Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.71 KB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19. Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2013 Môn: học vần Bài 77 : ĂC - ÂC. Tiết : 159+160 I.Mục tiêu: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc -Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăc, âc – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: ăc -Nhận diện vần:Vần ăc được tạo bởi: ă và c GV đọc mẫu -So sánh: vần ăc và ac -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc áo -Đọc lại sơ đồ:. ăc mắc mắc áo b.Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự) âc gấc quả gấc - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con :. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ăc Giống: kết thúc bằng c Khác: oc bắt đầu bằng o Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh ) Phân tích và ghép bìa cài: mắc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng: “Những đàn chimngói ……………………………………… …. Như nung qua lửa” c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang? -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? 4.Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ăc, âc, mắc áo,… Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc ( cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói. Môn: Đạo đức Bài: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO (tiết 1). Tiết 19 I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Kỹ năng sống - Kỹ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu. - Tranh bài tập 2, điều 12 công ước quốc tế. III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ dạy các em bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Gv ghi tựa bài lên bảng. * Hoạt động 1: Đóng vai. - Gv chia nhóm yêu cầu mỗi nhóm đóng vai theo một tình huống bài tập. - Qua việc đóng vai của các nhóm am thấy nhóm nào thể hiện được lễ phép… cô giáo nhóm nào chưa. - Em làm gì khi gặp thấy giáo, cô giáo? - Gv kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay. * Hoạt động 2:. - Hs nhắc lại. - Các nhóm chuẩn bị đóng vai lên trình bày lớp nhận xét, thảo luận.. - Hs làm bài tập 2 tô màu tranh, trình bày, giải thích lí do.. - Cả lớp trao đổi nhận xét. - Hs chuẩn bị kể về một bạn - Gv kết luận: Thầy cô giáo không quản khó nhọc biết vâng lễ phép vâng lời thầy chăm sóc dạy dỗ các em… vâng lời thầy cô giáo. cô giáo. * Hoạt động nối tiếp: - Lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Chào hỏi lễ phép. 4. Củng cố: - Các em vừa học đạo đức bài gì? - Khi gặp thầy cô em phải làm gì? - Trong lớp chúng ta có bạn nào vâng lời cô? 5. Dặn dò: - Các em về nhà xem lại bài và chuẩn bị lễ phép với thầy giáo cô giáo ( tiết 2). - Nhận xét: Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2013 Tiết 73 I. Mục tiêu:. Môn: Toán Bài : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. - Biết đọc và viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì?. - Hs một chục – tia số. - Hs lên vẽ tia số viết các số dưới các vạch. - Gv hỏi một chục bằng bao nhiêu đơn vị? - 1 chục = 10 đơn vị. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài mười một, mười hai. - Gv ghi tựa bài lên bảng. - Hs nhắc lại. b. Giới thiệu số 11: - Hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. - Gv hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. - Gv ghi bảng 11 đọc là mười một. - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Số 11 có mấy chữ số? c. Giới thiệu số 12: - Gv hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng 12 đọc là 12. - 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 12 có mấy chữ số? d. Thực hành: - Bài 1: - Bài 2:. - 1 chục, 1 đơn vị. - 2 chữ số, số 1 viết liền nhau. - Hs lấy bó một chục que tính và 2 que tính rời. - Mười hai que tính. - 1 chục, 2 đơn vị. - 2 chữ số 1, 2 viết liền nhau số 1 bên trái, số 2 bên phải. - Hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống. - Hs vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị. - Dùng bút chì màu tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông. - Mười một, mười hai..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - 1 chục, 1 đơn vị. - 1 chục, 2 đơn vị. - Bài 3: 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Số 11 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài 72. - Nhận xét: Môn: học vần Bài 78: UC - ƯC. Tiết : 161+162 I.Mục tiêu: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ . III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân -Đọc SGK: “Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ …“ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uc, ưc – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: uc -Nhận diện vần:Vần uc được tạo bởi: u và c GV đọc mẫu. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: uc Giống: bắt đầu bằng u.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -So sánh: vần uc và ut -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :trục, cần trục -Đọc lại sơ đồ:. uc trục cần trục b.Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự) ưc lực lực sĩ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng: “ Con gì mào đỏ ………………………………… Gọi người thức dậy” c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi:-Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong tranh? -Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy? 4.Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học.. Khác: uc kết thúc bằng c Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: trục Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). Đọc xuôi – ngược ( cnh- đth) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói Thứ tư ngày 01 tháng 01 năm 2014. Tiết 74. Môn: Toán Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM. I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị (3, 4, 5). - Biết đọc và viết các số đó. II. Đồ dùng dạy học: - Có bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì? - Mười một gồm mấy chục mấy đơn vị? - Mười hai gồm mấy chục mấy đơn vị? - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài mười ba, mười bốn, mười lăm. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b. Giới thiệu số 13: - Gv hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Gv ghi bảng 13 đọc là mười ba. - Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Số 13 có mấy chữ số? - Số 14, 15 tiến hành tương tự số 13. d. Thực hành: - Bài 1: - Bài 2: - Bài 3:. Hoạt động của HS. - Hs mười một, mười hai. - 1 chục 1 đơn vị. - 1 chục 2 đơn vị.. - Hs nhắc lại. - Hs lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. - Hs 13 que tính. - 1 chục, 3 đơn vị. - 2 chữ số, số 1 viết bân trái, số 3 viết bên phải.. - Hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Hs đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền vào ô trống. - Hs đếm số con vật rồi nối với số đó. - Hs viết các số theo thứ tự từ 0 15..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bài 4:. - Mười ba, mười bốn, mười lăm.. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về nhà tập viết số 13, 14, 15 và xem trước bài 73. - Nhận xét: Tự nhiên và xã hội Bài: CUỘC SỐNG XUNG QUANH. Tiết : 19 I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Nêu được một số nét chính về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. * Kỹ năng sống: - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so snahs cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển KNS hợp tác trong công việc. II. Đồ dùng dạy học: Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, bút màu... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ôn định : 2. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét. 3. Bài mới: . Hoạt động 1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. a. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát, phổ biến nội quy khi đi thăm quan. b. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV quyết định điểm dừng để cho HS quan sát.. Hoạt động của HS. HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, chợ, các cơ sở sản xuất, ở khu vực xung quanh trường... HS phải luôn bảo đảm hàng ngũ, không đi tự do, phải trật tự, nghe theo HD của GV. c. Bước 3: HS xếp 2 hàng đi xung Đưa HS về lớp quanh khu vực trường đóng. . Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt động sinh HS quan sát kỹ và nói với sống của nhân dân nhau về những gì các em trông.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. B1: Thảo luận nhóm b. B2: Đại diện nhóm lên trình bày. . Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm với SGK. KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vễ về cuộc sống ở thành phố.. thấy.. HS nói những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương. Đại diện nhóm lên nói với cả lớp xem các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số nhân dân ở địa phương làm. Liên hệ những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hàng ngày để nuôi gia đình. HS phân biệt 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. HS nhận ra những nét nổi bật về cuộc sống ở địa phương mình, hình thành những biểu tượng ban đầu. HS hoạt động trưng bày triển lãm các tranh ảnh giới 4. Củng cố - dặn dò: thiệu các nghề truyền thống của Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau học địa phương.. tiếp. Môn: học vần Bài79: ÔC - UÔC. Tiết : 163+164 I.Mục tiêu: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ . III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Đọc và viết bảng con : cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực -Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ… Gọi người thức dậy …” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôc, uôc – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: ôc -Nhận diện vần:Vần ôc được tạo bởi: ô và c GV đọc mẫu -So sánh: vần ôc và oc -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mộc, thợ mộc -Đọc lại sơ đồ:. ôc mộc thợ mộc b.Dạy vần uôc: ( Qui trình tương tự) uôc đuốc ngọn đuốc - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Mái nhà của ốc ……………………………… Nghiêng giàn gấc đỏ”. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ôc Giống: kết thúc bằng c Khác: ôc bắt đầu bằng ô Đánh vần ,đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mộc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ôc, uôc, thợ mộc,… Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (chân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi: -Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? -Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào? -Khi nào chúng ta phải uống thuốc? -Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm chủng ntn? 4.Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. Tiết 75. HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói. Thứ năm ngày 02 tháng 01 năm 2014 Môn: Toán Bài : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8 ). - Biết đọc và viết các số đó. - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 . II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì? - Gv hỏi 14 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Nhận xét:. Hoạt động của HS - Hs mười ba, mười bốn, mười lăm. - 1 chục, 4 đơn vị. - Hs đọc lại các số từ bé đến lớn.. 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. - Gv ghi tựa bài lên bảng. - Hs nhắc lại. b. Giới thiệu số 16: - Hs lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời được tất cả bao nhiêu que. - 1 chục, 6 que tính..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gv mười que tính và 5 que tính là 16. - Gv 16 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Giới thiệu số 17, 18, 19 tương tự số 16. c. Thực hành: - Bài 1: - Bài 2: - Bài 3:. - Bài 4:. - Hs viết 16 viết 1 bên trái, 6 bên phải. - Hs viết các số từ 11 đến 19. - Hs đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền vào ô trống. - Hs đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch nét nối với số thích hợp. - Hs viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài 74. - Nhận xét: Môn: Thủ công Bài: GẤP MŨ CA LÔ (TIẾT 1). Tiết 19 I. Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II. Chuẩn bị: - Gv 1 chiếc mũ ca lô kích thước lớn. - 1 tờ giấy màu hình vuông. - Hs 1 tờ giấy màu hình vuông. - Giấy vở, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tuần rồi cô hướng dẫn các em gấp cái gì? - Gv hỏi lại các bước gấp. - Gv gọi hs nộp bài chấm điểm. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. Hoạt động của HS - Hs gấp cái ví..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hôm nay cô hướng dẫn các em bài gấp mũ ca lô. - Gv ghi tựa bài lên bảng. - Hs nhắc lại. b. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét: - Gv cho hs xem chiếc mũ ca lô mẫu. - 1 Hs đội cho lớp quan sát. - Gv đặt câu hỏi cho hs trả lời. - Gv hướng dẫn mẫu. - Gv hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô. - Gv hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông, gấp chéo tờ giấy HCN miết. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa sẽ được tờ giấy hình vuông. - Gv đặt giấy hình vuông trước mặt gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo gấp đôi hình 3 đường dấu giữa gấp phần bên phải vào cho phần mép giấy đều cạnh trên đường hình 4. lật hình 4 mặt sau gấp tiếp tục được hình 5 gấp phần dưới của hình 5 với cạch vừa mới gấp được h 6 gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp lên được h 7 và h 8. - Ta đã gấp được chiếc mũ ca lô. - Gv hướng dẫn hs tập từng thao tác.. - Hs quan sát. - Hs gấp tạo hình vuông bằng giấy nháp.. - Hs quan sát được quy trình gấp mũ ca lô. - Hs thực hành gấp nhanh mũ ca lô trên tờ giấy vở.. 4.Củng cố: - Các em được cô hướng dẫn gấp cái gì? 5. Dặn dò: - Gấp cái mũ ca lô. -Về nhà các em gấp lại nhiều lần để tiết sau thực - Hs nhắc lại quy trình gấp. hành gấp. - Nhận xét: Môn: học vần Bài 80: IÊC - ƯƠC. Tiết 165+166 I.Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ . III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : thợ mộc, ngọn đuốc, con. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài -Đọc SGK: “Mái nhà của ốc… Nghiêng giàn gấc đỏ …” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêc, ươc– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần iêc: -Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c GV đọc mẫu -So sánh: vần iêc và iêt -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :xiếc, xem xiếc -Đọc lại sơ đồ:. iêc xiếc xem xiếc b.Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự) ươc rước rước đèn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Quê hương là con diều biếc ……………………………………… ……………… Êm đềm khua nước ven sông”. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: iêc Giống: bắt đầu bằng iê Khác: iêc kết thúc bằng c Đánh vần ,đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: xiếc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh). Theo dõi qui trình Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc, … Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Dãy 1: Tranh vẽ xiếc Dãy 2: Tranh vẽ múa rối Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc 4.Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói. Thứ sáu ngày 03 tháng 01 năm 2014 Môn: Toán Bài : HAI MƯƠI, HAI CHỤC. Tiết 76 I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục. - Biết đọc và viết các số 20. - Phân biệt số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì? - Gv hỏi 18 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 18 có mấy chữ số?. Hoạt động của HS - Hs mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. - 1 chục, 8 đơn vị. - 2 chữ số.. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài hai mươi, hai chục. - Hs nhắc lại. - Gv ghi tựa bài lên bảng. - Hs lấy bó 1 chục que rồi lấy b. Giới thiệu số 20: thêm 1 bó chục que nữa. - Hs viết 20 viết chữ số 2 rồi viết số 0 bên phải số 2. - Gv nói hai mươi còn gọi là hai chục. - Gv 16 gồm mấy chục mấy đơn vị?. - 2 chữ số: số 2 và 0..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gv số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - số 20 có mấy chữ số? c. Thực hành: - Bài 1:. - Hs viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10. - Hs viết theo mẫu số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị.. - Bài 2: - Hs viết theo mẫu số liền sau của 15 là 16. - Bài 3: Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. - Hai mươi, hai chục. - Bài 4: 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài 75. - Nhận xét: Môn: Tập viết. Bài: TUỐT LÚA, HẠT THÓC…. Tiết 17 I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc…kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2. II. Đồ dùng dạy học - Gv kẻ sẵn hàng trên bảng. - Hs bảng, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tuần trước các em viết chữ gì? - Gv đọc.. Hoạt động của HS - Hs xay bột, nét chữ. - Hs viết bảng con xoay bột.... - Thu chấm một số vở. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ tuốt lúa, hạt thóc… - Hs nhắc lại. - Gv ghi bài lên bảng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> b. Hướng dẫn hs viết: - Gv đính chữ phóng to lên bảng giảng về cấu tạo và độ cao các con chữ tuốt lúa. - Gv hướng dẫn cấu tạo nối khoảng cách từng chữ, đặt dấu. - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ tuốt chữ t gồm nét xiên nét sổ thẳng nét móc dưới nét ngang nối với u gồm 2 nét móc dưới nối ô nét cong kín viết liền t tạo thành chữ tuốt. - Hs lên bảng tô khan, rồi viết - Gv viết chậm cho hs xem. vào bảng con. - Gv hướng dẫn đến hết các chữ đã viết. - Gv hướng dẫn viết vào vở mỗi dòng 1 từ. - Hs viết vào vở tuốt lúa, hạt thóc…. tuốt ȁȁȁȁȁȁ hạt ȁȁȁȁȁȁ lúa thóc - Gv thu chấm một số vở.. 4. Củng cố: - Các em vừa học tập viết chữ gì? - Gv cho hs thi viết chữ nhanh đẹp. - Hạt thóc, tuốt lúa… 5. Dặn dò: - Hs đọc lại bài - Các em về nhà tập viết cho đẹp và xem trước bài con ốc, đôi guốc… - Nhận xét: Môn: Tập viết. Bài: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC…. Tiết 18 I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc…kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2. II. Đồ dùng dạy học - Gv kẻ sẵn hàng trên bảng. - Hs bảng, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tuần trước các em viết chữ gì? - Gv đọc.. - Hs tuốt lúa, hạt thóc. - Hs viết bảng con tuốt lúa.... - Gv thu chấm điểm. - Nhận xét: 3. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ con ốc, đôi guốc, cá diếc… - Hs nhắc lại. - Gv ghi bài lên bảng. b. Hướng dẫn hs viết: - Gv đính chữ phóng to lên bảng giảng về cấu tạo và độ cao các con chữ con ốc. - Gv hướng dẫn cấu tạo nối khoảng cách từng chữ, đặt dấu. - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ con: c gồm nét cong hở phải nối o nét cong kín nối n nét móc trên móc hai đầu tạo thành tiếng con. - Hs lên bảng tô khan, rồi viết - Gv viết chậm cho hs xem. vào bảng con. - Gv hướng dẫn đến hết các chữ đã viết. - Gv hướng dẫn viết vào vở mỗi dòng 1 từ.. con ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ốc đôi. - Hs viết vào vở con ốc, đôi guốc, cá diếc.. - Con ốc, đôi guốc… - Gv thu chấm một số vở. - Hs đọc lại bài 4. Củng cố: - Các em vừa học tập viết chữ gì? - Gv cho hs thi viết chữ nhanh đẹp. 5. Dặn dò: - Các em về nhà tập viết cho đẹp và xem trước bài bập bênh… - Nhận xét:. guốc. Sinh hoạt lớp Tiết 19 I/ Đánh giá hoạt động tuần qua + Ưu điểm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… +Tồn tại:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… + Tuyên dương , phê bình:………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II/. Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: HS văn nghệ theo chủ điểm Truyền thống 09/01. Hướng dẫn các em hát các bài hát ca ngợi về Học sinh, sinh viên... GV kể cho các em nghe các câu chuyện về tấm gương của các Học sinh, sinh viên.Từ đó giáo dục các em kính trọng các chiến sĩ và ra sức học tập để làm vui lòng thầy cô, cha mẹ… III/.Phương hướng tuần tới: Nhắc nhở các em thực hiện theo chủ điểm của tháng. Giáo dục HS giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường ,lớp.. Kiểm tra dụng cụ học tập, SGK ở HK 2 Hình thnh đôi bạn cùng tiến để vượt qua khó khăn trong học tập. IV/.Nhận xét dặn dò. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TUẦN 20 Tiết : 167+168. Thứ hai ngày 06 tháng 01 năm 2014 Môn: học vần Bài 81: ACH. I.Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ . III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : -HS đọc, viết bảng con, SGK -Đọc và viết bảng con : xem xiếc, rước đèn,cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ -Đọc SGK: “ Quê hương là con diều biếc... Êm đềm khua nước ven sông …” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêc, ươc– Ghi bảng Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Hoạt động 2 :Dạy vần: Phân tích và ghép bìa cài: ach a.Dạy vần: ach Giống: bắt đầu bằng a -Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch Khác:ach kết thúc bằng ch GV đọc mẫu Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân – -So sánh: vần ach và ac đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: sách -Phát âm vần: Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá :ach, cuốn sách Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: ach sách cuốn sách - Giới thiệu vật thật Theo dõi qui trình Giải lao Viết b.con: ach, cuốn sách -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét Tìm và đọc tiếng có vần vừa.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Giải nghĩa từ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy …………………………………… Sách, áo cũng bẩn ngay” c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi: -Quyển sách đẹp hay không đẹp? -Làm gì để giữ gìn sách vở? 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc ( cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói. Đạo đức Bài: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T2). Tiết 20 I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu:. Thầy, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. HS biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo. * KNS: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Chuẩn bị: - BT3, BT4 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Ổn định : 2. Bài cũ: Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo ? nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: . Hoạt động 1: HS làm BT3 GV kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường. . Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo. Một số HS kể trước lớp Cả lớp trao đổi Cả lớp nhận xét. Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo ? Các nhóm thảo luận Đại diện từng nhóm trình bày Cả lớp trao đổi, nhận xét.. BT4 GV chia nhóm và nêu yêu cầu Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo ? GV KL: Khi bạn em chưa lễ phép, HS vui múa hát về chủ đề: Lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo em nên nhắc vâng lời thầy, cô giáo. nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên HS đọc 2 câu thơ cuối bài như vậy. . Hoạt động 3: 4. Củng cố - dặn dò: - Một số HS đọc 2 câu thơ cuối bài, cả lớp đọc lại - Về ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau: Em và các bạn . Thứ ba ngày 07 tháng 01 năm 2014 Tiết : 169+170. Môn: học vần Bài 82: ICH - ÊCH. I.Mục tiêu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II.Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tranh minh hoạ . III.Hoạt động dạy học: Tiết1. Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn -Đọc SGK: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy… Sách, áo cũng bẩn ngay …” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ich, êch – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: ich Nhận diện vần:Vần ich được tạo bởi: i, và ch -So sánh: vần ich và it -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :lịch, tờ lịch -Đọc lại sơ đồ:. ich lịch tờ lịch b.Dạy vần êch: ( Qui trình tương tự) êch ếch con ếch - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK. Phát âm ( 2 em – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ich Giống: bắt đầu bằng i Khác: ich kết thúc bằng ch Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: lịch Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân – đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ich, êch, tờ lịch, con ếch Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân – đồng thanh).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Tôi là chim chích ………………………………… Ri rích, ri rích Có ích, có ích” c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Ai đã được đi du lịch với gia đình? -Đi du lịch em thường mang cái gì? -Kể tên những chuyến du lịch em được đi? 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học. Tiết 77. Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói. Môn: Toán Bài : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3. I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì?. Hoạt động của HS - Hs hai mươi, hai chục. - 2 chục, 0 đơn vị. - Số 2 trước, số 0 sau.. - Gv hỏi 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Khi viết số 20 các em viết như thế nào? - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài phép cộng dạng 14 + 3. - Hs nhắc lại. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b. Giới thiệu cách tính cộng dạng 14 + - Hs lấy 14 que tính gồm 1 bó chục 4.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3:. que rời rồi lấy thêm 3 que nữa có tất cả mấy que tính.. - Gv ghi lên bảng. - Có 1 chục viết 1 ở cột chục 4 que rồi viết ở hàng đơn vị. - Gv hướng dẫn đặt 3 que tính dưới 4 que tính. - Gv nói muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta nộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que. Có 1 chục và 7 que rời là mấy que. c. Hướng dẫn cách đặt tính: 14 - Viết 14 rồi viết 3 cho thẳng cột với 4 viết dấu + 3 Kẻ ngang dưới 2 số . Tính từ phải sang trái 4+3= 7 17 viết 7 hạ 1 viết 1. 14 + 3 = 17 d. Thực hành: - Bài 1: - Bài 2: - Bài 3: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15. 14 cộng 2 bằng 16 viết 16. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì?. - Hs luyện tập cách khác tính nhẫm. - Hs rèn luyện tính nhẫm. - Phép cộng dạng 14+3. - 1 chục 4 đơn vị.. - 14 gồm mấy chục mấy đơn vị. - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét:. Tiết : 171+172. Thứ tư ngày 08 tháng 01 năm 2014 Môn: học vần Bài 83 : ÔN TẬP. I.Mục tiêu: - Đọc được: các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được: các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. Tranh minh hoạ . III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV 1. Ổn định 2.Kiểm tra : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. -Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: “Tôi là chim chích Tìm sâu tôi bắt…” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : -Hỏi: -Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to Hoạt động 2: Ôn tập: a.Ôn vần: -Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK -GV đọc vần -Nhận xét 13 vần có gì giống nhau -Trong 13 vần, vần nào có âm đôi -Luyện đọc 13 vần: ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, ac, ach, êch,ich . Giải lao b.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết từ lên bảng -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: thác nước chúc mừng ích lợi -Đọc lại toàn bài c.Luyện viết: +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới:. Hoạt động của HS -HS đọc, viết bảng con, SGK. HS nêu. HS viết vào SGK Viết theo dãy Đọc (cá nhân - đồng thanh). Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh). Viết b.con:thác nước, ích lợi. Đọc (cá nhân 10 em – đthanh).
<span class='text_page_counter'>(28)</span> a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Đi đến nơi nào …………………………… Lời chào kết bạn Con đường bớt xa” -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể mẫu câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ + Ý nghĩa :Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 4.Củng cố dặn dò : - Hỏi lại nội dung bài học. - Dặn HS về đọc bài nhiều lần. - Nhận xét tiết học.. Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. Tìm tiếng có vần vừa ôn HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài. Môn: Toán Bài : LUYỆN TẬP. Tiết 78 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Giáo dục hs tính cẩn thận. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv ghi lên bảng các phép tính: 19 14 12 11 + 1 + 3 +4 +5 - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay chúng ta học bài luyện tập. - Gv ghi tựa bài lên bảng b. Hướng dẫn hs làm tính:. Hoạt động của HS - Hs phép cộng dạng 14 + 3. - 2 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con.. - Hs nhắc lại. - Hs đặt tính theo cột dọc tính.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bài 1:. từ phải sang trái. - Hs nhẩm theo cách thuận tiện nhất.. - Bài 2: * 15 + 1 = mười lăm cộng một bằng mười sáu ghi 16, 5 cộng 1 bằng sáu, mười cộng sáu bằng mười sáu. * 14 + 3 cũng hướng dẫn tương tự như trên. - Bài 3: Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng 10 + 3 + 1 = ….. ,mười cộng - Hs nhẫm tìm kết quả của mỗi một bằng mười một, mười một cộng ba bằng mười phép cộng rồi nối phép cộng bốn. Viết 10 + 1 + 3 = 14. với các số đã học. - Bài 4: - Hs luyện tập. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài 76. - Nhận xét: Tiết 20. Môn: Tự nhiên xã hội Bài: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học - Biết đi bộ sát đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. * KNS: - Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ an toàn trên đường đi học. - Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 20 SGK - Chuẩn bị những tình huống cụ thể có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương mình. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm bìa vẽ hình xe máy, ô tô ... III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét. 3. Bài mới . Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thảo luận tình huống. Chia thành 5 nhóm GV KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông, chẳng hạn như: không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô, không được thò tay, chân, đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao thông. Hoạt động 2: Biết quy định về đi bộ trên đường. GV HD HS quan sát tranh. KL: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. Hoạt động 3: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông. GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu. GV dùng phấn kẻ ngã tư đường phố ở sân, ai vi phạm luật sẽ bị phạt. 4. Củng cố - dặn dò: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông như thế nào ? Về ôn lại bài, chuẩn bị bài: Cây rau.. Hoạt động của HS Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống và trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV. Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng.. Quan sát các tranh và trả lời câu hỏi. HS từng cặp quan sát tranh theo HD của GV. Một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.. HS chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” Một số HS đóng vai đèn hiệu, 1 số HS đóng vai người đi bộ, 1 số đóng vai ô tô, xe máy.... Thứ năm ngày 09 tháng 01 năm 2014 Môn : Học vần Bài 84: OP - AP. Tiết : 173+174 I. Mục tiêu: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2.Bài cũ: GV gọi HS đọc baøi 83, đọc thuộc loøng đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có vần ac, ach. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: + Vần op: GV Giới thiệu vần mới vaø viết bảng: op. - GV viết bảng: họp. - GV hỏi: Ở lớp các em có những hình thức họp nào ? - GV viết bảng: họp nhóm. + Vần ap: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ap. - GV viết bảng: sạp. - Giới thiệu múa sạp là điệu múa quen thuộc của đồng bào miền núi. - GV hỏi muốn múa sạp phải có dụng cụ gì để múa theo nhịp? - GV viết bảng: múa sạp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Tiết 2 c. Luyện Viết: op, ap. - GV viết mẫu trên bảng và hd HS viết. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc bài trong SGK. b. Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh. GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh. 4. Củng cố - dặn dò - Vận dụng các trò chơi ở sách TV1/2 - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học. Hoạt động của HS - HS đọc, viết bảng con, SGK.. - HS đv, đọc trơn, phân tích vần: op. - HS gaén bảng caøi: op. - HS gaén theâm vaøo vần op chữ h vaà dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp - HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: họp - HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm. - HS so sánh: op, ap. - HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ap. HS gaén bảng caì: ap. - HS gaén thêm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp. -HS đv, đọc trơn, phân tích: sạp. - HS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp. - HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. - HS đọc trơn tiếng và từ.. - HS tập viết trong vở TV1/2. -HS quan sát và nhận xét bức tranh:1,2,3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm tiếng mới. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> dụng. - HS luyện đọc cả bài trong SGK - HS quan sát, lên bảng chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên. Cả lớp nhận xét. Môn: Toán Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3. Tiết 79 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học toán bài gì? - Gv ghi 2 cột tính: 15 13 +2 +3. Hoạt động của HS. - Hs luyện tập. - Hai hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài phép trừ dạng 17 3. - Gv ghi tựa bài lên bảng. - Hs nhắc lại. b. Giới thiệu cách làm tính: - Hs lấy 17 que tính tách thành 2 phần, bên trái 1 chục, bên phải 7 que tính. - Gv hướng dẫn hs từ 7 que tính tách ra 3 que tính còn lại - Còn 4 que tính 1 bó mấy que tính. và 4 que là 14 que. c. Hướng dẫn cách đặt tính: 17 - Viết 17 rồi viết 3 cho thẳng cột với 7 viết dấu kẻ.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - 3 vạch dưới 2 số tính từ phải sang trái. - 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. Hạ 1 viết 1. d. Thực hành: - Bài 1:. - Hs luyện tập tính nhẩm.. - Bài 2: Gv nhắc một số trừ đi 0 bằng chính số đó. - Bài 3: 16 trừ 1 bằng 15, 15 trừ 2 bằng 14, 19 trừ 6 bằng 13. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Phép trừ dạng 17 - 3. - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét: Môn: Thủ công Tiết 20 Bài: GẤP MŨ CA LÔ (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Giáo dục hs tính cẩn thận, khéo tay. II. Chuẩn bị: - Giấy màu, giấy vở, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tuần rồi cô hướng dẫn các em gấp cái gì?. Hoạt động của HS. - Hs gấp mũ ca lô. - Hs nhắc lại các giai đoạn gấp.. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em bài gấp mũ ca lô. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b. Hướng dẫn hs thực hành: - Hs nhắc lại. - Gv nhắc lại quy trình gấp để hs nhớ lại gấp mũ ca lô. - Gv vừa nhắc đặt tờ giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống gấp theo đường dấu, gấp từ gốc giấy bên trái dưới được h2 sau cho khít nhau mép.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> giấy phẳng phải bằng nhau dùng tay miết nhẹ, xoay cạnh vừa gấp nằm ngang theo đường hình tam giác đầu nhọn phía dưới h3. Gấp h3 để lấy dấu giữa sau đó gấp 1 phần cạnh bên phải vào điểm đầu cạnh dấu giữa được h4 làm tương tự được h5. - Khi gấp phần dưới của h5 lên. - Gv quan sát nhắc hs lấy 1 lớp trên lên được h6. - Gv hướng dẫn hs gấp theo đường chéo nhọn dần về phía góc h7, 8. - Lật ngang h8 mặt sau gấp tương tự được h9, 10. - Gấp mũ ca lô. 4.Củng cố: - Hs trình bày sản phẩm sau đó - Các em được cô hướng dẫn gấp cái gì? dán vào vở. 5. Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - Nhận xét: Thứ sáu ngày 10 tháng 01 năm 2014 Tiết : 180+181. Môn : Học vần Bài 85: ĂP - ÂP. I. Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, bắp cải, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ăp, âp, bắp cải, cá mập. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy học: Thanh chữ gắn bìa , tranh SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Bài cũ: Cho HS đọc, viết từ, đoạn thơ SGK - HS đọc, viết bảng con, SGK. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: + Vần ăp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: - HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ăp. ăp. - GV viết bảng: bắp. - HS gắn bảng cài: ăp - Kể tên một số rau cải mà em biết. - HS gaén thêm vào vần ăp chữ b - GV viết bảng: cải bắp. và dấu sắc để tạo thành tiếng.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> mới: bắp. + Vần âp: - HS đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: âp. tiếng: bắp. - GV viết bảng: mập. - HS đọc trơn: ắp, bắp, cải bắp. - GV Giới thiệu con cá mập, một loài cá sống ở - HS so sánh: ăp, ap. biển, rất to và dữ. - HS đv, đọc trơn, phân tích vần: âp. - GV viết bảng: cá mập. - HS gắn bảng cài: p. - GV dạy từ và câu ứng dụng. - HS gaén thêm vào vần: âp chữ GV viết bảng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập m và dấu nặng để tạo thành bênh. tiếng mới: mập. 3. Luyện tập: - HS đv, đọc trơn, phân tích: a. Luyện đọc: mập. Luyện đọc bài trong SGK. - HS đọc trơn: âp, mập, cá mập. - HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần b. Luyện Viết: ăp, âp. mới trên bảng. - GV viết mẫu bảng và hd HS viết. - HS đọc trơn tiếng và từ. c. Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. 4. Củng cố - dặn dò - Vận dụng các trò chơi đã nêu. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học. - HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm tiếng mới. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - HS luyện đọc cả bài trong SGK. - HS tập viết trong vở TV1/2.. Tiết 80. Môn: Toán Bài : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 17 - 3. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv ghi các cột tính lên bảng: 18 16 17 14. - Hs phép trừ dạng 17 – 3. - 2 hs làm bảng lớp.. Sinh hoạt lớp Tiết 20 I/ Đánh giá hoạt động tuần qua. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> + Ưu điểm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… +Tồn tại:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… + Tuyên dương , phê bình:………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II/. Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: HS văn nghệ theo chủ điểm Truyền thống 09/01. Hướng dẫn các em hát các bài hát ca ngợi về Học sinh, sinh viên... GV kể cho các em nghe các câu chuyện về tấm gương của các Học sinh, sinh viên.Từ đó giáo dục các em kính trọng các chiến sĩ và ra sức học tập để làm vui lòng thầy cô, cha mẹ… III/.Phương hướng tuần tới: Nhắc nhở các em thực hiện theo chủ điểm của tháng. Giáo dục HS giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường ,lớp.. Kiểm tra dụng cụ học tập, SGK ở HK 2 Hình thành đôi bạn cùng tiến để vượt qua khó khăn trong học tập. IV/.Nhận xét dặn dò. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span> TUẦN 21. Thứ hai ngày 13 tháng 01năm 2014. Môn: Học vần Bài 86: ÔP - ƠP. Tiết 177+178 I.Mục tiêu: - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học: - Vật thật hộp sữa. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì?. - Hs ăp, âp, bắp, mập, cải bắp, cá mập. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới ôp, ơp. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần ôp được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau ôp, ơp. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần ô - phờ - ôp. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng hộp. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ hộp sữa. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần ôp, ơp, hộp sữa.. - Hs nhắc lại. - Hs ô đứng trước, p đứng sau, ghép đánh vần. - Giống p, khác ô, ơ. - Hs đọc nhóm, lớp. - H trước, ôp sau dấu nặng dưới ô, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết bảng con.. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng:. Tiết 2.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. - Hs ôp, ơp, hộp, lớp, hộp sữa, lớp học. - Hs đọc lại bài. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa.. - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs viết vào vở ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Các bạn lớp em. - Hs ôp, ơp, họp, lớp, hộp sữa, lớp học. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài ep, êp. - Nhận xét:. Tiết 21. Môn: Đạo đức Bài: EM VÀ CÁC BẠN ( T 1 ). I.Mục tiêu: - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi, và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. Hình thành cho HS KNS: -Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. -Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. II.Đồ dùng dạy học: GV:Tranh, vở BT đđ, điều 12 công ước quốc tế quyền trẻ em. HS: Vở BT đđ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Hỏi tựa bài. - Nhận xét lớp trong tuần qua 3.Bài mới: Em và các bạn. .Giới thiệu: - Giới thiệu, ghi tựa bài. .Giảng bài: Hoạt động 1: Trò chơi “Tặng hoa” - Phổ biến cách chơi Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích, thường cùng chơi, viết tên bạn vào bông hoa. - Chuyển hoa đến HS. Chọn 3HS được nhiều hoa nhất, phát quà, tuyên dương. Hoạt động 2: Đàm thoại + Em có muốn được tặng hoa nhiều như bạn không? + Em phải làm gì để bạn yêu quý? + Ai đã tặng hoa cho bạn A, B…? + Vì sao em tặng hoa cho bạn? * Các bạn được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. Hoạt động 3: Quan sát tranh (BT2) Các bạn trong tranh đang làm gì? Chơi, học một mình vui hay buồn? Muốn có nhiều bạn em phải cư xử như thế nào? + Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được tự do kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn. Muốn có nhiều bạn phải biết đối xử tốt với bạn khi học, khi chơi. Hoạt động 4: Thảo luận (BT3) - Tranh nào miêu tả việc nên làm? - Tranh nào miêu tả việc không nên làm?. -. Hoạt động của HS Hát: Lớp chúng mình.. -. 1HS trả lời.. -. 3-4HS lặp lại.. -. HS thực hiện. Lần lượt bỏ hoa vào giỏ. - Lớp tham gia trả lời câu hỏi. -. HS trả lời HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> 4.Củng cố: - Hôm nay em học đạo đức bài gì? 5.Nhận xét - dặn dò: - Hằng ngày đối xử tốt với bạn. - Tiết sau: Thành lập đôi bạn học tốt. - Nhận xét lớp – Tuyên dương.. -. Thảo luận đôi trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm trả lời.. -. 1 HS trả lời. Thứ ba ngày 14 tháng 01 năm 2014 Tiết 81. Môn: Toán Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17-7.. I.Mục tiêu: Giúp HS : Biết làm tính trừ bằng cách đặt tính rồi tính. Tập trừ nhẩm (không nhớ) II.Đồ dùng dạy học: GV: que tính, bài tập viết bảng. HS: Bảng con, que tính. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Luyện tập. - Tiết toán vừa qua em học bài gì? - Gọi HS làm bài bảng lớp Nhận xét. 3.Bài mới: Phép trừ dạng 17-7. a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp b.Giảng bài: - Giới thiệu cách tính 17-7: + Yêu cầu HS lấy 17 que tính. + Lấy bớt 7 que tính? + Còn lại bao nhiêu que tính? - Đặt tính - Hs thực hiện phép tính c.Thực hành: Bài 1: tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài làm - Gọi HS làm bảng lớp - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu BT.. -. Hoạt động của HS Hát.. -. Luyện tập 4HS. Lớp làm bảng con.. -. 2-3HS lặp lại.. HS thực hiện. -. HS nhắc lại cách tính 4HS. Lớp làm bảng con. -. 1HS. HS hỏi đáp làm bài tập.. -. 2HS. 2HS..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gọi HS làm bài tập miệng Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS đọc toám tắt bài. Cho HS thi đua làm BT - Nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? 5.Nhận xét , dặn dò: - Về xem lại bài, làm vở BT - Xem: Luyện tập. - Nhận xét lớp - tuyên dương. Môn: Học vần Bài 87: EP ÊP. -. Nhận xét bài bạn.. - 1 hs - Các tổ thi đua với nhau 1 hs trả lời. Tiết 179+180 I.Mục tiêu: - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - Giáo dục hs yêu mến quê hương đất nước mình. II. Đồ dùng dạy học: - Vật thật: cá chép, đèn xếp. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hoạt động của GV. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Gv treo bảng phụ.. Hoạt động của HS. - Hs ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới ep, êp. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần ep được ghi như thế nào?. - Hs nhắc lại.. + So sánh giống và khác nhau ep, êp.. - Hs đọc nhóm, lớp.. - Hs e đứng trước, p đứng sau, ghép đánh vần. - Giống p, khác e, ê..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tiết 2 Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Hoạt động của HS - Hs ep, êp, chép, xếp, cá chép, đèn xếp - Hs đọc lại bài. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa.. - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs viết vào ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Xếp hàng vào lớp. - Hs ep, êp, chép, xếp, cá chép, đèn xếp. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài ip, up. - Nhận xét: Thứ tư ngày 15 tháng 01 năm 2014 Tiết 82. Môn: toán Bài : LUYỆN TẬP.. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẫm trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II.Đồ dùng dạy học: GV: Viết bảng bài tập: 2, 3, 4. HS: Bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1.Ổn định: 2.Bài cũ Phép trừ dạng 17-7. - Gọi HS làm bài bảng lớp Nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi tựa bài. b.Luyện tập: - Kết hợp vừa làm BT vừa ôn kiến thức Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Khi đặt tính cần chú ý điều gì - Nêu cách đặt tính? - Gọi HS làm bảng lớp - Nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm - Gọi HS yêu cầu bài tập. - Gọi HS làm bài tập - Nhận xét. Bài 3: tính. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS làm bài bảng lớp Nhận xét, sửa bài. Bài 4: - Nêu yêu cầu BT. - Gọi HS làm bài bảng lớp. - Nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? 5.Nhận xét - dặn dò: - Về làm bài tập. - Xem: Luyện tập chung - Nhận xét lớp – Tuyên dương. Tiết 181+182. -. Hát.. -. 3HS Lớp làm bảng con.. -. 2-3HS lặp lại.. - 1HS. - 1HS: Viết các số thẳng cột - 1HS. - 4 hs -. 1HS. HS đối đáp làm bài tập. - 1HS. -4HS. Lớp làm bảng con. - Nhận xét bài bạn -. 1HS. 4HS. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài bạn. - HS neâu. Môn: Học vần Bài 88: IP - UP. I.Mục tiêu: - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ mẹ cha. - Qua bài học hs biết phụ giúp cha mẹ làm những công việc vừa sức của mình. II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Vật thật: hoa sen, búp sen. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới ip, up. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần ip được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau ep, êp. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần i - phờ - ip. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng nhịp. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ bắt nhịp. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần ip, up, bắt nhịp. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng: - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? 5. Nhận xét:. Hoạt động của HS - Hs ep, êp, chép, xếp cá chép, đèn xếp. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Hs nhắc lại. - Hs i đứng trước, p đứng sau, ghép đánh vần. - Giống p, khác i, u. - Hs đọc nhóm, lớp. - nh trước, ip sau dấu nặng dưới i, hs đánh vần, đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết bảng con.. - 2, 3 hs đọc nhóm, lớp. - Hs ip, up, nhịp, búp, bắt nhịp, búp sen. - Hs đọc lại bài..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> TIẾT 2. Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Hoạt động của HS - Hs ip, up, nhịp, búp, bắt nhịp, búp sen. - Hs đọc lại bài. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa.. - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài iêp, ươp. - Nhận xét:. - Hs viết vào ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Giúp đỡ cha mẹ. - Hs ip, up, bắt nhịp, búp sen.. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. TNXH Bài: ÔN TẬP: XÃ HỘI. Tiết 21 I. Mục tiêu: Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. II.Đồ dùng dạy học: Sưu tầm tranh , ảnh về chủ đề xã hội. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra : + Theo các em,vì sao tai nạn giao thông xảy ra? - Một số HS trả lời câu hỏi. + Em đã chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông như thế nào? 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập: Xã hội.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> b. Hoạt động 1: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Hái hoa dân chủ. *Câu hỏi gợi ý: - Kể về các thành viên trong gia đình bạn. - Nói về những người bạn yêu quý. - Kể về ngôi nhà của bạn. - Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ. - Kể về cô giáo của bạn. - Kể về một người bạn của bạn. - Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường. - Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó. - Kể về một ngày của bạn. *Cách tiến hành: GV gọi lần lượt từng HS lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp. - GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em. - GV chọn một số HS lên trình bày trước lớp. - Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp vỗ tay, khen thưởng. 4. Củng cố- dặn dò: -GV nhận xét tiết học.. - Cả lớp giữ trật tự, theo dõi và lần lượt lên hái hoa.. -HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em. - Một số HS lên trình bày trước lớp. - Cả lớp vỗ tay khi bạn trả lời đúng.. Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014 Tiết 83. Môn: Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II. Đồ dùng dạy học: GV: Que tính, bảng số từ 0-20. HS: Bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2. Kiểm tra. -. Hoạt động của HS Hát..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 3Bài mới: Luyện tập chung a.Giới thiệu: - GV giới thiệu, ghi tựa bài b.Ôn kiến thức: - Đếm từ 0->20; 20 ->0. - Số bé nhất là số mấy? - Số lớn nhất là số mấy? - 10 đơn vị còn gọi là gì? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? c.Thực hành: Bài 1: Điền số vào dưới vạch tia số - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS làm bài. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2,3: - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS làm bài - Nhận xét, sửa bài. Bài 4: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS làm bài - Nhận xét, sửa bài. Bài 5: Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS làm bảng lớp. Nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? 5.Nhận xét - dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm vở BT - Xem: bài toán có lời văn. - Nhận xét lớp – Tuyên dương.. 2 hs nhắc lại -. 5-6 HS đếm Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời. - 1 hs 4 hs làm bài - 1hs - Hỏi đáp làm bài tập 2, 3. - 1 hs - 4 hs làm bài tập - Nhận xét bài bạn. -. 1HS. 3HS. Lớp làm bảng con.. 1HS.. Môn: Thủ công Bài: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ “GẤP HÌNH”. Tiết 20 I. Mục tiêu: -Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy. -Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng * Với HS khéo tay: -Gấp được ít nhất hai hình gấp đơn giản. Các nếp gấp thẳng, phẳng. -Có thể gấp được thêm những hình gấp mới có tính sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> -GV : Các mẫu gấp của các bài 12, 13, 11 để HS xem lại. -HS: Giấy màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Ôn tập -GV cho HS chọn một trong các sản phẩm đã học : cái ví, cái quạt, mũ ca lô… -GV nêu yêu cầu: phải gấp đúng qui trình, nếp gấp thẳng, phẳng. c. Thực hành. -Cho HS thực hành gấp -GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm. 4. Củng cố: -GV nhận xét về thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS. *Đánh giá sản phẩm -Hoàn thành: Gấp đúng qui trình, nếp gấp thẳng, phẳng, sản phẩm sử dụng được. -Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng qui trình, nếp gấp chưa thẳng, phẳng, sản phẩm không dùng được 5. Dặn dò: Tiết học sau mang theo 1-2 tờ giấy vở HS,. Hoạt động của học sinh -HS để dụng cụ học tập lên bàn -HS lắng nghe -HS tự chọn sản phẩm -HS lắng nghe -HS thực hành gấp. -HS lắng nghe. kéo, bút chì, thước kẻ để học . -Nhận xét tiết học. Môn: Học vần Bài 89: IÊP ƯƠP. Tiết 183+184 I.Mục tiêu: - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Giáo dục hs thích học tiếng việt..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Vật thật: liếp tre. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì?. - Hs ip, up, nhịp, búp, bắt nhịp, búp sen. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới iêp, ươp. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần iêp được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau iêp, ươp. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần i - ê - phờ - iêp. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng liếp. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ tấm liếp. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần iêp, ươp, tấm liếp. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng: - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs i đứng trước, ê đứng giữa, p đứng sau, ghép đánh vần. - Giống p, khác iê, ươ. - Hs đọc nhóm, lớp. - l trước, iêp sau dấu sắc trên ê, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp.. - Hs viết bảng con.. - 2, 3 hs đọc nhóm, lớp.. 5. Nhận xét: Tiết 2 Hoạt động của GV. - Hs nhắc lại.. - Hs iêp, ươp, liếp, mướp, tấm liếp, giàn mướp. - Hs đọc lại bài. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì?. - Hs iêp, ươp, liếp, mướp, tấm liếp, giàn mướp. - Hs đọc lại bài.. - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa.. - Gv đọc câu ứng dụng. - Hs viết vào iêp, ươp tấm liếp, giàn mướp. - Nghề nhiệp của cha mẹ.. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài ôn tập. - Nhận xét: Thứ sáu ngày 17 tháng 01 năm 2014 Môn: Toán Bài : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN. Tết 84 I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần biết ). - Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv ghi các cột tính lên bảng - Số liền trước của số 5 là số nào? - Số liền sau của 18 là số nào? - Gv đọc:. Hoạt động của HS - Hs luyện tập chung. - 2 hs thi nhau ghio kết quả tính nhanh đúng số 4. - Số 19. - Lớp làm bảng con..
<span class='text_page_counter'>(56)</span> 11 + 2 + 3 = 15 + 1 – 6 = - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Các em đã học được dạng toán cộng trừ hôm nay cô hướng dẫn các em một loại toán dạng mới đó là bài toán có lời văn. - Gv ghi tựa bài lên bảng b. Hướng dẫn hs làm toán có lời văn: - Bài 1: GV hướng dẫn hs quan sát tranh viết số thích hợp vào chỗ chấm … Gv hỏi bài toán đã cho biết gì? Nêu câu hỏi của bài toán. - Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1. - Bài 3: Gv hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán. Gv hỏi bài toná còn thiếu gì? Trong các câu hỏi đều phải có tiếng hỏi ở đầu câu trong bài toán nên từ tất cả viết dấu ở cuối câu. - Bài 4: Gv tổ chức. - Hs nhắc lại. - Hs trả lời.. - Hs nêu nhiệm vụ cần thực hiện. - Hs tự trả lời câu hỏi. - Hs tự điền số thích hợp … - Bài toán có lời văn.. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài toán gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi lập bài toán. - Gv cho hs dựa vào mô hình tranh ảnh lập bài toán. - Gv gắn lên bảng 3 cái thuyền gắn thêm 2 cái thuyền nữa vẽ dấu móc. 5. Dặn dò: - Các em về nhà lập bài toán xem bài giải toán có lời văn. - Nhận xét:. - Các nhóm trao đổi để lập bài toán.. Môn: Tập viết. Bài: BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP…. Tiết 19 I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp…kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2. - Rèn tính chăm chỉ biết yêu quý và có ý thức giữ gìn vở sạch đẹp. - Giáo dục hs tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học - Gv kẻ sẵn hàng trên bảng. - Hs bảng, phấn, vở tập viết..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tuần trước các em viết chữ gì? - Gv treo bảng phụ sgk, mạnh khỏe, hí hoáy.... - Gv kí hiệu lấy bảng con.. bập bênh. xinh đẹp. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ bập bênh, lợp nhà… - Gv ghi bài lên bảng. b. Hướng dẫn hs viết: - Gv đính chữ phóng to lên bảng giảng về cấu tạo và độ cao các con chữ bập bênh. - Gv hướng dẫn cấu tạo nối khoảng cách từng chữ, đặt dấu. - Hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ bập: b gồm nét khuyết trên nối liền nét thắt nối â gồm nét cong hở phải nét móc dưới bỏ dấu trên a nối p nét xiên nét sổ thẳng nét móc ngược hai đầu tạo thành tiếng bập. - Gv viết chậm cho hs xem.. Hoạt động của HS. - Hs con ốc, đôi guốc, cá diếc. - Hs viết từ sgk hi hoáy…. - Hs nhắc lại.. - Hs lên bảng tô khan, rồi viết vào bảng con. - Hs viết vào vở con bập bênh, lợp nhà.. - Gv hướng dẫn đến hết các chữ đã viết. - Gv hướng dẫn viết vào vở mỗi dòng 1 từ.. ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ. - Gv thu chấm một số vở. 4. Củng cố: - Các em vừa học tập viết chữ gì? - Gv cho hs thi viết chữ nhanh đẹp. 5. Dặn dò: - Các em về nhà tập viết cho đẹp và xem trước bài SGK… Nhận xét: Môn: Tập Viết. - Bập bênh, lợp nhà… - Hs đọc lại bài.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tiết 20. Bài: SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, KHỎE KHOẮN ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, KHOANH TAY.. I. Mục tiêu: Giúp HS: Viết đúng, đẹp các từ ngữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn... kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2. Rèn tư thế ngồi, cách cầm bút, viết nối nét. II. Đồ dùng dạy học GV: Chữ mẫu. HS: Bảng con, vở TV. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: -Đọc: bập bênh, xinh đẹp, giúp đỡ, bếp lửa. -Nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn -Gắn chữ mẫu. -Gọi HS đọc b.Giảng bài: -Gọi HS nêu lại cách viết các âm: h, gi, kh, ch, y. -Phân tích: sách giáo khoa, khỏe khoắn, áo choàng… c.Luyện viết: GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. -Hướng dẫn viết vở tập viết.. -. Hoạt động của HS Hát.. -. Viết bảng con.. -. 4 HS. gắn 3Hs đọc. - 2 hs nêu -. HS quan sát. HS viết bảng con. HS viết vở TV.. -. 3HS.. ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ sách giáo hí hoáy Lưu ý cách nối nét chữ, cách bỏ dấu thanh, tư thế khoa ngồi… -Chấm 1 số vở của HS. 4.Củng cố: -Gọi HS đọc lại từ đã viết. 5.Nhận xét- dặn dò: -Về tập viết nhiều vào bảng con. Nhận xét lớp. Sinh hoạt lớp Tiết 21.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> I/ Đánh giá hoạt động tuần qua + Ưu điểm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… +Tồn tại:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… + Tuyên dương , phê bình:………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II/. Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: HS văn nghệ theo chủ điểm Truyền thống Tết Nguyên Đán Hướng dẫn các em hát các bài hát ca ngợi về quê hương, đất nước, công ơn các cô,chú Bộ Đội,… GV kể cho các em nghe các câu chuyện về tấm gương của các vị anh hùng .Từ đó giáo dục các em kính trọng các chiến sĩ và ra sức học tập để làm vui lòng các cô, các chú Bộ Đội… III/.Phương hướng tuần tới: Nhắc nhở các em thực hiện theo chủ điểm của tháng. Giáo dục HS giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường ,lớp.. Rèn HS viết chữ đẹp, giữ gìn sch vở sạch đẹp Hình thnh đôi bạn cùng tiến để vượt qua khó khăn trong học tập..
<span class='text_page_counter'>(60)</span> IV/.Nhận xét dặn dò.. Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> TUẦN 22. Thứ hai ngày 20 tháng 01 năm 2014 Môn: Học vần Bài 90: ÔN TẬP. Tiết 185+186 I.Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Nghe hiểu và kể được một số đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép. - Giáo dục hs yêu cảnh sắc thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa ấp trứng, vật thật cốc nước, lon gạo. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Hs iêp, ươp, liếp, mướp, tấm - Gv treo bảng phụ. liếp, giàn mướp. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Nhận xét: - Hs viết bảng con, hs đọc trong 3. Bài mới: SGK. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em tiết ôn tập. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Gv ghi các vần đã học lên bảng. - Hs nhắc lại. - Gv đọc. - Gv đọc từ ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. c. Luyện viết: - Gv viết mẫu các từ đón tiếp, ấp trứng. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? 5. Nhận xét:. - Hs lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết bảng con. - Ôn tập. - Hs đọc bài trong sgk, tìm tiếng mới..
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tiết 2 Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học bài gì?. Hoạt động của HS. - Hs ôn tập. - Hs đọc lại bài.. - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa. - Hs đọc nhóm, lớp.. - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c.Kể chuyện: - Gv dẫn vào câu chuyện. - Gv kể diễn cảm kèm tranh. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì?. - Hs viết vào vở đón tiếp, ấp trứng. - Ngỗng và tép.. - Hs ôn tập. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài oa, oe. - Nhận xét: Môn: Đạo đức Bài : EM VÀ CÁC BẠN (T2). Tiết 22 I.Mục tiêu: - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi, và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. Hình thành cho HS KNS: -Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè. -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. -Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. II. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định:. Hoạt động của HS HS hát tập thể bài: Lớp chúng ta đoàn kết.. 2. Kiểm tra: Trẻ em có những quyền gì ? Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Khởi động: Hoạt động 1: Đóng vai GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS chuẩn bị đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn. GV nhận xét, chốt lại cách ứng xử phù hợp trong tình huống. KL: Cư xử tốt với bạn bè là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. Hoạt động 2: GV nêu yêu cầu vẽ tranh. GV khen ngợi tranh vẽ của các nhóm. KL chung: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao với bạn bè. Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Củng cố - dặn dò: - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau: Đi bộ đúng quy định.. HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. Các nhóm khác lên đóng vai trước lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét.. HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn em” HS vẽ tranh theo nhóm hoặc cá nhân. HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học. Cả lớp cùng đi xem và nhận xét.. Thứ ba ngày 21 tháng 01 năm 2014 Môn: Học vần Bài 91: OA - OE. Tiết 187+188 I.Mục tiêu: - Đọc được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quí nhất..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới oa, oe. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần oa được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau oa, oe. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần o - a - oa. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng họa.. - Hs ôn tập. - Hs đọc đầy ắp, ip, up, ấp trứng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Hs nhắc lại. - Hs o đứng trước, a đứng sau, ghép đánh vần. - Giống o, khác a, e. - Hs đọc nhóm, lớp. - h trước, oa sau dấu nặng dưới o, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp.. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ họa sĩ. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần oa, oe, họa sĩ.. - Hs viết bảng con.. - 2, 3 hs đọc nhóm, lớp. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng: - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? 5. Nhận xét:. - Hs oa, oe, họa, xòe, họa sĩ, múa xòe. - Hs đọc lại bài. TIẾT 2..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì?. Hoạt động của HS. - Hs oa, oe, họa, xòe, họa sĩ, múa xòe.. Môn: Toán Bài : GIẢI BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN. Tiết 85 I. Mục tiêu: - Hiểu bài toán: cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu trả lời, phép tính, đáp số. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh vẽ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv treo tranh lên bảng. - Gv hướng dẫn hs điền số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay cô sẽ dạy các em bài giải bài toán có lời văn. - Gv ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động của HS. - Bài toán có lời văn. - 1 hs đặt bài toán. - 2 hs lên bảng làm.. - Hs nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 01 năm 2014 Môn: Học vần Bài 92: OAI OAY. Tiết 189+190 I.Mục tiêu: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy học: - Vật thật điện thoại, quả xoài, củ khoai. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì?. - Hs oa, oe, họa, xòe, họa sĩ, múa xòe. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới oai, oay. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần oai được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau oai, oay. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần o - a - i - oai. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng thoại. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ điện thoại. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần oai, oay, điện thoại. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng: - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. 4. Củng cố:. - Hs nhắc lại. - Hs o đứng trước, a đứng giữa, i đứng sau ghép đánh vần. - Giống oa, khác i, y. - Hs đọc nhóm, lớp. - th trước, oai sau dấu nặng dưới a, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết bảng con. - 2, 3 hs đọc nhóm, lớp. - Hs oai, oay, thoại, xoay, điện thoại, gió xoáy.. TIẾT 2.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs oai, oay, thoại, xoay, điện thoại, gió xoáy. - Hs đọc lại bài. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết vào vở oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Ghế đẩu, ghế xoay... - Hs oai, oay, thoại, xoay, điện thoại, gió xoáy. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài oan, oăn. - Nhận xét: Môn: Toán Bài : XĂNG – TI- MÉT. ĐO ĐỘ DÀI. Tiết 86 I. Mục tiêu: - Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài biết xăng - ti - mét viết tắt là cm. - Biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng. - Giáo dục hs tính cần thận. II. Đồ dùng học tập: - Gv và hs đều có thước thẳng với các vạch chia thành từng xăng - ti – mét. - Nên sử dụng các thước thẳng có vạch chia từ 0 đến 20 cm. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv nêu bài toán.. - Giải bài toán có lời văn. - 1 hs ghi tóm tắt. - 1 hs nêu cách giải..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay cô sẽ dạy các em bài xăng - ti mét đo độ dài. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng cụ đo độ dài: - Gv hướng dẫn hs quan sát thước và giới thiệu đây là cây thước có chia vạch thành từng cm. Dùng để đo đoạn thẳng cm vạch đầu tiên là 0. đo độ dài từ 0 đến 1 là 1 xăng - ti – mét. - Gv hướng dẫn hs làm tương tự đo độ dài từ 2 – 3 xăng – ti – mét viết tắt là cm, gv viết bảng lớp. c. Giới thiệu các thao tác đo độ dài: - Gv hướng dẫn hs đo độ dài theo 3 bước: + Đo vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. + Đọc số ghi ở vạch của thước. + Viết số đo độ dài đoạn thẳng. d. Thực hành: - Bài 1: Viết kí hiệu của cm. - Bài 2: Tương tự bài 1. - Bài 3: - Bài 4: Gv hướng dẫn hs tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài toán gì?. - Hs nhắc lại.. - Hs đọc.. - Hs viết bảng con. - 1 dòng cm theo đúng quy định. - Hs tự đọc lệnh rồi làm bài chữa bài. - Hs làm bài chữa bài.. - Xăng – ti – mét. Độ dài.. - Hướng dẫn hs chơi trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét: Tiết 22. Môn: Tự nhiên xã hội Bài: CÂY RAU. I. Mục tiêu: - Kể tên và ích lợi của một số cây rau ..
<span class='text_page_counter'>(72)</span> - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. *KNS: - Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch. - Kĩ năng ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Đồ dùng học tập: - GV và HS đem các cây rau đến lớp - Hình ảnh các cây rau trong bài 22 SGK, khăn bịt mặt. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Ổn định : 2. Kiểm tra: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông như thế nào ? nhận xét. 3. Bài mới: . GV và HS giới thiệu cây rau của mình: GV nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà mình đem tới. Ví dụ: Đây là cây rau cải, nó được trồng ở ngoài ruộng (hoặc trong vườn) Hỏi HS: Cây rau em mang tới là gì ? Nó được trồng ở đâu ? a. Hoạt động 1: Quan sát cây rau: HS biết tên các bộ phận của cây rau, biết phân biệt loại rau này với loại rau khác. B1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ B2: GV KL: GV giúp HS hiểu những ý sau: có rất nhiều loại rau. Các cây rau đều có: rễ, thân, lá Có loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách... Có loại rau ăn được cả lá và thân như: rau cải, rau muống. Có loại rau ăn thân như: su hào Có loại rau ăn củ như: củ cải Có loại rau ăn hoa như: thiên lý Có loại rau ăn quả như: cà chua b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK B1: Chia nhóm 2 em GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS. B2: Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời. B3: Hoạt động cả lớp. Hoạt động của HS. HS nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà em mang đến lớp.. Các nhóm quan sát cây rau và trả lời các câu hỏi Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.. HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh trong SGK. Biết lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn..
<span class='text_page_counter'>(73)</span> GV nêu câu hỏi. HS trả lời theo sự gợi ý GV rút ra kết luận của GV. c. Hoạt động 3: TRò chơi “Đố bạn rau gì ?” 4. Củng cố - dặn dò: Dặn HS nên ăn rau thường xuyên. Nhắc các HS củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã em phải rửa sạch rau trước khi dùng làm thức ăn. học. Thứ năm ngày 23 tháng 01 năm 2014 Môn: Học vần Bài 93: OAN - OĂN. Tiết 191+192 I.Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới oan, oăn. - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần oan được ghi như thế nào? + So sánh giống và khác nhau oan, oăn. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần o - a - n - oan. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng khoan. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs.. Hoạt động của HS. - Hs oai, oay, thoại, xoáy, điện thoại, gió xoáy. - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK.. - Hs nhắc lại. - Hs o đứng trước, a đứng giữa, n đứng sau ghép đánh vần. - Giống o, n khác a, ă. - Hs đọc nhóm, lớp. - kh trước, oan sau, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp.. TIẾT 2.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gv đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết. c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài oang, oăng. - Nhận xét:. - Hs oan, oăn, khoan, xoăn, giàn khoan... - Hs đọc lại bài. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết vào vở oan, oăn, tóc xoăn, giàn khoan. - Con ngoan, trò giỏi... - Hs oan, oăn, khoan, xoăn, giàn khoan. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. Môn: Thủ công Tiết 22. Bài : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, KÉO. I. Mục tiêu: HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo II. Đồ dùng dạy học: GV: Bút chì, thước kẻ, kéo, 1 tờ giấy HS. HS: Bút chì, kéo, thước, 1 tờ giấy vở HS. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Gấp mũ ca lô 3. Bài mới: GV giới thiệu các dụng cụ thủ công: GV HD thực hành: HD cách sử dụng bút chì. Hoạt động của HS. HS quan sát từng dụng cụ: bút chì, thước, kéo... HS cầm bút chì ở tay phải, các ngón tay cái, trỏ và ngón.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> HD cách sử dụng thước kẻ vừa HD vừa thực hiện thao tác. GV HD cách sử dụng kéo - Mô tả cái kéo - Sử dụng: Tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ 1, ngón giữa cho vào vòng thứ 2, ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo vòng thứ 2. Khi cắt tay trái cầm tờ giấy tay phải cầm kéo. HS Thực hành: GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị, kĩ năng kê, cắt. - Chuẩn bị: kéo, bút chì, giấy kẻ ô.. giữa giữ thân bút, tay trái cầm thước, tay phải cầm bút đặt thước trên giấy, đưa bút chì dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bút chì từ trái sang phải. HS làm theo GV. HS kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng.. Môn: Toán Bài : LUYỆN TẬP. Tiết 87 I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv đọc 3 cm, 5cm, 7 cm. - Gv đọc cho hs viết 12, 15 cm. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay chúng ta học bài luyện tập. - Gv ghi tựa bài lên bảng b. Hướng dẫn hs tập dượt tự giải bài toán: - Bài 1:. Hoạt động của HS. - Hs xăng - ti - mét. - 3 hs làm bảng vẽ. - Hs viết bảng con.. - Hs nhắc lại. - Hs tự đọc bài toán quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán, nêu câu trả lời viết phép tính..
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Số cây chuối trong vườn có tất cả: 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối - Bài 2: Hướng dẫn hs tương tự bài 1. Bài giải. Số bức tranh trên tường có tất cả là: 14 + 2 = 16 (tranh) Đáp số: 16 bức tranh. - Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2. 4. Củng cố: - Các em vừa học bài gì? - Gv hướng dẫn hs trò chơi. 5. Dặn dò: - Các em về xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét:. - Luyện tập. Thứ sáu ngày 24 tháng 01 năm 2014 Môn: Học vần Bài 94: OANG - OĂNG. Tiết 193+194 I.Mục tiêu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, sơ mi. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vỡ hoang, doanh trại. - Tranh hoặc ảnh áo choàng. - Một số kiểu áo mặc trong các mùa mưa. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học vần gì? Tiếng gì? - Gv treo bảng phụ. - Gv kí hiệu lấy bảng con. - Nhận xét: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học vần mới oang, oăng.. - Hs oan, oăn, khoan, xoăn, giàn khoan... - Hs đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng. - Hs viết bảng con, hs đọc trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Gv ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy vần: - Nhận diện vần: + Vần oang được ghi như thế nào?. - Hs nhắc lại.. + So sánh giống và khác nhau oang, oăng. c.Đánh vần: - Gv hướng dẫn hs đánh vần o - a - n - g - oang. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Gv phân tích tiếng hoang. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. - Gv giới thiệu từ vỡ hoang. d. Luyện viết: - Gv viết mẫu vần oang, oăng, vỡ hoang. - Gv nhận xét chữa lỗi cho hs. đ. Đọc từ ứng dụng: - Gv chỉnh sửa phát âm của hs. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs o đứng trước, a đứng giữa, ng đứng sau ghép đánh vần. - Giống o, ng khác a, ă. - Hs đọc nhóm, lớp. - h trước, oang sau, hs đánh vần đọc trơn. - Hs đọc nhóm, lớp. - Hs viết bảng con. - 2, 3 hs đọc nhóm, lớp. - Hs oang, oăng, hoang, hoẵng, vở hoang… - Hs đọc lại bài.. 5. Nhận xét: TIẾT 2.. Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 các em học vần gì? Tiếng từ gì? - Nhận xét: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:. Hoạt động của HS. - Hs oang, oăng, hoang, hoẵng, vở hoang… - Hs đọc lại bài.. - Gv đọc câu ứng dụng.. - Hs đọc bài ở tiết 1 nhóm, lớp. - Hs nhận xét tranh minh họa. - Hs đọc nhóm, lớp.. - Gv chỉnh sửa phát âm của hs.. - Hs viết vào vở oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng..
<span class='text_page_counter'>(79)</span> b. Luyện viết: - Gv kí hiệu cho Hs lấy vở tập viết.. - Áo choàng, áo len.... c. Luyện nói: - Gv cho hs xem tranh gợi ý câu hỏi. 4. Củng cố: - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì?. - Hs oang, oăng, hoang, hoẵng, vở hoang…. - Hs đọc lại bài. - Hs tìm tiếng mới.. 5. Dặn dò: - Các em về học thuộc bài và xem trước bài oanh, oach. - Nhận xét: Môn: Toán Bài : LUYỆN TẬP. Tiết 88 I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán và trình bày bài giải, biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. - Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm tính. II. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hôm qua các em học bài gì? - Gv đọc bài toán.. - Hs luyện tập. - 1 hs lên ghi tóm tắt bài toán, 1 em lên giải bài toán.. - Nhận xét: 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay chúng ta học bài luyện tập. - Gv ghi tựa bài lên bảng b. Hướng dẫn hs tự giải bài toán: - Bài 1: Tóm tắt: Có : 4 bóng xanh. Có : 5 bóng đỏ. Viết câu lời giải. Số quả bóng An có tất cả là: Viết phép tính: 4 + 5 = 9. Viết đáp số: 9 quả bóng. - Bài 2: Hướng dẫn hs tương tự bài 1. Tóm tắt: Có: 5 bạn nam. Có: 5 bạn nữ. Có tất cả …. bạn.. Sinh hoạt lớp Tiết 22 I/ Đánh giá hoạt động tuần qua. Hoạt động của HS. - Hs nhắc lại. - Hs đọc bài toán nêu tóm tắt viết số thích hợp vào chỗ chấm.. - Hs đọc bài toán nêu tóm tắt. - Hs tự giải bài toán và viết lời giải..
<span class='text_page_counter'>(81)</span> + Ưu điểm : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… +Tồn tại:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… + Tuyên dương , phê bình:………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II/. Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: HS văn nghệ theo chủ điểm Truyền thống Tết Nguyên Đán. Hướng dẫn các em hát các bài hát ca ngợi về quê hương, đất nước, công ơn các cô,chú Bộ Đội,… GV kể cho các em nghe các câu chuyện về tấm gương của các vị anh hùng .Từ đó giáo dục các em kính trọng các chiến sĩ và ra sức học tập để làm vui lòng các cô, các chú Bộ Đội… III/.Phương hướng tuần tới: Nhắc nhở các em thực hiện theo chủ điểm của tháng. Giáo dục HS giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường ,lớp.. Rèn HS viết chữ đẹp, giữ gìn sách vở sạch đẹp Hình thnh đôi bạn cùng tiến để vượt qua khó khăn trong học tập. IV/.Nhận xét dặn dò..
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Duyệt của Lãnh đạo. Duyệt của Tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(83)</span>