Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D.. 6. 2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken A. Taêng daàn đổi không theo quy luật. C. không đổi. B. giaûm daàn. D. bieán. 3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin. B. Giaûm daàn. A. Taêng daàn khoâng theo quy luaät. C. Không đổi. D. Biến đổi. 4. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro? A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. 5. Anken CH3CH=CHCH2CH3 coù teân laø C. pent-2-en. A. metylbut-2-en B. pent-3-en. D. but-2-en. 6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là : A. C2H6. B. C3H8. D. C5H12. C. C4H10. 7. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C.. 8. Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là C xH2x+2. M thuộc dãy đồng đẳng naøo? A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định xicloankan D. xicloankan. C. ankan hoặc. 9. Bằng phản ứng nào chứng tỏ bezen có tính chất của hiđrocacbon no? A.Phản ứng với dung dịch nước brom. nitro hóa D. cả B và C. B.Phản ứng thế với brom hơi. C.phản ứng. 10. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ bezen có tính chất của hiđrocacbon không no ? A.Phản ứng với hiđro B.Phản ứng với dung dịch nước brom C.Phản ứng với clo có chiếu sáng D. cả A và C 11. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phaåm chính? A. CH3CH2CH2CH2Br CH3CH2CBr2CH3.. B. CH3CH2CHBrCH3. C.CH3CH2CH2CHBr2. D.. 13. Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: B. n-pentan. A. iso-pentan metyl butan. C. neo-pentan. D. 2-. 14. Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Teân cuûa X laø A. pentan dimetylpropan. B. iso-pentan. C. neo-pentan. D.2,2-. 15. Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. dY/ khơng khí = 5,207. Ankan X coù teân laø: A. n- pentan. B. iso-butan. D.neo-pentan. C. iso-pentan. 16. Phaân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT cuûa A laø gì ? A. CH4. B.C2H6. C. C3H8. D. keát quaû khaùc. 17. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan coù CTPT laø A. CH4. B. C2H6. C.C3H8. D. C4H10. 18. Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử của X là : A. C2H6. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14. 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H 2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? A.37,5g. B. 52,5g. C. 15g. D.42,5g. 20. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau ñaây? A. Đề hidro hoá etan. B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC.. C. Crackinh butan.. D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3.. 21. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào: A. dd Natrihidroxit. C. dd nước brom. B. dd axit H2SO4. D. dd HCl. 12. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2metylbutan? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 23. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:. CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?.. A. CH3 CHClCH2CH3.. B. CH2 = CHCH2CH2Cl.. C. CH2 ClCH2CH2CH3.. D. CH2 = CHCHClCH3.. 24. Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết M A = 2MB. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Anken hoặc xicloankan. B. Aren. C. Coù theå thuoäc baát kyø daõy naøo.. D. Anken. 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc). CTPT X laø: A. C3H6. B.C4H8. D. C5H10. C. C4H10. 26. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56 lít khí CO2 ( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử daïng. A.CnH2n. C. CnH2n+2. B.CnH2n-2. D. CnH2n-4. 27. Có bao nhiêu đồng phân của ankin nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken, t o tạo thaønh 3-metylhexan? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C. ankin. D. xicloankan. 28. Ankađien là đồng phân cấu tạo của: A. ankan. B. anken. 29. Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan? A. 2. B. 3. C.5. D. 6. 30. Số ankin ứng với công thức phân tử C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1.. B. 2. C. 3.. D. 4. 31. Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng . Công thức phân tử của X laø : C5H8. A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D.. 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) . Công thức phân tử của X là : C5H8. A. C2H2. B. C3H4. C.C4H6. D.. 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien X thu được 8,96 lít khí CO 2 ( đktc) . Công thức phân tử của X là C4H10. A. C4H4. B. C4H8. C.C4H6. D..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 34. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và êtilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (laáy dö ) thaáy coù 6g keát tuûa. Phaàn traêm theå tích cuûa khí eâtilen trong hỗn hợp bằng A. 75%. B. 40%. C.50%. D.. 25% 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hidrocacbon Y mạch hở có cùng số nguyên tử C, thu được sản phẩm cháy có thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Y thuộc loại A.ankin. B. anken. C. xicloankan. D.. ankan 36. Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO 2 như nhau, còn tỉ lệ số mol CO2 và H2O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5. CTPT của A, B, C A. CH4, C2H6, C3H8 C2H6, C2H4, C2H2. B. C2H4, C3H6, C4H8. C. C2H2, C2H4, C2H6. D.. 37. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ? A. Dễ tham gia phản ứng thế. B. Khó tham gia phản ứng cộng. C. Bền vững với chất oxi hóa.. D. Tất cả các lí do trên. 38. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 1, Toluen etylbezen 3, p–xylen 4, Stiren A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2 39. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Là 1 hiđrocacbon thơm B. Có mùi thơm nhẹ C. Là đồng phân của benzen D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ 40.Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 41. Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen ứng với công thức phân tử C9H10 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 42. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ? A. HNO3 đ /H2SO4 đ B. HNO2 đ /H2SO4 đ C. HNO3 loãng /H2SO4 đ D. HNO3 đ 43. Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là: A. C6H5COOH B. C6H5CH2COOH C. C6H5CH2CH2COOH D. CO2 44. Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl2 (as) ? A. etin,butan,isopentan C. xiclopropan,stiren,isobutan. B. propan,toluen, xiclopentan D. metan,benzen, xiclohexan. 2,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 45. Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1 : A. Octo và mêta B. mêta và para C. chỉ duy nhất para D. octo và para 46. Từ benzen để thu được m-bromnitrobenzen phải tiến hành lần lượt các p/ư với những tác nhân nào sau? A. HNO3 loãng, Br2 ( xt: Fe, t0) B. Br2 ( xt: Fe, t0),HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) C. HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0) D. HNO3(xt: H2SO4ñ,t0) , Br2 ( As) 47. Sản phẩm dinitrobezen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobebzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc? A. o – dinitrobezen B. m – dinitrobezen C. p – dinitrobezen D. cả A và C 48. Sản phẩm điclobezen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobebzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác? A. o – điclobezen B. m – điclobezen C. p – đicloobezen D.cả A và C 49. Hiện tượng gì xảy ra khi cho bromlỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ? A. dd brom bị mất màu. B.Có khí thoát ra C. Xuất hiện kết tủa D. dd brom không bị mất màu 50. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ? A.Dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Có kết tủa trắng C. Có sủi bọt khí D.Không có hiện tượng gì 51. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B. isopropylbenzen, pentin-2, propylen C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, butin-1, propen 52. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. H2 B. CH4 C. C2H4 D. CO 53.Thành phần chủ yếu của khí lò cốc : A. H2 và CO B. H2 và CH4 C. H2 và CO2 D. H2 và C2H6 54.Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. Metan và etan B.Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren 55. Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng H xấp xỉ 7,7%. X tác dụng được với dung dịch brom. Công thức nào sau đây là công thức phân tử của C? A. C7H8 B. C8H10 C. C6H6 D. C8H8 56. Một hiđrocacbon thơm A có thành phần %C trong phân tử là: 90,57%. CTPT của A là: A. C6H6 B. C8H10 C. C7H8 D. C9H12 57. Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56 %. Y chỉ tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có bột Fe xúc tác. Y có công thức phân tử là:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. C8H10. B. C9H12. C. C8H8. D. Kết quả khác. 58. Đốt 0,78g chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,54g H2O; dX/Y =3. X và Y có công thức phân tử lần lượt là: A. C6H12 và C2H6. B. C6H12 và C2H4 C. C6H6 và C2H2 D. Kết quả khác. 59. Đốt cháy hiđrocacbon X người ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 22: 4,5. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau đây: A. CH3-CH3 B. CH CH. C. CH2=CH2. D. Benzen 60. Cho 100ml benzen (D=0,879g/ml) tác dụng với brom lỏng (D=3,1g/ml) và bột sắt để điều chế brombenzen. Thể tích brom cần dùng là: A. 59,68ml. B. 68,168ml. C. 58,164ml. D. 34,184ml. 61. Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác) thu được 78g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: A. 71%. B. 65%. C. 69,33%. D. 75,33%. 62. Sản phẩm chính thu được khi cho 2-clo but-2-en tác dụng với HBr có tên thay thế là: A.1-brom-3-clobutan B. 2-brom-3-clobutan C. 2-brom-2-clobutan D. 2-clo-3-brombutan 63.Cho ancol (CH3)2C(OH)CH2CH3, bậc của ancol là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 64. Khi oxi hoá một ancol X bằng CuO (t 0) ta thu được một Xeton tương ứng. Vậy A là ancol bậc: A. I B. II C. III D. I hoặc II 65. Chất hữu cơ C5H12O có số đồng phân như sau A. 3 et , 3 ancol B. 3 ete, 6 ancol C. 6 ete, 8 ancol D.4ete,8 ancol 66. Số đồng phân của C4H10O tác dụng với CuO đun nóng tạo Xeton là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 67. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ? A. 3-Metylbut-1-en B. 2-Metylbut-1en C. 3-Metylbut-2-en D.2-Metylbut-2-en 68.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - O-CH3 69. Ancol nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là but-2-en? A. butan-3-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. Cả A, và C 0 70. Đun hh 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C thì số ete thu được là A. 4 B. 6 C. 8 D. 3 71. Đun nóng hỗn hợp gồm 20 ancol đơn chức với H 2SO4 đ đậm đặc ở 1400C thì thu được tối đa bao nhiêu ete. A. 245 B. 250 C. 210 D. 220.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 72. Danh pháp thay thế của chất có công thức cấu tạo : CH3CH(OH)CH(CH3)CH3 là: A. 2-Metyl butan-3 -ol B. 1,1-Đimeyl propan-2-ol C. 3-Metyl butan-2-ol D. 1,2-Đimeyl propan-1-ol 73. Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3CH2)3C-OH là: A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-3-en C. 3-etylpent-1-en D. 3,3- đimetylpent-1-en 74. Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất: A. CH3OH và C5H11OH B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH 75. Có 3 ancol đa chức: (1) CH 2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH; (3) CH3CHOH-CH2OH. Chất nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2: A. (1), (2), (3) C. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) 76. Cho các chất sau đây:CH2OHCH2OH (I); HOCH2CH2CH2OH(II); HOCH2CH(OH)CH3(III); CH3COOH (IV); CH3CH(OH)COOH(V); C6H5OH(VI). Những chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. II, III, IV, V B. I, II, III, IV C. I, III, IV, V. D. I, II, IV, V, VI 77. Một ancol có công thức đơn giản nhất là C 3H8O. Vậy công thức phân tử của ancol trên là: A. C3H8O2 B. C6H16O2 C. C3H8O D. C6H14O2 78. Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. 79. Cho 36 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). CT của ancol là A. CH3OH B. C2H5OH. C. C3H7OH D. C4H9OH. 80. Đun nóng 10ml ancol etylic 92O với H2SO4 đậm đặc ở 170OC (hiệu suất phản ứng 60%) thu được bao nhiêu lít khí etilen (đktc) ? Biết khối lượng riêng etanol là 0,8 g/cm3 A. 2 lít B. 2,15 lít C. 2,46 lít D. 3,56 lít 81. Đốt cháy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l) CO 2 (đktc) và 1,08 gam nước .Vậy X là: A. C3H8O B. C4H8O C. C2H6O D. C4H10O 82. Thực hiện phản ứng tách nước 4,6 gam 1 ancol no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lít khí ở (đktc). Xác định công thức phân tử của ancol và gọi tên thay thế? A. C2H5OH, ancol etylic B. C3H7OH, propan-1-ol C. C2H5OH, etanol D. Cả A,C đúng 83. Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp HBr và H 2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y ( chứa C, H, Br ) trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức của X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 84. Cho 11g hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với natri, thu được 3,36 lít H2 (đkc) .Phân tử khối trung bình của 2 ancol bằng bao nhiêu?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 40,8 B. 71,3 C. 36,7 D. 30,6 85. Cho 1,06g hh 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp td hết với Na thu được 224ml H2 (đktc). CTPT 2 ancol là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C.C3H5OH và C4H7OH D. C4H9OH và C5H10OH 86. Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Vậy 2 ancol đó là: A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH 87. Cho 7,6 gam một ancol có công thức phân tử dạng C nH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Vậy công thức của ancol trên là: A.C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C5H8(OH)2 88. Đun nóng một hh gồm 2 ancol no đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g nước và 72g hh 3 ete, biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol có CTPT là: A.CH3OH vaø C2H5OH. B. C2H5OH vaø C3H7OH. C. CH3OH vaø C3H7OH D. Tất cả đều sai 89. Đun 1,66 gam hh 2 ancol với H2SO4 đặc thu được 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau (giả thiết hiệu suất đạt 100%). Nếu đốt hh 2 anken đó cần 2,688 lít O 2 (đktc). Biết ete tạo ra rừ 2 ancol trên có mạch nhánh. CTCT của 2 ancol là: A. C2H5OH và CH3 -CH2 -CH2 –OH B. C2H5OH và (CH3)2 CH –OH C. (CH3)2CH-OH và (CH3)3 C -OH D. (CH3)2CHOH và CH3 -CH2-CH2-CH2-OH 90.Số hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với Na là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 91. C7H8O có số đồng phân tác dụng NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 92. Ứng với công thức C8H100 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với Na và NaOH ? A. 5 B. 8 C. 7 D. 9 93. Cho các chất sau: (1) phenol ; (2) ancol etylic ; (3) ancol allylic lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Na2CO3, nước brom. Vậy tổng số phương trình xảy ra sẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 94.Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. Chất X là : A. B. C. D. 95. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch: A. HCHO trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. CH3COOH trong môi trường axit.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 96. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom dư thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH 97. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần đều nhau. Phần 1: mang đốt cháy hoàn toàn → 2,24 lít CO2 (đktc) Phần 2: mang tách nước hoàn toàn thành etylen, Đốt cháy hoàn toàn lượng etylen → m gam H2O. m có giá trị là: A. 1,6g B. 1,8g C. 1,4g D. 1,5g Suy luận: Đốt cháy được 0,1 mol CO2 thì đốt cháy tương ứng cũng được 0,1 mol CO 2. Nhưng đốt anken cho mol CO2 bằng mol H2O. Vậy m = 0,1.18 = 1,8. 98. Đun 132,8 hỗn hợp gồm 3 rượu đơn chức với H 2SO4 đặc, 1400C → hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol ete là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol m m Suy luận:mrượu = mete + H 2O → H 2O = 132,8 – 111,2 = 21,6g nete . nH 2O . 21, 6. 1, 2. 1, 2 mol . 0, 2 mol. 18 Do nmỗi ete = 6 . 99. Cho 10g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với Na kim loại tạo ra 14,4g chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Suy luận: Theo ptpu: 1 mol rượu phản ứng → 1mol ancolat + 0,5 mol H 2 thì khối lượng tăng: m 23 -1 = 22g Vậy theo đầu bài: 1 mol muối ancolat và 0,5mol H2 bay ra thì tăng 4, 4.0, 5. 14,4 – 10 = 4,4g. → Số mol H 2 = 22 0,1mol → Thể tích H 2: V = 0,1.22,4= 2,24 lít. 100. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 rượu A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO 2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O là: A. 0,903g B. 0,39g C. 0,94g D..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>