Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

So hoc 612014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.82 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Tiết PPCT:1 Ngày soạn: / 08 /2014. Ngày dạy:. / 08/ 2014. Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . 2. Kỹ năng: - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu: , . 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp . II.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố . HS: Xem bài III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: KTSS, giới thiệu bài mới(3 phút) Gv dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn. Gv giới thiệu nội dung của chương I như SGK. HĐ 2: Các ví dụ (7 phút). Ghi bảng. Lắng nghe. I . Các ví dụ : ( sgk). Xác định các đồ vật trên bàn – HS : Quan sát H1 , suy ra H1 . Suy ra tập hợp các đồ vật kết luận theo câu hỏi GV. trên bàn . GV : Hãy tìm một vài vd HS : Tìm ví dụ tập hợp tương tập hợp trong thực tế ? tự với đồ vật hiện có trong lớp chẳn hạn . HĐ 3:Cách viết. Các dạng kí hiệu(22 phút) GV đặt vấn đề cách viết dạng ký hiệu . II . Cách viết . Các ký GV : nêu vd1, yêu cầu HS hiệu xác định phần tử thuộc, không HS : trả lời , chú ý tìm phần Vd1 : Tập hợp A các số tự thuộc A. tử không thuộc A. nhiên nhỏ hơn 4 được viết là GV : Giới thiệu các ký hiệu A =  0;1;2;3 , hay A = ,  cơ bản của tập hợp : và ý 1;3;2;0 . nghĩa của chúng, củng cố nhanh qua vd . Hay A =  x  N / x  4 . GV : đặt vấn đề nếu trong – Chú ý : các phần tử của. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> một tập hợp có cả số và chữ thì dử dụng dấu nào để ngăn cách ? GV : Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2 (chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó). A =  x  N / x  4 . Tóm tắt nội dung lý thuyết cần nhớ, cách phân biệt . – Giới thiệu minh họa các tập bằng sơ đồ Ven. – HS làm ?1, ?2 theo nhóm Gv yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu học tập, Gv thu chấm nhanh. HĐ4: Củng cố(10 phút) Gọi 2HS làm bài tập 1/6. tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn, cách nhau bởi dấu ‘;’( nếu có phần tử là số ) hoặc dấu ‘,’ ( nếu có phần tử không là số ). Vd2: B là tập hợp các chữ HS : thực hiện tương tự phần cái a,b,c được viết là : trên . B =  a, b, c hay B = – Chú ý không kể đến thứ tự  b, c, a . của phần tử nhưng mỗi phần tử – Ghi nhớ :để viết một tập chỉ xuất hiện 1 lần trong cách hợp thường có hai cách : viết tập hợp. – Liệt kê các phần tử của tập hợp . – Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó . HS đại diện nhóm lên bảng chữa bài . ( chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải viết là :  N , H , A, T , R, G . HS : Chú ý các cách viết phân cách các phần tử ( dấu ‘;’dùng để phân biệt với chữ số thập phân).. HS:. Bài tập 1 A =  x  N / 8  x  14 A =  9;10;11;12;13 12  A,16  A. HĐ5: Hướng dẫn học ở nhà (3 phút) - Áp dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6). - Lưu ý các minh họa bằng biểu đồ Ven. - Chuẩn bị bài mới: Tập hợp các số tự nhiên. ========== TUẦN 1 Tiết PPCT: 2 Ngày soạn: / 8/2014. Ngày dạy:. / 8/ 2014. Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . 2. Kỹ năng: - HS phân biệt được tập hợp N và N * , biết sử dụng các ký hiệu , , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .. 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ nghiêm túc và cẩn thận trong tính toán. II.Chuẩn bị : - GV: mô hình tia số, bảng phụ . - HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học . III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 : 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ (10 phút) – Cho vd về một tập hợp . - Làm các bài tập 3;5 ( sgk : tr 6) HĐ2: Tập hợp N và tập hợp N*(5 phút) GV củng cố tập hợp N đã HS : trình bày dạng học ở tiết trước . ký hiệu tập hợp N và Gv đưa mô hình tia số, N* . yêu cầu HS mô tả lại tia số . HS : biểu diễn vài và yêu cầu HS biểu diễn số tự nhiên trên tia số. một vài số tự nhiên – GV : Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* – GV : Củng cố qua vd, xác định số thuộc N mà không thuộc N* HS : số 0 GV treo bảng phụ có BT Điền vào ô vuông các kí HS lên bảng làm. hiệu  hoặc  cho đúng: 12  N 5  N* 5  N 0  N* HĐ 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút). I. Tập hợp N và tập hợp N* N =  0;1;2;3;4;... N* = 1;2;3;4;... . hay N* =  x  N \ x 0 . Biểu diễn trên tia số : 0. 1 2 3 4 5 6. II.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : GV yêu cầu HS đọc SGK HS : đọc mục a a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau, có mục a. sgk . một số nhỏ hơn số kia, a< b hay a>b . Đôi GV giới thiệu trên tia số HS : điền dấu thích khi còn sử dụng ký hiệu : a  b, điểm “nhỏ” bên trái, điểm hợp vào chỗ …: a b. “lớn” nằm bên phải . 3…9; 15…7 b. Nếu a < b và b < c thì a < c . GV : Giới thiệu các ký Vd : a < 10 và 10 < 13 suy ra a < 13 .  ,  c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau hiệu . và một số liền trước duy nhất . HS : đọc mục b. Vd : sgk. (sgk). d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không GV : Giới thiệu số liền – Làm BT 6 và ? có số tự nhiên lớn nhất . trước, liều sau ( sgk). e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số – Yêu HS tìm vd 2 số tự phần tử . nhiên liên tiếp ? số liền trước , số liền sau ? HS : Tìm vd minh GV : Trong tập hợp số tự. 8. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhiên số nào bé nhất, số nào hoạ. lớn nhất? – Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? HS : Trả lời mục d ( sgk). HS: Trả lời như mục e. (sgk) HĐ3: Củng cố : (10 phút) Cho HS làm bt 6,7 (sgk: tr8). HS hoạt động nhóm BT 8, 9 tr8 SGK. HS:. BT6 / 8 a. - Số liền sau của số 17 là 18 Số liền sau của số 99 là 100 Số liền sau của số a là a + 1 b. – Số liền trước của 35 là 34. HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút) Học kĩ bài trong SGK và vở ghi. _Giải tương tự với các bài tập 7;9;10 (sgk: tr8). – Chuẩn bị bài ‘ Ghi số tự nhiên ‘. ========== Tuần :1 Tiết PPCT: 3 Ngày soạn: /. /2014. Ngày dạy:. / /2014. Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I.Mục tiêu : 1. Kiến thức – HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí . 2. Kỹ năng: – HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. – HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II.Chuẩn bị : – GV chuẩn bị bảng phụ “ các số La Mã từ 1 đến 30” . – HS :bảng nhóm. III.Hoạt động dạy và học Ghi bảng. 4 8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ : (7 phút) – Viết tập hợp N và N* , BT 7 HS: SGK. – BT 10, viết tập hợp các số tự.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. HĐ 2 : Số và chữ số (10 phút) Để có thể viết các số tự nhiên HS : Sử dụng 10 chữ số : ta có thể sử dụng bao nhiêu chữ từ 0 đến 9 . số ? GV : lần lượt yêu cầu HS cho HS : Tìm như phần vd vd số có 1,2 3,… chữ số. bên. GV treo bảng phụ có ví dụ số 3895 như trong SGK để phân biệt chữ số hàng trăm và số trăm, chữ HS:nêu số trăm, số số hàng chục và số chục chục . Củng cố bài tập 11 trang 10 SGK. HS : Làm bt 11 tr 10 SGK.. I. Số và chữ số : Chú ý : sgk. VD1: 7 là số có một chữ số . 12 là số có hai chữ số . 325 là số có ba chữ số. VD2 :Số 3895 có : Số trăm là 38, số chục là 389.. HĐ3: Hệ thập phân( 10 phút) GV giới thiệu hệ thập phân II. Hệ thập phân : như sgk, chú ý vị trí của chữ số VD1 : 235 = 200 + 30 + 5 . làm thay đổi giá trị của chúng . = 2.100 + 3. 10 + HS : Ap dụng vd1, viết Cho vd1 5. tương tự cho các số GV : Giải thích giá trị của 1 222;ab,abc. VD2 : ab = a.10 + b. chữ số ở các vị trí khác có giá trị abc = a.100 + b.10 + khác nhau . c . – Làm ? SGK HĐ4: Chú ý : ( Cách ghi số La Mã ) (10 phút) GV : Giới thiệu các số La Mã : HS : Quan sát các số La I, V , X và hướng dẫn HS quan Mã trên mặt đồng hồ, suy ra III. Chú ý : ( Cách ghi số La sát trên mặt đồng hồ . quy tắc viết các số La Mã Mã ) Gv giới thiệu cách viết số từ các số cơ bản đã có SGK trang 10,11 LaMã đặc biệt như trong SGK HS : Viết tương tự phần Yêu cầu HS viết các số La Mã hướng hẫn sgk. từ 1 đến 30 theo nhóm. HS hoạt động nhóm. GV treo bảng phụ “ các số La Ghi các số La Mã từ 1 Mã từ 1 đến 30” và nhậ xét các đến 30 trong bảng phụ nhóm. nhóm HS cả lớp nhận xét. HĐ5: Củng cố : (6 phút) – Củng cố từng phần ở I,II . – Lưu ý phần III vế giá trị của số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau. – HS đọc các số : XIV, XXVII, XXIX ‘ – BT 12;13a. SGK HĐ6: Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút). 8. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học kĩ bài. – Hoàn thành các bài tập 13b;14;15 (sgk : tr 10) tương tự . – Xem mục có thể em chưa biết. _ Chuẩn bị bài 4 ‘ Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con’. ========== Tuần: 2 Tiết PPCT: 4 Ngày soạn: /. /2014. Ngày dạy:. / /2014. Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: –HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập hợp bằng nhau. HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không – là tập hợp con của một tập hợp cho trước , sử dụng đúng ký hiệu :  và  2. Kỹ năng: – Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :  và  . 3. Thái độ: Rèn cho HS thái độ cẩn thận và chính xác. II.Chuẩn bị : _ GV :Bảng phụ ghi các bài tập. – HS xem lại các kiến thức về tập hợp. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ :(7 phút) -Làm bt 13b,14, 15 (sgk) - Viết giá trị của số abcd hệ trong thập phân .. Ghi bảng. HĐ2: Số phần tử của một tập hợp(8 phút) GV nêu các ví dụ SGK .. HS : Tìm số lượng các phần I. Số phần tử của một tập tử của mỗi tập hợp . hợp : Suy ra kết luận . – Một tập hợp có thể có 1 – Làm ?1 phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử cũng có thể GV : Nêu ?2 . Tìm số tự không có phần tử nào . nhiên x biết : x + 5 = 2 , Suy ra chú ý . HS : đọc chý ý sgk Chú ý: GV : Hướng dẫn bài tập 17 Tập hợp không có phần tử ( sgk:tr13 ). nào gọi là tập hợp rỗng . K/h :  HĐ 3 : Tập hợp con (15 phút). 8. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Tập hợp con : E. •c •d. – Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con HS : mọi phần tử của tập E của tập hợp B .K/h : A  B. đều thuộc tập F.  x, y  c, d , x, y F=. HS : E=. •y F GV: cho hình vẽ trên. Hãy viết tập hợp E, F ?. GV nhận xét về các phần tử HS: trả lời như SGK của tập E và F ? Gv :ta nói tập E là con của tập F. -Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B? HS làm trong 3 phút rồi len GV giới thiệu: tập con , ký bảng chữa. hiệu và các cách đọc . – HS : làm ?3 , suy ra 2 tập – GV phân biệt với HS các hợp bằng nhau ký hiệu :  ,  ,  GV nêu BT: Cho M =  a, b, c – Viết các tập hợp con của tập M “có 1 phần tử” – Sử dụng K/h:  , thể hiện quan hệ . Gv giới thiệu Chú ý SGK HĐ4: Củng cố: (12 phút) _ Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? _ Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ? –Cho HS làm Bài tập 16 . –Chú ý yêu cầu bài toán tìm tập hợp thông qu a tìm x..  x, y Ví dụ : E=  c, d , x, y F= Ta có E  F. * Chú ý : Nếu A  B và B  A thì ta nói A và B là 2 tập hợp bằng nhau . K/h : A = B.. 5.Hướng dẫn học ở nhà (1phút) – Hiểu các từ ngữ ‘ số phần tử, không vượt quá, lớn hơn nhỏ hơn ‘suy ra tập hợp ở bài tập 17 . – Vận dụng tương tự các bài tập vd , củng cố tương tự với bài tập 18,19,20 – Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr14).. 8. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần: 2 Tiết PPCT: 5 Ngày soạn: /. /2014. Ngày dạy:. / /2014. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) . 2. Kỹ năng: – Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác cá k/h :  ,  ,  . - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị : - GV giáo án, bảng phụ. - HS chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14). III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ : (6 phút) – Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? tập rỗng là tập hợp thế nào ? – Chữa bài tập 22 ( sgk :13). –Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? bài tập 20 ( sgk : 13) HĐ2: Luyện tập (30 phút) Tìm số phần tử của một tập BT 21 ( sgk tr 14 ) hợp cho trước. HS: Tổng quát:  8;9;10;...; 20 A= GV hướng dẫn cách tìm số Tập hợp các số tự nhiên từ Số phần tử của tập hợp A là : phần tử của tập hợp A như a đến b có b – a + 1 phần tử (20-8)+1 = 13 SGK HS : Ap dụng tượng tự vào bài tập B B = 10;11;12;...;99 Gọi 1 HS lên bảng tìm số – Chú ý cá phần tử phải Số phần tử của tập hợp B là : phần tử của tập B liên tục . ( 99-10)+1 = 90. BT 23 ( sgk :14) HS :Hoạt động nhóm tìm GV yêu cầu HS làm bài theo công thức tổng quát như sgk . nhóm : Suy ra áp dụng với bài tập BT 23 ( sgk :14) -nêu công thức tổng quát D, E D là tập hợp các sô lẻ từ 21 tính số phần tử của tập hợp các HS đại diện nhóm trình bày đến 99 có : số chẳn, các số lẻ. bảng; ( 99-21):2 +1 = 40(p.tử) -tính số phần tử của tập hợp HS cả lớp nhận xét. E là tập hợp các số chẵn từ D, E 32 đến 92 có : GV kiểm tra bài làm của các ( 96 -32):2 +1 = 33 (p.tử). nhóm còn lại.. Viết tập hợp- Viết một số. 8. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tập hợp con của tập hợp cho trước. BT 22 ( sgk : 14). HS cả lớp làm vào vở GV gọi 2 HS lên bảng làm HS : Vận dụng làm bài tập GV gọi HS nhận xét. theo yêu cầu bài toán .. BT 24 ( sgk : 14). GV yêu cầu HS cả lớp cùng làm, một HS lên bảng làm. HĐ 3: Củng cố ( 5 ph) Bài toán thực tế. GV đưa bảng phụ có bài 25 SGK GV gọi 2 HS lên bảng.. HS làm vào vở.. BT 22 ( sgk : 14). a. C =  0;2;4;6;8 b. L = 11;13;15;17;19 c. A = 18;20;22 d. B =  25;27;29;31 BT 24 ( sgk : 14). A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn. N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Ta có : A  N BN N*  N BT 25 ( sgk : 14).. HS đọc đề bài HS cả lớp cùng làm. HĐ4 : Hướng dẫn học ở nhà: (4 phút) – Làm bài tập 34,35,36, trang 8 SBT – Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân “.. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần: 2 Tiết PPCT: 6 Ngày soạn: /. /. Ngày dạy:. / /. Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó . 2. Kỹ năng: –HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II.Chuẩn bị : GV chuẩn bị bảng phụ “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên” như sgk. HS : bảng nhóm và bút viết bảng. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 :Ổn định tổ chức. Dạy bài mới(3 phút) HĐ2: Tổng và tích 2 số tự nhiên(15 phút) GV cho hình chữ nhật có I. Tổng và tích 2 số tự chiều dài 32m và chiều rộng Chu vi hình chữ nhật nhiên 25m.Tính chu vi và diện tích (32+25) x2= 114(m) a + b = c ; a,b :số hạng; c: của hình chữ nhật đó ? Diện tích của hình chữ tổng . Nếu hình chữ nhật có chiều nhật a.b = c ; a,b: thừa số ; c : dài a(m) và chiều rộng (b)m ta 32 x 15 = 800(m2) tích . có công thức tính chu vi và diện VD : a.b = ab tích của hình chữ nhật đó như 4.x.y = 4xy thế nào ? HS tổng quát: GV giới thiệu thành phần P = (a+b).2 phép tính cộng và nhân như S = a x b. SGK. GV đưa bảng phụ có bài ?1 GV yêu cầu HS thực hiện ?2 HS : Làm bài tập ?1 và ?2 – Tìm vd thể hiện . – làm bài tập 30 a. HĐ 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân (10 phút) GV sử dụng bảng phụ củng cố nhanh các tính chất HS nhìn vào bảng phụ phát II. Tính chất của phép – Liên hệ cụ thể với bài tập ? biểu các tính chất thành lời. cộng và phép nhân : 3. HS : Vận dụng các tính ( Các tính chất tương tự chất vào bài tập ?3 như sgk ) VD1 : 86 +357 +14. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VD2 : 25.5.4.27.2 VD3: 28.64 + 28.36 HĐ4: Củng cố : (17 phút) –Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?” – Bài tập 26 ( tính tổng các đoạn đường ) GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đường bộ – Bài tập 27 : ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ). HS hoạt động nhóm HĐ5: Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) _ Làm bài tập 28, 29 SGK –BT 30 : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết . –Ap dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk : tr 17,18). – Chuẩn bị tiết luyện tập . ===================== Tuần: 3 Tiết PPCT: 7 Ngày soạn:. /. /. Ngày dạy:. / /. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: – Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên 2. Kỹ năng: – Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh. – Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II.Chuẩn bị : _ GV: tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, máy tính bỏ túi, bảng phụ. –HS: Máy tính bỏ túi; xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luện tập 1 (sgk: tr 17;18). III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ :(7 phút) – Phát biểu và viết tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát . – Ap dụng vào BT 28 (sgk: tr16). HĐ 2: Luyện tập( 33 phút). 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tính nhanh GV gợi ý : dựa vào tính chất kết hợp, giao hoán của phép nhân và phép cộng kết hợp các số hạng sao cho đượ số tròn chục hoặc tròn trăm. BT 32 (sgk: tr 17). GV yêu cầu HS tự đọc phần hướng dẫn trong sách sau đó vận dụng cách tính. Hướng dẫn HS biến đổi các số của tổng ( tách số nhỏ ‘nhập ‘ vào số lớn) để tròn chục, trăm nghìn .. – HS trình bày nguyên BT 31 (sgk :tr17) tắc tính nhanh trong phép a. 135 + 360 + 65 + 40 cộng, nhân và vận dụng vào = (135 + 65 ) + (360 + 40) bài tập . = 600. b. 463 + 318 + 137 + 22 = 940. c. 20 + 21 + …+ 29 + 30 = (20 + 30)+ (21 + 29) +… – HS :đọc phần hướng +(24 + 26) +25 dẫn cách làm ở sgk và áp = 50 .5 + 25 = 275. dụng giải tương tự cho các BT 32 (sgk: tr 17). bài còn lại . a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 100+41 = 1041. b. 37 + 198 = (35 + 2)+ 198 = 35 + (2 + 198) =35 + 200 = 235. Tìm quy luật dãy số. BT 33 (sgk:tr 17). BT 33 (sgk:tr 17). – HS : Đọc kỹ phần – Bốn số tiếp theo của đã GV kiểm tra khả năng nhận hướng dẫn cách hình thành cho là : 13;21;34;55. biết của HS về quy luật của dãy số dãy số ở sgk, suy ra bốn số tiếp theo của dãy phải viết thế nào. Sử dụng máy tính bỏ túi. GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới thiệu các nút trên máy HS từng nhóm tiếp sức tính. dùng máy tính thực hiện các Hướng dẫn HS sử dụng như phép tính. trang 18 SGK. GV tổ chức trò chơi: dùng máy tính bỏ túi tính nhanh các tổng bài 34c SGK Gv gọi HS đọc mục “có thể em chưa biết” SGK. HĐ3: Củng cố: (3 phút) GV gọi HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán. HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút) – Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần bài tập có trong sgk . – Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20). – Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ===================== Tuần: 3 Tiết PPCT: 8 Ngày soạn: /. /. Ngày dạy:. / /. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và tính nhanh . 2. Kỹ năng: – HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán . - Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II.Chuẩn bị : _ GV: Bảng phụ, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi. – HS chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : 19;20), máy tính bỏ túi. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 :Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: (8 phút) – Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .Ap dụng tính : 5.25.2.16.4 – Bài tập 35 (sgk : tr 19). HĐ 2:Luyện tập (32 phút) Tính nhẩm HS : Dựa vào sự lập lại BT 36 (sgk: tr 19). Gv yêu cầu HS tự đọc của các thừa số, suy ra nhận a. 15.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60. SGK bài 36 tr 19 biết ( có thể đưa về tích của b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 +50 GV gọi 3 HS làm câu a 2 số ). = 300. trang 36 HS : Đọc phần hướng Tương tự với các bài còn lại . GV hướng dẫn phân tích dẫn sgk, suy ra áp dụng cách giải mẫu, suy ra điều tương tự với nhiều cách giải cần chú ý trong việc tách số hợp lý cho 2 câu với 2 tính ở câu a, tổng, hiệu ở câu b ). chất GV chú ý chuyển từ tính BT 37 : (sgk : tr 20). chất phép cộng sang phép – HS : Vận dụng tính 19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = trừ tương ứng, suy ra áp chất : 304. dụng tiện ích này vào bài a.(b – c) = ab – ac . Tìm Tương tự cho các bài còn lại. tập . hiểu bài mẫu trong sgk và áp dụng giải tương tự . BT 38 : (sgk : tr 20). 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395. 1 8. Sử dụng máy tính bỏ túi. HS điền kết quả khi dùng Để nhân hai thừa số ta máy tính. cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> _ Gọi HS làm phép nhân bài 38 trang 20 SGK. Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39,40 trang 20(SGK). HS các nhóm giải. BT40 : (sgk : tr 20). Đại diện nhóm trình bày, ab là tổng số ngày trong 2 tuần HS cả lớp nhận xét. lễ: là 14 cd gấp đôi ab là 28 Năm abcd = 1428. Bài toán thực tế. Bài 55 trang 9 SBT GV treo bảng phụ : yêu HS làm dưới lớp, sau đó cầu HS dùng máy tính tính cho kết quả. nhanh kết qủa. Điền vào chổ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999.. HĐ3: Củng cố: (3 phút) GV gọi HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phép cộng số tự nhiên HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) – Máy tính bỏ túi sử dụng tương tự tính ‘+’ ở tiết trước . _ Bài tập về nhà BT 9, 10 (SBT) – Chuẩn bị bài “ Phép trừ và phép chia “.. ============= Tuần: 3 Tiết PPCT: 9 Ngày soạn: /. /. Ngày dạy:. / /. Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của phép chia là một số tự nhiên . – HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng: – Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán.. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Chuẩn bị : GV sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số . HS: bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 : Ổn định tổ chức . Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tên gọi và cách tìm các vị trí trong phép toán trừ, phép chia. HĐ 2 : Phép trừ hai số tự nhiên(12 phút) Hãy xét xem có số tự nhiên HS : Tìm x theo yêu cầu I. Phép trừ hai số tự nhiên: x nào mà: của GV a–b=c. a) 2 + x = 5 hay không ? a) x= 3. (số bị trừ ) – (số trừ) = hiệu . b) 6 + x = 5 hay không ? a)không tìm được x Điều kiện để thực hiện phép GV giới thiệu phép trừ và suy ra điều kiện để thực trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc củng cố các ký hiệu trong phép hiện phép trừ . bằng số trừ . trừ . Thông qua tìm x, giới thiệu điều kiện để thực hiện phép trừ và minh họa bằng tia số .(GV minh hoạ bằng tia số như SGK) – Làm bài tập ?1.(trả lời * Củng cố bằng ?1 miệng). HĐ3: Phép chia hết và phép chia có dư (22 phút) Hãy xét xem có số tự nhiên x II. Phép chia hết và phép nào mà: HS : Tìm x theo yêu cầu chia có dư : a) 3. x = 12 hay không ? của GV 1. Phép chia hết : b) 5. x = 12 hay không ? a) x= 4 vì 3.4 = 12 –Số tự nhiên a chia hết cho Nhận xét: ở câu a ta có phép a)không tìm được x số tự nhiên b khác 0 nếu có số chia 12:3 = 4 tự nhiên q sao cho : a = b.q. .Tìm x, thừa số chưa biết , suy 2. Phép chia có dư : ra định nghĩa phép chia hết với 2 – Trong phép chia có dư : số a,b. HS : làm bài tập ?2. Số bị chia = số chia x thương * Củng cố ?2 + số dư. GV Giới thiệu 2 trường hợp a = b.q + r ( 0 < r < b). của phép chia thực tế, suy ra – Số dư bao giờ cũng nhỏ phép chia có dư dạng tổng quát. HS : Thực hiện phép hơn số chia . chia, suy ra điều kiện chia – Số chia bao giờ cũng khác Bốn số: số bị chia, số chia, hết, chia có dư . 0. thương, số dư có quan hệ như thế nào ? HS: Số bị chia = số chia x thương + số dư. * Củng cố ?3 –Làm ?3. HĐ4: Củng cố: (5 phút). 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> – Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44. a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x – 8 = 713. _Nêu cách tìm số bị chia, số bị trừ. _Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N. _Nêu đk để a chia hết cho b. _Nêu đk của số chia, số dư của phép chia trong N. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút) – Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường . – Giải bài 42 tương tự với bài 41. – BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả. – Ap dụng phép chia vào BT 45. – Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).. ================= Tuần: 4 Tiết PPCT: 10 Ngày soạn: /. /. Ngày dạy:. / /. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2. Kỹ năng: – Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế . - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị : GV:Bảng phụ ghi một số bài tập. HS: SGK, tập và vỡ bài tập. III. Hoạt động dạy và học Ghi bảng. 1 8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ:(8 phút) – Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có : a – b = x ? – Tìm x biết : 8.(x-3) = 0 ; 0 : x = 0. – Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ . – BT 47 (sgk :tr 24). HĐ2 : Luyện tập(33 phút).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tính nhẩm Chú ý HS tách như thế HS : Đọc phần hướng nào là hợp lý hơn. ( kết quả dẫn sgk bài 48, bài 49 và phép tính tiếp theo nên tròn áp dụng giải tương tự . trăm, chục…). Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài của bạn. phân biệt cho HS tại sao phải cộng thêm hay trừ bớt HS: Giải tương tự. đi ở mỗi số hạng trong phép tính. Sử dụng máy tính bỏ túi. HS đứng tại chổ cho kết quả.. GV Hướng dẫn HS cách tính tương tự như bài phép cộng. * Hoạt động nhóm: Bài 51 trang25 SGK HS các nhóm treo bảng GV huớng dẫn các và trình bày bài của nhóm nhóm làm mình .. BT 48 (sgk : tr 24). Tính nhẩm: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133. 46 + 29 = (46-1) + (29 + 1) = 75. BT 49 (sgk : tr 24). 321 – 96 = (321+4)-(96+4) =325-100=225. 1354 – 997 = (1354+3)-(997+3) =1357-1000=357. BT 50 (sgk : tr 24). 425-257=168 91-56=35 82-56=26 73-56=17 652-46-46-46=514 Bài 51 trang25 SGK 4 3 8. 9 5 1. 2 7 6. Ngày dạy:. / /. 3.Củng cố: (3 phút) –Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ? _ Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ. 4.Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) Bài tập về nhà 64, 65, 66, 67 (tr 11 SBT) Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).. ====================== Tuần: 4 Tiết PPCT: 11 Ngày soạn: /. / LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng: – Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm. – Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế . 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán.. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Chuẩn bị : _ GV:Bảng phụ ghi một số bài tập. – HS: bảng phụ , máy tính bỏ túi . Bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25). III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 : Ổn định tổ chức . Kiểm tra bài cũ: (10phút) – Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b . – Ap dụng tìm x, biết : a/ 6.x – 5 = 613 ; b/ 12.(x – 1) = 0. – Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b 0) là phép chia có dư . – BT 46 (sgk : 24).. b) GV thực hiện tương tự HS : Nhận xét điểm khác với phép chia, yêu cầu HS lựa nhau giữa câu a và b, suy ra chọn cách làm thích hợp . cách làm. HS : Liên hệ phép nhân c) GV giới thiệu tính chất (a phân phối đối với phép cộng. +b) : c = a :c + b : c ( trường hợp chia hết).. Bài toán ứng dụng thự tế: GV Phân tích tùy theo đặc điểm của lớp, chú ý liên hệ các cách mua quà bánh quen thuộc . BT 53 (sgk: tr 25). GC gọi 2 HS dọc đề bài, sau đó tóm tắa nội dung bài toán.. HS : Tóm tắt bài toán : – Số tiền của Tâm có : – Giá tiền tập loại I: – Giá tiền tập loại II : HS: số khách :1000 người. Mỗi toa : 12khoang Mỗi khoang : 8 chổ Tính số toa ít nhất.. BT 52 (sgk : tr 25). a/ 14.50 = (14 : 2).( 50.2) = 7.10 = 70 . 16.25 = (16 : 4).(25.4) = 4.100= 400. b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) =4200:100 = 42. 1400 : 25 = (1400.4) : (25.4) = 5600 : 100=56. c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11. 96 : 8 = (80+16):8 =(80:8) + (16:8) =10 + 2 = 12. BT 53 (sgk: tr 25). – Tâm mua nhiều nhất: 10 quyển loại I ; 14 quyển loại II. BT 54 (sgk: tr 25). Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12=96 (người) 100:96= 10 dư 40 Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa.. 1 8. HĐ2: Luyện tập(28 phút) Tính nhẩm a) GV giải thích đề bài và HS : Quan sát bài mẫu và thực hiện trình bày mẫu nhận xét phải nhân và chia 26.5 = (26 : 2).(5.2) = 130 . như thế nào là hợp lý hơn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sử dụng máy tính bỏ túi BT 55 (sgk: tr 25) GV hướng dẫn HS sử dụng HS thực hiện bài 55 Vận tốc của ôtô: máy tính cho phép chia tương SGK 288:6=48(km/h) tự như phép tính cộng, nhân, Đứng tại chổ cho kết quả. Chiều dài miếng đất hình chữ trừ. nhật: 1530:34 = 45(m) o HĐ 3: Củng cố: (5 phút) – Nhận xét mối liên hệ của trừ và cộng, nhân và chia . – Điểm giống nhau qua các bài tính nhẩm với phép trừ và chia, cộng và nhân . o HĐ 4: Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút) _ On lại kiến thức về phép trừ và phép nhân. – Xem mục ‘ Có thể em chưa biết ’ (sgk : tr 26). _ Bài tập về nhà 76, 77, 78, 79 (trang 12 SBT) – Chuẩn bị bài 7 : ‘ Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số ’. ================== Tuần: 4 Tiết PPCT: 12 Ngày soạn: /. /. Ngày dạy:. / /. Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 2. Kỹ năng: – HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị : - GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên . - HS: Bảng nhóm. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 : Ổn định tổ chức . Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Chữa bài 78 trang 12 SBT HĐ2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên(20 phút) GV đặt vấn đề như sgk . HS : Viết tổng sau bằng I. Lũy thừa với số mũ tự GV : Tổng của nhiều số hạng cách dùng phép nhân : nhiên : giống nhau, suy ra viết gọn bằng a + a + a + a. – Lũy thừa bậc n của a là phép nhân . Còn tích : a.a.a.a viết tích của n thừa số bằng gọn là a4, đó là một lũy thừa . nhau, mỗi thừa số bằng a . HS : Đọc phần hướng dẫn an = a.a……a ( n  0). 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV gọi HS nêu định nghĩaluỹ cách đọc lũy thừa ở sgk . thừa bậc n của a . Nêu định nghĩa như SGK Viết dạng tổng quát. an = a.a……a ( n  0) n thừa số a. GV đưa bảng phụ bài ?1 HS : Làm ?1. Đọc kết quả điền vào ô GV : Nhấn mạnh : trống. – Cơ số cho biết giá trị của mỗi HS : Làm bt 56a,c và tính thừa số bàng nhau. 22; 23; 24; 25; 26. GV : Củng cố với tính nhẩm : – Đọc phần chú ý (sgk:tr 92; 112; 33; 43. 27). * GV chia HS thành 2 nhóm làm bài 58a), 59b) SGK HS: GV gọi HS cả lớp nhận xét. _nhóm1:lập bảng bình phương của các số từ 0 đến 15 _nhóm2:lập bảng lập phương của các số từ 0 đến 10 (dùng máy tính bỏ túi). n thừa số a. Trong đó : a : là cơ số. n : là số mũ. Vd : 2.2.2 = 23 = 8. Chú ý : sgk.. HĐ2 : Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : (13 phút) I. Nhân hai lũy thừa Viết tích của hai lũy thừa cùng cơ số : thành một lũy thừa như vd1,2. Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35. Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6. HS : Dự đoán : am. an = ? * am.an = a m+ n . – Làm ?2 Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.. Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.22 a4.a3 GV rút ra nhận xét về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa? Rồi rùt ra tổng quát Sau thực hiện vd GV nhấn mạnh công thức : - Giữ nguyên cơ số . - Cộng chư không nhân các số mũ. GV: Cũng cố : tìm số tự nhiên a biết :a2 = 25; a3 = 27. o HĐ 3: Củng cố: (5 phút) - Củng cố ngay sau mỗi phần bài học. - Gọi HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài học. o HĐ 4: Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát. - Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ. - Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ). – Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28). – Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).. 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết : Ngày soạn:. Tuần: 5 /. /. Ngày dạy:. / /. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . – HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa . 2. Kỹ năng: – Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán.. II.Chuẩn bị :  GV: bảng phụ.  HS: bảng phụ nhóm. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ: (8 phút) – Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Ap dụng tính : 102 ; 53 –Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết dạng tổng quát ? Tính 2 3.22 ; 54.5 Hoạt động 2: Luyện tập(30 phút) Hướng dân HS;liên HS : Trình bày các BT 61 (sgk : tr :28). hệ cửu chương, trả lời cách viết có thể. 8 = 23 ; 16 = 24 ; 27 = 33 ; câu hỏi . 64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34 Hướng dẫn HS cách 100 = 102. giải nhanh do kế thừa HS : Ap dụng định BT 62 (sgk : tr 28). kết quả câu a, làm câu b nghĩa lũy thừa với số a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 . – Nhận xét sự tiện mũ tự nhiên và nhận xét …..; 106 = 1 000 000 . lợi trong cách ghi lũy số mũ lũy thừa và các b/ 1 000 = 103; 1 000 …..0 = 1012. thừa . số 0 trong kết quả . 12 chữ số 0. HĐ3 : Nhân các luỹ. HS : áp dụng công. BT 63 (sgk :tr 28).. Câu. Đúng 3. 2. a) 2 .2 X = 26 3 2 b) 2 .2 = 25 c) 54.5 = 54 BT 64 (sgk: tr 29).. Sai X X. 2 8. HĐ2 : Đúng, sai: –HS : Tính kết quả GV hướng dẫn cách và chọn câu trả lời làm trắc nghiệm đúng đúng.Giải thính tại sao. sai ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> thừa. thức tích hai lũy thừa Củng cố công thức cùng cơ số am.an = a m+ n (m,n N*), 4HS lên bảng cùng chú ý áp dụng nhiều thực hiện. lần. HĐ4: So sánh hai số. HS hoạt động nhóm. BT 65 (sgk: tr 29). Sau đó các nhóm GV hướng dẫn cho treo bảng nhóm, HS HS hoạt động nhóm nhận xét. BT 66 (sgk: tr 29). GV gọi HS trả lời .. a/ 23. 22 .24 = 29 b/ 102 .103 .105 = 1010 c/ x.x5 = x6 d/a3.a2.a5 = a10 BT 65 (sgk: tr 29). a) 23= 8; 32 = 9 vậy 23 < 32 b) 24= 16; 42 = 16 Vậy 24= 42 c) 25 = 32; 52 = 25 vậy 25 > 52 d) 210 =1024; 102 = 100 vậy 210 > 102 BT 66 (sgk: tr 29). 112 = 121 ; 1112 = 12321 Dự đoán 11112 = 1234321. HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả bạn vừa dự đoán. Hoạt động 3: Củng cố: (5 phút) _ Nhắc lại định nghĩa Hs: luỹ thừa bậc n của số c? _ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?. SGK trang 27. Hoạt động 4: Dặn dò(2phút) _ BT 90, 91, 92, 93 trang 13 SBT – Chuẩn bị bài 8 ‘ Chia hai lũy thừa cùng cơ số ‘. =================== Tuần 5 Tiết : 14 Ngày soạn:. / /. Ngày dạy:. / /. Bài 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: – HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( với a 0). –HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số . 2. Kỹ năng: – Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ cẩn thận và chính xác trong tính toán.. 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. Chuẩn bị : _ GV: Bảng phụ. _ HS: Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . Bảng phụ nhóm III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt đông1: Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: (8 phút) Muốn nhân hai luỹ thừ cùng cơ số ta làm như thế nào ? Viết công thức. Chữa bài tập 93 tr13 SBT Hoạt động 2:Tìm hiểu ví dụ(7 phút) Đặt vấn đề : 10:2 = ? I. Ví dụ 1 : 53 . 54 = 57. Vậy a10 : a2 = ? HS : Sử dụng kiến Suy ra : 57 : 53 = 54. GV : Củng cố a.b = c thức tương tự tìm thừa số 57 : 54 = 53. (a,b 0) thì c : a = b chưa biết . Ví dụ 2 : a5 :a2 = a3. và c :b = a. a5 : a3 = a2. _yêu cầu HS thực hiện ?1 HS lên bảng làm và *yêu cầu HS so sánh giải thích số mũ và đk để thực hiện HS Vận dụng tương tự được phép chia trong ví với ví dụ 2. dụ.. Hoạt động 4: Củng cố: (10 phút) HD Hs BT 67/30 Hs: Gọi 3 Hs lên bảng làm. II. Tổng quát : am : an = am-n (a 0, m Ta quy ước : a0 = 1. (a – Chú ý : sgk.. n). 0).. III. Chú ý : 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100. abcd = a.103 + b.102 + c.100.. a. 34 b. 106 c. a5 (a. 0) 2 8. Hoạt động 3:Công thức(18 phút) HS : Dự đoán am : an Gợi ý qua ví dụ tìm = ? công thức tổng quát chú – Trả lời câu hỏi đặt ý, cơ số và lũy thừa. vấn đề : a10 : a2. GV : Trình bày quy HS : Làm bt 67 (sgk : ước và nhấn mạnh quy tr30). tắc áp dụng trong công – HS : Tính : 54 : 54 = ? thức, điều kiện của a và – Làm ?2. m,n. HS : hoạt động nhóm GV hướng dẫn viết số làm tương tự với ?3 2475 dưới dạng tổng các – Chú ý giải thích lũy thừa của 10 như SGK abcd nghĩa là gì . Gv lưu ý: Các nhóm trình bày 3 3 3 2.10 là tổng 10 + 10 bài giải của nhómmình, 4.102 là tổng cả lớp nhận xét. 102+102+102+102.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động 5: Dặn dò (2 phút) – Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (sgk : tr 30). –Giải tương tự ví dụ các bài tập còn lại. – Chuẩn bị bài 9 “ Thứ tự thực hiện các phép tính “. =================== Tuần 5 Tiết : 15 Ngày soạn:. / /. Ngày dạy:. / /. Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:. – HS nắn được cá quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kỹ năng: – HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức . 3. Thái độ: – Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . Chuẩn bị : _GV: bảng phụ. _HS: bảng phụ nhóm. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .Kiểm tra bài cũ: (5 phút) – Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước. – Bài tập 70;71 (sgk: tr 30). Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức(5 phút) GV viết các dãy tính : I. Nhắc lại về biểu thức: 2 5 +3 – 12 ; 12 : 6.2; 4 là các biểu thức. HS lấy thêm ví dụ về SGK trang 31 – Trong biểu thức có biểu thức. thể có các dấu ngoặc để HS : Mỗi số có được chỉ thứ tự thự c hiện phép xem là 1 biểu thức đại số tính. không. HS đọc phầ chú ý SGK Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức(23 phút) II. Thứ tự thực hiện các phép GV giới thiệu quy ước HS nhắc lại thứ tự thực tính trong biểu thức : thực hiện phép tính ở hiện phép tính đã học ở 1. Đối với biểu thức không có từng trường hợp như tiểu học dấu ngoặc SGK HS : Đọc phần quy – Thứ tự thực hiện các phép tính Mỗi trường hợp có ví ước sgk và làm các ví dụ đối với biểu thức không có dấu. 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> dụ.. tương ứng . ngoặc : lũy thừa – nhân và chia, HS : Làm ?1 , kiểm tra cộng và trừ . GV : Củng cố qua ?1 các bài tính sau để phát Vd1 : 48 – 32 + 5 hiện điểm sai : Vd2 : 30:2 .5 2 2 2.5 = 10 Vd3 : 5.42 – 18 : 32 2 2 6 : 4. 3 = 6 :12 2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc : – Thứ tự thực hiện các phép tính GV yêu càu HS hoạt đối với biểu thức có dấu ngoặc là : động nhóm thực hiện?2, HS hoạt động nhóm ( ) – [ ] - {} tìm x gắn với lũy thừa và thực hiện?2 Vd : sgk. biểu thức có dấu ngoặc . GV cho HS kiểm tra kết quả các nhóm. Bài tập 75 / 32 a. b.. 12 và 15 5 và 15. 2 8. Hoạt động 4: Củng cố: (10 phút) GV gọi HS nhắc lại HS: thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức GV treo bảng phụ bài tập 75 trang 32 SGK HDHS thực hiện. Hoạt động 5: Dặn dò(2 phút) – Hướng dẫn dẫn BT 75 tương tự ví dụ . – Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33)..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×