện áp với dòng điện là   300  cos   cos300 . 3  0,87 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. Chọn B. Câu 22. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms. Câu 22: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms thì ta luôn có m t  m s . Chọn C. Câu 23. Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm. Câu 23: Công thức tính giới hạn quang điện A. hc 6,625.1034.3.108   3,5.107 m  350nm . Chon A. 0 3,549.1,6.1019. Câu 24. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 24:  Từ đồ thị hình sin của sóng cơ ta có  33  9  24    48m . Chọn A. 2 Câu 25: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 136 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2 ; 0,511 MeV/c2 ; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 136 C bằng A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. Câu 25: E  mc2   A  Z  mn  Zmp  mX    A  Z  mn  Zmp   m nt  Zme  Thay số: MeV E  7.6938,256  6.939,550  12112,490  6.0,511 2 c2  96,692MeV . c Chọn B.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. Chú ý: Khối lượng nguyên tử bao gồm cả khối lượng hạt nhân và khối lượng của electrôn. Do đó muốn tính khối lượng hạt nhân thì m hn  m X  m nguyen tu  Zm e Câu 26: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. Câu 26: * Sử dụng công thức độc lập với thời gian: s. v   s 02  s 2 . g 2 2 2 l  l  0  s  v  l. * Thay số: v  10.102 .4,5.. . g cm/s 2. .  02 g s 2 2 2 . 2 . 0  s  gs 1 s  2.  92 .2,5 .  1  43 cm / s . Chọn D. 180 4,52.   rad . Câu 27: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'. Câu 27:.  sin i  sin i   n c  rc = arcsin     sinrc  nc  n c  n ch  rc  rch    sin i   sin i  sinr  n ch  rch = arcsin  n  ch  ch    sin i   sin i   sin 30   sin 30  ' ''  rc  rch  arcsin    arcsin    arcsin    arcsin    15 35  1,328   1,343   nc   n ch  Chọn B. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ 0,8 2.104 tự cảm H . Cường độ dòng điện hiệu dụng H và tụ điện có điện dung   trong đoạn mạch bằng A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A Câu 28:  U 220  ZL  80 I   4, 4A . Chọn B.  2 2  ZC  50 R 2   Z L  ZC  402  80  50 .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. Câu 29. Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền. I và đồng vị phóng xạ I lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. 131 − Biết chất phóng xạ 131 53 I phóng xạ β và biến đổi thành xenon 54 Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 131 53 I còn lại chiếm A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 30%. Câu 30: 127 53. 131 53. 127   N127  N0  60%N0  0  0,6N 0   131 I lầ lượt là  131    N0  0, 4N 0  N0  40%N0 Sau 9 ngày ( tức là t = T) số hạt 131 53 I còn lại là. *Ban đầu số hạt. N131  N 0 .2. . t T. 127 53. I và. 131 53. t T    N131  0,5N131 0  0,5.0, 4 N 0  0, 2N 0. (Hạt N127 vẫn giữ nguyên). 0 *Tổng số hạt lúc này là N  N127  N131  t   0,6N0  0,2N0  0,8N0 *Phần trăm đồng vị phóng xạ. 131 53. I còn lại chiếm. N131  t  N. .100 . 0, 2N 0 .100  25% . 0,8N 0. Chọn A. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm. Câu 30:. *Trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau nên vị trí các bức xạ A trùng với bức xạ  ứng với k1  4; 8; 12 . Các vân trùng cách nhau 4 đơn vị. (Nói cách khác vị trí vân trùng của mỗi bức xạ sẽ các đều nhau một khoảng nhất định trên trường giao thoa). k1. A D D 4.600 380nm760nm  k2     3,2  k 2  6,3  k 2  4; 5 a a k2 . 4.600. k2 k 2  4  k1  k 2  5    480nm . Gần với đáp án C nhất. Chọn C.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm O t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2. C. 5,70 m/s2 . D. 1,45 m/s 2. Câu 31: *Từ đồ thị ta có: 0,9  0,2 Mỗi ô tương ứng với thời gian: t   0,1 s 7 T Cũng từ đồ thị ta có nữa chu kì tương ứng với 8 ô:  8.t  0,8 s  T = 1,6s . 2 *Từ VTLG ta có: 1,6 2 fx -570EN   A  5, 22 cm  0,1  2 arcsin A    0, 2  1,6 arcsin x 2  x  3,69  x  3,69cm 2 2  2 5, 22 2.  2  2 a   x 2     . 3,69   57 cm / s 1,6   Chú ý: Ở bài toán trên ta sử dụng công thức chính 1 t cos   a    arccosa   t  arccosa  Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0. Câu 32: 2. r  n r0 * Từ công thức: rm  rn  36r0   r0 m2  r0 n 2  36r0  m2  n 2  36 1 2. (Trong đó n m , n n . &  0 ).. Để tìm m và n của phương trình (1) ta dùng chức năng Mode 7 của máy tính cầm tay fx – 570 VN (hoặc máy tính khác tương đương). * Nhập Mode chọn 7 , nhập hàm F  X   36  X m. Star (Bắt đầu): Nhập 1. n. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. End (Kết thúc) : nhập 10 Step: (Bước nhảy): Nhập 1 Máy nhận giá trị n  8. m  10. Do đó: rm  m r0  100r0 2. Gần đáp án A nhất. Chọn A. Máy nhận giá trị. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự 1 cảm H Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong  đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng A. 0,75 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,25 A. Câu 33: U U I  1 Vì I phụ thuộc vào f theo kiểu hàm phân thức 2 Z 1   2 R   2fL  2fC   1 1 nên tần số để I max là: f 02  f1f 2  2   2Lf 2 4 LC 2f1C Thay vào (1) và chú ý chỉ xét một trong hai trường hợp của f thay đổi. U 200 I  0, 4   R  400 2 2 R 2   2f1L  2Lf 2  1 1   2 R   2.50 .  2. .200     . U cos  (f thay đổi thì cos  cũng thay đổi). Do đó : R U 200 Imax  cos   1  Imax    0,5A R 400 Chọn B. Câu 34. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37. B. 30. C. 45. D. 22. Câu 34: Sự tạo âm trên dây đàn phát ra tương ứng bằng tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng, do đó chiều dài của sợi dây phải thỏa mãn: *I. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. v v  f min  f CB   f HA  kf min  kf CB ( f HA tần số của họa âm). 2f 2l *Xét hai họa âm có tần số 2600Hz và 4400 Hz: 2640  f CB   k1  2640  k1f CB  8,8  k1  3,3  300  f CB 800     I  14,7  k 2  5,5 4400  k 2 f CB f  4400  CB k2 lk. f HA1 k1 3    k1  0,6k 2 (Để tìm k1 , k 2 sử dụng chức năng Mode 7 với f HA2 k 2 5 khoảng chạy phải thỏa mãn hệ (I) ). *. *Nhập F  X   0,6X k2. k1. Start (Bắt đầu): Nhập 6. End (Kết thúc) : Nhập 14. Máy nhận. Step (Bước nhảy) : Nhập 1 f HA1  k1f min  k1f CB  2640  6.f CB  f CB  440Hz. *Xét vùng có tần số: 16Hz  f  20.000Hz  16  k.440  20.000  0,036  k  45,5  k 1: 45 Chọn C. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng 10 trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz. Câu 35: 1 * ZL  L  .103.2.5.103  10 10 U U 2 I   4.103   ZC  40 2 2 Z R2  Z  Z  402  10  Z  L. C. C.  ZL  L. ZL 1 1   LC2    2   4f 1 1   ZC 4 LC 2 f  ZC  C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. *Khi cuộn cảm mắc với tụ điện để tạo thành mạch dao động sẽ thu được tần số 1 4f 1 f0    f0   2f  100kHz . Chọn A. 2 2 LC Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10−6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 5 V. B. 5 mV. C. 50 V. D. 50 mV. Câu 36:   LI0 C 109  6 3   L.U  1  5.10  1.10 .U  U0  5V  1 2 1 0 0 2 L 103  W  2 LI0  2 CU0 Chọn A. Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 18. B. 9. C.22. D. 11. *Phương trình sóng tổng quát tại một điểm bất kỳ trong trường giao thoa. (d 2  d1 )   (d 2  d1 )   u M  2acos   cos  t  .       *Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là. S1S2 SS  k  1 2  5,4  k  5,4  Có 11 giá trị của k, tức là có 11 điểm.   * Điều kiện M nằm trong hình tròn và áp dụng bất đẵng thức Cauchy và bất đẳng thức tam giác ta có: . d 22  d12  5, 42  2 1  (d1  d 2 ) 2  2 2 d  d   2 1 2   d1  d 2  5, 4 .  5, 4  d1  d 2  7, 64  2 . * Từ pt sóng thì điều kiện M dao động cùng pha với nguồn thì. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu. (d 2  d1 )  m2  d1  d 2  2l.  m  .  2  2, 7  m  3,82  m  3  .  6  k  2 2 d2    6  k    6  k   d 2  d1  k  2 2 2    d1  d 2      2 2 6  k  d 2  d1  6      d   1 2 *Với các giá trị k = 0, 1, 2, 3, 4 thì d1, d2 thỏa mãn biểu thức (1), nên kết quả là 9. 2 = 18 (Do tính chất đối xứng trên và dưới của đường tròn nhận S1S2 làm đường kính) vị trí. Chọn A. Câu 38. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A. 1,55. B. 2,20. C. 1,62. D. 1,26. Câu 38:. Trạm phát điện. Trường hợp 1: Công suất tiêu thụ của tải là 1,1kW. P I1 U 2 I2  t  1,1  1,1.103 U2 I 2 U1  5A  I1  5,5A  Pt  I 2  220  220  220  U2  U  1 U U  U1 1,1 40 1,1 R    R   1 I1 I1 5,5 11 . Trường hợp 2: Công suất tiêu thụ của tải là 2,1kW.. Nhà tiêu thụ điên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt P I1 U 2 I2  t  k  2, 2.103 U2 I2 U1  10A   I1  10k Pt  I2  220   220 220  U  U U  U1 U1  k2 k  2   R  R  I1 I1 10k  220 220  k  40   k  1, 26 (Loại k = 4,78 vì U  100V ). *Từ (1) và (2) suy ra: 1  10k 11  k  4,78. Chọn D. Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 Ω. B. 9,1 Ω. C. 7,9 Ω. D. 11,2 Ω. Câu 39: r 2  Z2LC  302  P max  R  r 2  Z2  0 LC 30  r R 0  30   R   cos   *Khi  0,8 2  cos   0,8  2 30  r  Z   LC  30  r fx-570VN  cos    0,8   r  8,4 . Chọn C. 2  30  r   302  r 2. Câu 40. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm. C. 64 cm và 55 cm. D. 80 cm và 55 cm. Câu 40:. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện tốc độ giải nhanh đề số 8 . Hoàng Sư Điểu . 1 m. mB  4mA B  2A. 64 Chọn gốc tọa độ như hình vẽ, gốc thời x gian là lúc thả vật. *Hai vật A, B có cùng biên độ là 8cm. Ban đầu vật A và B chúng cùng đi sang phải (chúng cùng pha ban đầu) tức là đang ở biên dương. Phương trình chuyển động của vật A và B lần lượt là. O.   x A  64  8cos 2  cm  x  x1  x 2  x  16cos 2 t  8cos t  56  y  x  8cos  t cm     B *Đến đây bài toán quay về khảo sát giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm y  16cos 2 t  8cos t  56 trên  1; 1 . x2. x. *Hàm tam thức bậc hai có cực trị khi x 0  . b 1  . 2a 4.  y  1  80   y max  80  x max  1 . Chọn D.  y    55    y min  55  x min  4  y 1  64 . Chú ý: Nếu ta chọn gốc tọa độ tại A và trục Ox hướng sang phải, gốc thời gian là lúc vật bắt 64 x đầu dao động thì phương trình dao động của O hai vật A và B lần lượt là  x A  8cos 2t   x B  64  8cos 2t (Có dấu trừ ở đằng trước hàm cos tức là tại thời điểm ban đầu vật ở biên âm,  cos   cos      )..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt. Lưu ý: Nhận xét mang tính chất bổ sung và cùng nhau phát triển. Nhận xét chung về đề thử nghiệm của bộ GD lần 2 năm học 2016-2017. Về hình thức: Chỉ có câu 34 theo nguyên tắc ra đề thi trắc nghiệm là câu hỏi không được nằm ở hai trang giấy. (Nguồn đề thi: File pdf ở Internet). Về nội dung: Độ khó và độ phân biệt nằm trong phạm vi cho phép, tuy nhiên để học sinh đạt được điểm 9 thì hoàn toàn học sinh giỏi có thể làm được còn điểm 10 thì trong phòng thi sẽ rất áp lực, em học sinh nào muốn đạt điểm 10 thì đòi hỏi các em phải có nền tảng kiên thức vật lí tốt, học bài bản và chuyên sâu. * Nội dung Câu 37 nghiêng về tính chất toán học quá hàn lâm, ít liên quan và hầu như không ứng dụng vào thực tế, theo tôi các câu khó để phân biệt học sinh phải đánh trúng vào các câu hỏi về vấn đề thực tiễn, đồi hỏi học sinh suy ngĩ logic , tính toán để tìm được đáp án chính xác. *Câu 38 được đánh giá là câu hay khó để phân loại học sinh và có tính thực tiễn cao. Hy vọng trong đề thi thật Bộ GD sẽ ra theo hướng thực tiễn này. *Đồ thị dao động Bộ ra được đánh giá là hay. Cần được duy trì dạng đồ thị ở mức như thế này. Trên đây là nhận xét chung của tôi, với mục đích nâng cao chất lượng giáo dục, có thể ý kiến đó có thể không làm hài lòng một số quý thầy cô thì mong quý thầy cô bỏ quá cho. Xin chân thành cảm ơn. Mọi chi tiết xin liên hệ: THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU. Địa chỉ : 19/13 An Dương Vương, phường An Cựu, tp Huế. Email : Phone : 0909.928.109 or 0976.735.109.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×