Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bb tu ktra thu vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYÖN THANH OAI


<b>tr êng thcs Mü H¦NG</b>


<b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>BIÊN BẢN </b>

<b>Tù</b>

<b> KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC</b>



<i>(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)</i>


1- Ngày kiểm tra: 25/ 10 /2014 3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: THCS Mỹ Hưng ; HuyÖn: Thanh Oai - Đ/c: Lê Tiến Toan


- Tổng số lớp: 11 ; Tổng số CB,GV: 45 - Đ/c: Nguyễn Trọng Trường
- Tổng số h/s: 362 - Đ/c: Nguyễn Thị Thu


- <i>Xếp loại TV trường năm học trước:</i> Đạt chuẩn - Đ/c: Nguyễn Thị Kim Sơn
- Đ/c: Tào Thu Thuận


<b>I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:</b>


<b>TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ </b> <b><sub>tối đa</sub>Điểm</b> <b>Điểm<sub>chấm</sub></b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>(Yêu cầu để đạt điểm tối đa) </b></i>
<b>Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí </b> <b>20 đ</b> 15


1- Sách Giáo khoa (SGK). <i>Tổng số: 478 bản.</i>


- Số HS có đủ SGK: 362 ; tỷ lệ: 100 <i>%</i> <i>1</i> 1
- Số bộ SGKcòn lưu trong TV: <i> 03 bộ/01khối lớp</i> <i>1</i> 1


2- Sách nghiệp vụ (SNV):<i>Tổng số: 613 bản.</i>


- Mới bổ sung<i>: bản; </i>Tỷ lệ: % <i>2</i> 0


- Tỷ lệ SNV / 01GV:<i> 13,6 bản/GV</i> <i>2</i> 2
- Các loại văn bản chỉ đạo chung: Đủ <i>2</i> 2
3- Sách tham khảo (STK): <i>Tổng số: 2.556 bản.</i>


- Mới bổ sung<i>: bản; </i>Tỷ lệ:<i> %</i> <i>3 </i> 0


- Tỷ lệ STK: 07 <i>bản/ 01hs </i> <i>5</i> 5
- Tủ sách Tra cứu. giáo dục Đạo đức, Pháp luật: có <i>2</i> 2
4- Băng đĩa giáo khoa: 45 <i>chiếc</i> <i>1</i> 1
5- Báo, tạp chí: 09 <i>loại</i> <i>1</i> 1


<b>Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất </b> <b>20 đ</b> 18


1- Tổng diện tích TV: 96 <i>m</i>2;<sub>;</sub> vị trí thuận lợi, trag trí


đẹp. <i>6</i> 5


2- Diện tích kho sách: 25 <i>m2<sub>; </sub></i><sub>sắp xếp khoa học.</sub> <i><sub>1</sub></i> <sub> 1</sub>


3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho GV: 30 ; cho HS: 40 <i>2</i> 2


4- Đủ sáng, thoáng mát: <i>2</i> 2


5- Tủ, giá các loại: 09 <i>chiếc</i>; bảng: 01 <i>chiếc</i> <i>2</i> 2
6- Số máy tính: 03 ; số thiết bị nghe nhìn: 01 <i>bộ</i> <i>4</i> 4
7- Tổng số tiền chi cho TV: <i>(triệu đ); % </i> 3 2



<b>Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện </b> <b>20 đ</b> 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: <i>2</i> 2
8- Thư viện có ứng dụng CNTT : 2 2


<b>Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động </b> <b>25 đ</b> 24


1- Phát hành SGK cho: HS; đạt TL: % <i>3</i> 3
2- Tiền xã hội hóa cho TV: <i>triệu đồng</i> <i>2</i> 1
3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. <i>2</i> 2


4- Phương thức phục vụ: <i>3</i> 3


5- Thực hiện đúng lịch phục vụ theo khối lớp: <i>2</i> 2


6- Số lượt TB đến TV/01 tuần của GV: ; cuả HS: <i>3</i> 2
7- T/số lượt sách cho mượn: <i>bản</i>; thuê<i>: </i>


<i>bản.</i> <i>3</i> 3


8- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu sách: <i> buổi</i> <i>3</i> 2
9- Số lần trưng bày triển lãm sách: <i>lần</i> <i>2</i> 2
10- TV thu hút: <i> % GV </i>và <i>% HS</i> <i>2</i> 2


<b>Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện </b> <b>15 đ</b> 14


1- Có kế hoạch công tác TV, thực hiện đúng KH: <i>3</i> 3
2-Thành lập tổ công tác (TCT)TV theo năm học: <i>1</i> 1



3- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: <i>2</i> 2


4- Bảo quản và tu bổ sách đúng quy định: <i>2</i> 2
5- Thanh lý tài liệu không sử dụng. <i>1</i> 1
6- Số lần BGH kiểm tra TV: <i>lần</i> <i>2</i> 2
- Họ tên GH phụ trách TV:


7- Họ tên cán bộ TV:


- Trình độ nghiệp vụ TV: <i>1</i> 0


- Làm công tác TV từ năm: <i>2</i> 2
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: <i>1</i> 1
- Công việc kiêm nhiệm:


<b>TỔNG ĐIỂM:</b> <b>100 đ</b> 91


<b>II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI</b>


<b> 1</b>* <i><b>Thư viện đạt Chuẩn</b></i>: <i>Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2,</i>
<i>THCS là 3, THPT là 4. Diện tích TV ≥ 50 m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)</sub></i>


<b> 2</b><i>* <b>Thư viện Tiên tiến</b>: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5,</i>
<i>THCS là 3,5, THPT là 4,5; Diện tích TV ≥ 90m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).</sub></i>


<b> 3</b><i>* <b>Thư viện Xuất sắc</b>: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS</i>
<i>là 4, THPT là 5. Diện tích TV ≥ 120m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt</sub></i>
<i>xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.</i>


<i><b> 4* Ghi nhớ:</b>Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.</i>



<b>III. Ý KIẾN KẾT LUN CA ON KIM TRA</b>


Các thành viên Cán bộ th viện <sub>I DIN</sub>


<b>đoàn KIM TRA</b> <b>ON KIM TRA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tr êng thcs Mü H¦NG</b> <b>Độc lập – Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>BIÊN BẢN </b>

<b>Tù</b>

<b> KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC</b>



<i>(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)</i>


1- Ngày kiểm tra: 10/ 3 /2015 3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: THCS Mỹ Hưng ; HuyÖn: Thanh Oai - Đ/c: Lê Tiến Toan


- Tổng số lớp: 11 ; 2.2- Tổng số CB,GV: 45 - Đ/c: Nguyễn Trọng Trường


- Tổng số h/s: 362 - Đ/c: Nguyễn Thị Thu


- <i>Xếp loại TV trường năm học trước:</i> Đạt chuẩn - Đ/c: Nguyễn Thị Kim Sơn
- Đ/c: Tào Thu Thuận


<b>I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:</b>


<b>TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ </b> <b><sub>tối đa</sub>Điểm</b> <b>Điểm<sub>chấm</sub></b> <i><b><sub>(Yêu cầu để đạt điểm tối đa) </sub></b></i><b>Ghi chú</b>


<b>Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí </b> <b>20 đ</b>
1- Sách Giáo khoa (SGK). <i>Tổng số: bản.</i>



- Số HS có đủ SGK: ; tỷ lệ: <i>%</i> <i>1</i>


- Số bộ SGKcòn lưu trong TV:<i> bộ/01khối lớp</i> <i>1</i>


2- Sách nghiệp vụ (SNV):<i>Tổng số: bản.</i>


- Mới bổ sung<i>: bản; </i>Tỷ lệ: % <i>2</i>


- Tỷ lệ SNV / 01GV:<i> bản/GV</i> <i>2</i>


- Các loại văn bản chỉ đạo chung: <i>2</i>


3- Sách tham khảo (STK): <i>Tổng số: bản.</i>


- Mới bổ sung<i>: bản; </i>Tỷ lệ:<i> %</i> <i>3 </i>


- Tỷ lệ STK: <i>bản/ 01hs </i> <i>5</i>


- Tủ sách Tra cứu. giáo dục Đạo đức, Pháp luật: <i>2</i>


4- Băng đĩa giáo khoa: <i>chiếc</i> <i>1</i>


5- Báo, tạp chí: <i>loại</i> <i>1</i>
<b>Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất </b> <b>20 đ</b>


1- Tổng diện tích TV: 96 <i>m</i>2;<sub>;</sub><sub> vị trí thuận lợi, trag trí </sub>


đẹp. <i>6</i>


2- Diện tích kho sách: 25 <i>m2<sub>; </sub></i><sub>sắp xếp khoa học.</sub> <i><sub>1</sub></i>



3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho GV: ; cho HS: <i>2</i>


4- Đủ sáng, thoáng mát: <i>2</i>


5- Tủ, giá các loại: <i>chiếc</i>; bảng: <i>chiếc</i> <i>2</i>


6- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: <i>bộ</i> <i>4</i>


7- Tổng số tiền chi cho TV: <i>(triệu đ); % </i> 3
<b>Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện </b> <b>20 đ</b>


1- Các loại sổ sách quản lý TV: <i>2</i>


2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: <i>3</i>


3- Tỷ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: % <i>4</i>


4- Số loại mục lục đã xây dựng: <i> loại</i> <i>1</i>


5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý: <i>2</i>


6- Có nội quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn sử dụng TV: <i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8- Thư viện có ứng dụng CNTT : 2


<b>Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động </b> <b>25 đ</b>


1- Phát hành SGK cho: HS; đạt TL: % <i>3</i>



2- Tiền xã hội hóa cho TV: <i>triệu đồng</i> <i>2</i>


3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. <i>2</i>


4- Phương thức phục vụ: <i>3</i>


5- Thực hiện đúng lịch phục vụ theo khối lớp: <i>2</i>


6- Số lượt TB đến TV/01 tuần của GV: ; cuả HS: <i>3</i>


7- T/số lượt sách cho mượn: <i>bản</i>; thuê<i>: </i>


<i>bản.</i> <i>3</i>


8- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu sách: <i> buổi</i> <i>3</i>


9- Số lần trưng bày triển lãm sách: <i>lần</i> <i>2</i>


10- TV thu hút: <i> % GV </i>và <i>% HS</i> <i>2</i>


<b>Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện </b> <b>15 đ</b>


1- Có kế hoạch cơng tác TV, thực hiện đúng KH: <i>3</i>


2-Thành lập tổ công tác (TCT)TV theo năm học: <i>1</i>


3- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: <i>2</i>


4- Bảo quản và tu bổ sách đúng quy định: <i>2</i>



5- Thanh lý tài liệu không sử dụng. <i>1</i>


6- Số lần BGH kiểm tra TV: <i>lần</i> <i>2</i>


- Họ tên GH phụ trách TV:
7- Họ tên cán bộ TV:


- Trình độ nghiệp vụ TV: <i>1</i>


- Làm công tác TV từ năm: <i>2</i>


- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: <i>1</i>


- Công việc kiêm nhiệm:


<b>TỔNG ĐIỂM:</b> <b>100 đ</b>


<b>II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI</b>


<b> 1</b>* <i><b>Thư viện đạt Chuẩn</b></i>: <i>Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2,</i>
<i>THCS là 3, THPT là 4. Diện tích TV ≥ 50 m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)</sub></i>


<b> 2</b><i>* <b>Thư viện Tiên tiến</b>: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5,</i>
<i>THCS là 3,5, THPT là 4,5; Diện tích TV ≥ 90m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).</sub></i>


<b> 3</b><i>* <b>Thư viện Xuất sắc</b>: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS</i>
<i>là 4, THPT là 5. Diện tích TV ≥ 120m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt</sub></i>
<i>xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.</i>


<i><b> 4* Ghi nhớ:</b>Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.</i>



<b>III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA</b>


Các thành viên Cán bộ th viện <sub>I DIN</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×