Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.68 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2017 -2018 KHỐI : LÁ MỤC TIÊU. NỘI DUNG I/ LĨNH VỰC THỂ CHẤT. MT01:Trẻ khỏe mạnh , cân nặng, chiều cao về cân nặng: phát triển bình thường theo lứa tuổi + trẻ trai: 15,9kg- 27,1 kg +Trẻ gái: 15,3- 27,8kg -về chiều cao: +Trẻ trai: 106,1- 125,8 cm +Trẻ gái: 104,9- 125,4cm MT02: Trẻ thực hiện được đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp bước đầu theo nhịp đếm và dần về sau tập theo nhịp bài hát. - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ, hô hấp: *Hô hấp: * Tay: *Lưng, bụng, lườn: *Chân: MT03: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi +Đi bằng mép chân, bàn chân, đi khuỵu gối thực hiện vận động: Đi, chạy,Bò, trườn, trèo -Đi nối bàn chân nối liền -Đi trên ván kê dốc -Đi thăng bằng trên ghế thể dục -Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh -Chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh -Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắc trong hiệu lệnh + Chạy được 18m liên tục 5-7 giây -Chạy chậm khoảng 100-120 m -Chạy liên tục 150 m -Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m - Bò dích dắc qua 7 điểm -Bò chui qua ống dài 1,5mx0,6m -Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5mx30 cm MT04: Trẻ bật xa tối thiểu 50 cm. MT05: Trẻ nhảy xuống từ độ cao 40 cm MT06: Trẻ ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. -Bật liên tục vào vòng -Bật tách chân, khép chân qua 7 ô -Bật qua vật cản 15-20 cm -Bật xa 40-50 cm - Nhảy từ trên cao xuống (40-45cm) -Tung bóng lên cao và bắt -Ném xa bằng 1 tay, 2 tay -Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MT07: Trẻ nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục và đổi chân. -Nhảy lò cò 5 m - Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục về trước. MT08: Trẻ đập và bắt bóng tại chỗ bằng 2 -Tung, đập bắt bóng tại chỗ tay . -Đi và đập bắt bóng - Đập và bắt bóng bằng 2 tay MT09: Trẻ kiểm soát được vận động đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh. -Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh -Chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh -Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắc trong hiệu lệnh MT10: Trẻ phối hợp tay, mắt trong vận -Tung, đập bắt bóng tại chỗ động : tung, đập,chuyền -Chuyền , bắt bóng qua đầu, qua chân -Đi và đập bắt bóng MT11:Trẻ thực hiện được các vận động cử - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay động của bàn tay, ngón tay và phối hợp bàn -Gặp mở từng ngón tay, xé dán tay - ngón tay và tay- mắt trong một số hoạt - Bẻ nắn động. - Lắp ráp -Xé, cắt đường vòng cung. -Tô , đồ theo nét - Tự mặc áo quần đúng cách - So cho hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch -Cài, cởi cúc , kéo khóa ( phéc mơ tuya),xâu, luồn, buộc dây *GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE MT12:Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. - Tập trung chú ý- Tham gia hoạt động tích cực - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật….. MT13:Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn MT14:Trẻ tự rửa mặt, chải răng hàng ngày - Tự chải răng, rửa mặt. - Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo - Rửa mặt chải răng bằng nước sạch MT15: Trẻ che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp; - Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp MT16:Trẻ giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. - Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn MT17:Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản.. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định và sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống đúng cách( thìa, chén…) MT18:Trẻ biết một số hành vi, thói quen tốt -Không ăn quà vặt ngoài đường. trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết -Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết - Bỏ rác đúng nơi qui định,không nhổ bậy ra lớp. MT19:Thực hiện một số qui định ở trường, -Đi bộ trên hè, đi sang đường bên phải có người lớn nơi công cộng về an toàn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Biết sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi - Không leo trèo cây, hay ban công, tường rào MT20: Trẻ kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. MT21:Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.. - Tên một số món ăn quen thuộc : rau luộc, thịt kho, trứng rán…. -Phân biệt thức ăn theo nhóm. - Một số đồ ăn, nước uống không tốt cho sức khoẻ: uống nước nhiều gas, nước lã, rau quả chưa rửa sạch… - Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn. ôi thiu. -Không ăn uống những thức ăn đó. MT22: Trẻ biết cách chế biến một số thức -Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến ăn đơn giản -Biết ích lợi của ăn uống đủ lượng và chất -Biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật( ỉa chảy, suy dinh dưỡng, béo phì) MT23:Trẻ nhận ra và không chơi một số đồ - Tên gọi một số đồ vật gây nguy hiểm - Không sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm để vật có thể gây nguy hiểm; chơi khi không được người lớn cho phép - Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm. MT24: Trẻ biết và không làm một số việc - Nhận ra một số việc làm gây nguy hiểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> có thể gây nguy hiểm. - Kể được tác hại một số việc làm gây nguy hiểm đối với bản thân và người xung quanh. -Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy người khác làm một số việc có thể gây nguy hiểm MT25: Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ - Phân biệt nơi bẩn nơi sạch - Phân biệt nơi nguy hiểm như ao hồ sông suối, ổ sinh, nguy hiểm; điện…. - Chơi ở nơi sạch và an toàn. MT26: Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;. MT27:Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Đưa mắt nhìn người thân hoặc hỏi ý kiến khi nhận quà từ người lạ - Không theo khi người lạ rủ - Kêu người lớn khi bị ép đi hoặc mách người lớn khi sự việc đó sảy ra với bạn. - Kêu cứu/ gọi người xung quanh giúp đỡ khi mình hoặc người khác bị đánh, bị ngã, chảy máu, chạy khỏi nơi nguy hiểm khi cháy nổ.. MT28:Biết hút thuốc lá là có hại và không - Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá lại gần người đang hút thuốc. khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá - Thể hiện thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá bằng lời nói hoặc hành động. IV: LĨNH VỰC NHẬN THỨC *KHÁM PHÁ KHOA HỌC MT29:Trẻ gọi tên nhóm cây cối, con vật -Phân nhóm một số con vật / cây cối / phương tiện theo đặc điểm chung theo 2-3 dấu hiệu -Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các con vật/ cây cối/ phương tiện -So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật/ cây cối/ phương tiện MT30:Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá -Nhận ra và sắp xếp hoặc giải thích các tranh về sự trình phát triển của cây, con vật và một số phát triển theo trình tự các giai đoạn phát triển của hiện tượng tự nhiên cây/ con/ hiện tượng tự nhiên -Quan sát, phán đoán mối quan hệ giữa con vật, cây với môi trường sống MT31:Trẻ nói được một số đặc điểm nổi bật -Gọi tên các mùa trong năm nơi trẻ sống. của các mùa trong năm - Nêu được đặc điểm, đặc trưng của mùa đó.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Một số hiện tượng, thời tiết thay đổi theo mùa -Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa MT32:Trẻ dự đoán một số hiện tượng tự -Chú ý quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra nhiên đơn giản sắp xảy ra tiếp theo -Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng, mặt trời MT33:Trẻ phân loại một số đồ dùng thông -Nói được công dụng và chất liệu của các đồ dùng thường theo chất liệu, công dụng thông thường trong sinh hoạt hằng ngày. - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng, chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng. - Sắp xếp những đồ dùng đó theo nhóm và sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu MT34:Trẻ kể được một số địa điểm công -Kể hoặc trả lời được câu hỏi của người lớn về một cộng gần nơi trẻ sống số đặc điểm vui chơi công cộng/ công viên/ trường học/ nơi mua sắm/ nơi khám bệnh ở nơi trẻ sống hoặc đã được đến gần nhà của trẻ MT35:Trẻ kể được một số nghề phổ biến -Kể được tên một số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống. nơi trẻ sống -Kể được một số công cụ làm nghề và sản phẩm của nghề MT36:Trẻ hay đặt câu hỏi -Thích đặt câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thông tin về một sự vật, sự việc hay người nào đó MT37: Trẻ thích khám phá các sự vật, hiện -Thích tìm hiểu cái mới. tượng xung quanh -Hay đặt câu hỏi tại sao...? MT38:Trẻ giải thích được các mối quan hệ -Phát hiện ra nguyên nhân của một hiện tượng đơn nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc giản. sống hằng ngày -Dự báo của một hành động nào đó nhờ vào suy luận. -Giaỉ thích bằng mẫu câu tại vì..nên MT39: Trẻ loại được một đối tượng không -Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng không cùng nhóm cùng nhóm với những đối tượng còn lại. -Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó MT40:Trẻ đặt tên mới cho đồ vật, câu -Thay 1 từ hoặc 1 cụm từ của bài hát. chuyện, đặt lời mới cho bài hát -Thay tên mới cho câu chuyện, phản ánh đúng nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. -Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích MT41:Trẻ thực hiện một số công việc theo - Thực hiện một nhiệm vụ khác hơn so với chỉ dẫn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> cách riêng của mình. cho trước mà vẫn đạt kết quả tốt, đỡ tốn thời gian. -Làm ra sản phẩm tạo hình không giống cách các bạn khác làm MT42:Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân -Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn tham thông qua các hoạt động khác nhau gia vào trò chơi mới. -Xây dựng các công trình khác nhau từ những khối xây dựng. -Tự vận động minh họa/ múa sáng tạo khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô MT43:Trẻ nói tên, công việc của cô giáo và -Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non các bác công nhân viên trong trường khi - Công việc của các cô, bác trong trường được hỏi, trò chuyện MT44: Trẻ nói họ, tên và đặc điểm của các -Đặc điểm, sở thích của các bạn trong lớp bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện -Các hoạt động của trẻ ở trường mầm non MT45:Trẻ nhận biết được những đặc điểm - Một số danh lam thắng cảnh ở địa phương như đài nổi bật của một số danh lam, thắng cảnh, liệt sĩ…. ngày lễ hội, văn hóa của địa phương. - Một số ngày hội ngày lễ lớn trong năm: Ngày hội đến trường, ngày tết trung thu, … - ngày lễ hội văn hóa diễn ra trong năm: lễ día bà… - Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc. *LÀM QUEN VỚI TOÁN MT46:Trẻ nhận biết số phù hợp với số -Đếm và nói đúng số lượng ít nhất đến 10. lượng trong phạm vi 10 .Nhận biết mối quan -Đọc các chữ số từ 19 và chữ số 0. hệ hơn kem trong phạm vi 6 - 10 -Chọn thẻ chữ tương ứng với số lượng đã đếm được -Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi từ 6-10 MT47:Trẻ gộp các nhóm đối tượng trong -Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm phạm vi 10 và đếm MT48:Trẻ tách 10 đối tượng thành 2 nhóm -Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng các cách bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng các khác nhau . nhóm -Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ hoặc bằng nhau MT49:Trẻ biết cách đo độ dài và nói kết -Lựa chọn và sử dụng một số dụng cụ làm thước đo quả đo để đo độ dài của một vật. - Đo đúng cách như đặt thước đo nối tiếp đúng vị trí. -So sánh và diễn đạt kết quả đo.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Đo dung tích của các vật, so sánh diễn đạt kết quả đo MT50:Trẻ chỉ ra được khối cầu, khối -Chắp ghép các hình học để tạo hình mới bằng các vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cách khác nhau cầu -Lấy ra hoặc chỉ được các hình khối có màu sắc/kích thước khác nhau khi được yêu cầu. -Nói được hình dạng tương tự của một số đồ chơi, đồ vật quen thuộc khác. MT51:Trẻ xác định được vị trí ( trong, -Nói được vị trí không gian của trong, ngoài, trên, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của dưới của 1 vật so với 1 vật khác. một vật so với một vật khác -Nói được vị trí không gian của 1 vật so với một người được đứng đối diện với bản thân. -Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu MT52:Trẻ gọi tên các ngày trong tuần theo -Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự. thứ tự -Nói được ngày đầu tuần, ngày cuối tuần của một tuần theo quy ước thông thường. -Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ học ở nhà MT53:Trẻ phân biệt hôm qua, hôm nay, -Nói được tên thứ của các ngày hôm qua, hôm nay ngày mai và qua các sự kiện/ ngày và ngày mai. -Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay đã làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngày mai làm việc gì MT54:Trẻ nói được ngày trên lốc lịch và -Nói được lịch, đồng hồ dùng để làm gì. giờ trên đồng hồ -Nói được ngày trên lịch. -Nói được giờ chẵn trên đồng hồ MT55:Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản -Nhận ra quy tắc sắp xếp, lặp lại của một dãy hình, dãy số, động tác vận động và thực hiện tiếp theo đúng quy tắc kèm theo lời giải thích MT56: Trẻ quan tâm đến các con số như - Đếm số lượng, đọc chữ số ở môi trường xung thích nói về số lượng và đếm, hỏi quanh trẻ. MT57:Trẻ so sánh số lượng của ba nhóm - So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách phạm vi 10 bằng các cách khác nhau, nói được từ khác nhau và nói được kết quả bằng nhau, nhiều nhất, nhiều hơn ,ít nhất..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> MT58: Trẻ nhận biết các số từ 5->10 và sử -Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự phạm vi 10 MT59: Trẻ nhận biết các con số được sử -Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong dụng trong cuộc sống hằng ngày cuộc sống hằng ngày (số nhà, biển số xe…) MT60: Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo -Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan trình tự nhất định theo yêu cầu -So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc MT61:Trẻ sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp -Tạo ra quy tắc sắp xếp tục sắp xếp III: LĨNH VỰC NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP MT62;Trẻ nhận ra được sắc thái biểu cảm -Nhận ra cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ của lời nói khi vui, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi hoặc tức giận của người khác qua ngữ điệu, lời hãi nói của họ. -Thể hiện cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói. MT63:Trẻ nghe hiểu thực hiện các chỉ dẫn - Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp liên quan đến 2-3 hành động MT64;Trẻ hiểu nghĩa một số từ khái quát -Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa chỉ sự vật, hiện tượng, đơn giản gần gũi MT65;Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, -Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình thơ, ca dao, đồng dao huống trong câu chuyện. -Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống nhân vật trong chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện. -Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động MT66;Trẻ nói rõ ràng -Phát âm đúng và rõ ràng những điều muốn nói để người khác có thể hiểu được. - Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp MT67; Trẻ sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành -Sử dụng đúng các danh từ, tính từ, động từ, từ biểu động, tính chất, các từ biểu cảm trong sinh cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp hoạt hằng ngày MT68:Trẻ sử dụng các loại câu khác nhau - Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> trong giao tiếp. câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác. MT69; Trẻ sử dụng lời nói để bày tỏa cảm -Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. bản thân -Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp, những cử chỉ đơn giản để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của bản thân khi giao tiếp MT70:Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi, chỉ -Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất dẫn bạn bè trong hoạt động trong cuộc chơi với các bạn. - Hướng dẫn bạn đang cố gằng giải quyết một vấn đề nào đó. -Hợp tác trong quá trình hoạt động, các ý kiến không áp đặt hoặc dùng vũ lực bắt bạn phải thực hiện theo ý mình MT71: Trẻ kể về một số sự việc, hiện tượng -Miêu tả hay kể rõ ràng , mạch lạc theo trình tự nào đó để người khác hiểu. logich nhất định về một số sự vật, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhìn thấy. - Chú ý đến thái độ của người nghe để kể chậm lại, nhắc lại hay giải thích lại lời kể của mình khi người nghe chưa rõ MT72:Trẻ kể lại nội dung chuyện đã nghe -Kể lại được câu chuyện ngắn dựa vào trí nhớ hoặc theo một trình tự nhất định qua truyện tranh đã được cô giáo , bố mẹ kể hoặc đọc cho nghe với đầy đủ yếu tố. -Lời kể rõ ràng, thể hiện cảm xúc qua lời kể và cử chỉ, nét mặt MT73:Trẻ biết cách khởi xướng cuộc trò -Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều chuyện cách khác nhau. -Cuộc trò chuyện được duy trì và phát triển MT74:Trẻ điều chỉnh giọng nói phù hợp với -Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với tình huống, nhu cầu giao tiếp tình huống và nhu cầu giao tiếp.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> MT75:Trẻ chăm chú lắng nghe người khác -Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói. và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù -Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ , điệu bộ, nét hợp mặt để người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ nói MT76:Trẻ không nói leo, không ngắt lời -Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt. người khác khi trò chuyện -Không nói chen vào khi người khác đang nói. -Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc đặt các câu hỏi, nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong MT77: Trẻ hỏi lại hoặc có những biểu hiện -Dùng câu hỏi để hỏi lại qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu - Nhún vai, nghiêng đầu , nhíu mày...ý muốn làm rõ người khác nói một thông tin khi nghe mà không hiểu. MT78:Trẻ sử dụng một số từ chào hỏi, lễ -Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để phép phù hợp với tình huống giao tiếp với bạn bè và người lớn hơn MT79:Trẻ không nói tục, chửi bậy. -Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào. MT80: Trẻ thích đọc những chữ đã biết -Thích tìm kiếm những chữ đã biết ở sách, truyện, trong môi trường xung quanh bảng hiệu, nhà hàng để đọc. -Chỉ và đọc cho bạn hoặc người khác những chữ có ở môi trường xung quanh. -Thích tham gia vào hoạt động nghe cô đọc sách. Hỏi người lớn hoặc bạn bè những chữ chưa biết MT81:Trẻ thể hiện sự thích thú với sách -Thích chơi ở góc sách và nhận ra tên những cuốn sách đã xem -Tìm sách truyện để xem ở mọi lúc, mọi nơi. -Nhờ những người lớn đọc những câu chuyện trong sách -Thích mẹ đưa đến cửa hàng bán sách để xem và mua sách.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> MT82:Trẻ có hành vi giữ gìn và bảo vệ sách -Giở cẩn thận từng trang khi xem, không quang quật, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách. -Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng. -Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách MT83:Trẻ biết ý nghĩa của một số ký hiệu, -Hiểu được một số ký hiệu, biểu tượng ký hiệu biểu tượng trong cuộc sống xung quanh MT84:Trẻ có một số hành vi như người đọc -Biểu hiện hành vi đọc sách truyện. sách -Biết kỹ năng cầm, lật giở sách -Trẻ biết cấu tạo của một cuốn sách MT85:Trẻ đọc theo truyện tranh đã biết -Chỉ vào chữ dưới tranh minh họa và đọc thành tiếng nhớ đọc thành một câu chuyện với nội dung phù hợp với từng tranh minh họa MT86:Trẻ biết kể chuyện theo tranh -Sắp xếp theo trình tự một bộ tranh liên hoàn có nội dung rõ ràng gần gũi và phù hợp -Đọc thành một câu chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết thúc MT87:Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay - Có thể dùng tranh ảnh, chữ viết số, ký hiệu để thể cho lời nói hiện điều muốn truyền đạt MT88:Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình -Cố gắng tự mình viết ra các biểu tượng vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và - Sao chép lại các ký hiệu, chữ, từ để biểu thị cảm kinh nghiệm của bản thân súc, suy nghĩ, ý muốn, kinh nghiệm của bản thân. -Đọc lại những ý mình đã viết ra MT89:Trẻ bắt chước hành vi viết và sao -Cầm bút viết và ngồi để viết đúng cách. chép từ, chữ cái. -Sao chép các từ theo trật tự cố định . -Biết sử dụng các dụng cụ viết khác nhau để tạo ra các dòng giống chữ viết -Nói cho người khác biết ý nghĩa của các dòng mình đã viết MT90:Trẻ biết “viết” tên bản thân theo -Sao chép lại đúng tên của bản thân. cách của mình -Nhận ra tên của mình trên các bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ. -Sau khi vẽ tranh, viết tên của mình phía dưới theo cách mà mình thích. MT91:Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái -Khi viết bắt đầu từ trái sang phải, xuống dòng khi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> qua phải, từ trên xuống dưới. hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới tứ trái qua phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét vẽ MT92:Trẻ nhận dạng được các chữ cái -Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa trong bảng chữ cái tiếng việt và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học. -Phân biệt đâu là chữ cái, đâu là chữ số MT93:Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, -Đọc thuộc, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè ca dao -Đọc diễn cảm, thể hiện điệu bộ nét mặt qua bài thơ, ca dao, đồng dao MT94:Trẻ đóng được vai của nhân vật trong -Nhớ được lời thoại của các nhân vật có trong truyện truyện -Đóng kịch theo lời hướng dẫn của người khác -Đóng kịch sáng tạo MT95: Trẻ dân tộc nói được thành thạo -Nói được thành thạo tiếng việt. tiếng việt IV: LĨNH VỰC TÌNH CẢM-KỸ NĂNG XÃ HỘI M96:Trẻ nói được một số thông tin quan -Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình trọng về bản thân, gia đình MT97:Trẻ nhận biết ứng xử phù hợp với - Điểm giống và khác nhau của mình với người giới tính bản thân khác MT98:Trẻ nói được khả năng bản thân và -Sở thích, khả năng của bản thân sở thích riêng của bản thân MT99:Trẻ chủ động đề xuất trò chơi và hoạt -Chủ động và độc lập trong một số hoạt động động thể hiện sở thích của bản thân MT100:Trẻ cố gắng thực hiện công việc - Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng đến cùng lự hoặc tìm cách từ chối. -Nhanh chóng triển khai công việc, tự tin khi thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác. - Hoàn thành công việc được giao -Tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu, vuốt MT101:Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn ve. thành công việc -Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác. -Cất sản phẩm cẩn thận. MT102:Trẻ chủ động làm một số công việc -Thực hiện công việc được giao( trực nhật, xếp dọn đơn giản hằng ngày đồ chơi...) MT103:Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản -Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> thân MT104:Trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc -Một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng hổ của người khác nói, tranh ảnh, âm nhạc MT105:Trẻ bộc lộ cảm xúc bản thân bằng -Những trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, lời nói, cử chỉ, nét mặt sợ hãi, tức giận, xấu hổ phù hợp với tình huống qua lời nói/ cử chỉ/ nét mặt MT106:Trẻ thể hiện sự an ủi và chia vui với -Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người thân và bạn bè người khác -Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình MT107;Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật -Quan tâm, hỏi han về sự phát triển, cách chăm sóc quen thuộc cây, con vật quen thuộc. -Thích được tham gia tưới, nhổ cỏ, lau lá cây, cho con vật quen thuộc ăn, vuốt ve, âu yếm các con vật non MT108:Trẻ thay đổi hành vi, thể hiện cảm -Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc xúc phù hợp với hoàn cảnh của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau MT109:Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực - Trấn tĩnh lại, hạn chế cảm xúc và những hành vi khi được an ủi, giải thích tiêu cực. - Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực của bản thân khi giao tiếp với bạn bè, người thân MT110:Trẻ dễ hòa đồng với các bạn -Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm -Được mọi người trong nhóm tiếp cận - Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái MT111:Trẻ chủ động giao tiếp với bạn và -Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài được cuộc trò người lớn gần gũi chuyện. -Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp - Giao tiếp thoải mái, tự tin MT112:Trẻ thích chia sẻ cảm xúc, kinh -Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người -Trao đổi hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng gần gũi nhóm -Vui vẻ, chia sẻ đồ chơi với bạn -Chia sẻ kinh nghiệm với bạn MT113:Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi người -Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác gặp khó khăn khác cần sự giúp đỡ. - Sẵn sàng , nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu MT114:Trẻ có nhóm bạn chơi thường -Thích và hay chơi theo nhóm bạn..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> xuyên. - Có ít nhất 2 bạn thân hay chơi cùng nhau. MT115;Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia -Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận vào các hoạt động - Có ý thức chờ đợi tuần tự trong khi tham gia các hoạt động, xếp hàng hoặc chờ đến lượt, không chen ngang, không xô đẩy người khác trong khi chờ đợi. -Biết nhắc nhở các bạn chờ đến lượt, nhắc các bạn xếp hàng, đề nghị bạn không được tranh lượt MT116:Trẻ lắng nghe ý kiến của người -Lắng nghe ý kiến của người khác khác MT117:Trẻ trao đổi ý kiến của mình với các -Trình bày ý kiến của mình với các bạn. bạn -Trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung. MT118:Trẻ thể hiện sự thân thiện, đoàn kết -Chơi với bạn vui vẻ. với bạn bè -Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn MT119:Trẻ chấp nhận sự phân công của -Chấp hành và thực hiện sự phân công của người nhóm bạn và người lớn điều hành với thái độ sẵn sàng, vui vẻ. -Thực hiện nhiệm vụ với thái độ sẵn sàng, vui vẻ. MT120;Trẻ sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ -Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn. đơn giản cùng người khác -Phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc vui vẻ, không xảy ra mâu thuẫn MT121:Trẻ nhận ra việc làm của mình ảnh -Mô tả được ảnh hưởng hành động của mình đến hưởng đến người khác tình cảm và hành động của người khác. -Giải thích được hành vi của mình hoặc của người khác sẽ gây phản ứng như thế nào? MT122;Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, -Biết và thực hiện các quy tắc trong sinh hoạt hằng xin lỗi, xưng hô lễ phép với người lớn ngày, chào hỏi, lễ phép xưng hô với người lớn mà không phải nhắc nhở, nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà. -Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự MT123Trẻ đề nghị sự giúp đỡ của người -Biết tìm sự hỗ trợ từ người khác. khác khi cần thiết. -Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ MT124:Trẻ nhận xét được một số hành vi -Nhận xét và tỏ thái độ hành vi “đúng”, “sai”, “tốt”,.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> đúng hoặc sai của con người đối với môi “xấu” trường MT125:Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường -Thể hiện một số hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày - Giữ vệ sinh chung -Sử dụng tiết kiệm điện nước, chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật nuôi MT126:Trẻ nói được khả năng và sở thích -Một số khả năng của bạn bè, người gần gũi. của bản thân -Một số sở thích của bạn bè và người thân. MT127:Trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa -Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt giữa người khác người khác với mình và mình kể cả ngoại hình, cơ thể, khả năng, sở thích, ngôn ngữ. -Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật. -Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau MT128:Trẻ quan tâm đến sự công bằng -Nhận ra và có ý kiến về sự không công bằng giữa trong nhóm bạn. các bạn -Nêu ý kiến về cách tạo lại sự công bằng trong nhóm chơi. -Có ý thức cư xử công bằng với bạn bè trong nhóm chơi MT129: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và -Kính yêu Bác Hồ một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác - Nơi Bác sống và làm việc Hồ, thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua -Một số bài thơ, bài hát câu chuyện về Bác hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. MT130: Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội và -Một số cảnh đẹp, lễ hội của địa phương một vài nét văn hóa truyền thống của địa phương MT131:Trẻ thực hiện được một số quy định - Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: sau khi -Không làm ồn nơi công cộng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, -Vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông xin phép bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép MT132:Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô -Giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những công việc vừa sức giáo những việc vừa sức.. V: LĨNH VỰC THẪM MỸ MT133:Trẻ tô màu kín, không chờm ra - Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và cái, đỡ bằng ngón ngoài đường viền các hình vẽ; giữa - Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ MT134:Trẻ cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. - Cắt rời được hình không bị rách - Đường cắt lượn sát theo nét vẽ.. MT135:Trẻ dán các hình vào đúng trí cho trước, không bị nhăn.. - Bôi hồ đều các hình được dán vào đúng vị trí quy định - Sản phẩm không bị rách. MT136:Trẻ thể hiện sự thích thú trước cái -Nhận ra được cái đẹp. đẹp -Những biểu hiện thich thú trước cái đẹp MT137:Trẻ nhận ra giai điệu( vui, êm dịu, buồn)của bài hát, bản nhạc. Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện. -Nghe bản nhạc, bài hát gần gũi và nhận ra được bản nhạc là vui hay buồn, nhẹ nhàng hay mạnh mẽ, êm dịu hay hùng tráng, chậm hay nhanh. - Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện. MT138:Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ -Hát đúng lời, giai điệu của một số bài hát trẻ em đã em được học MT139:Trẻ thể hiện cảm xúc vận động phù -Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với hợp nhịp điệu bài hát, bản nhạc nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc MT140:Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác -Lựa chọn vật liệu phù hợp để làm sản phẩm. nhau để làm một sản phẩm đơn giản. -Lựa chọn và sử dụng một số vật liệu để làm ra sản phẩm. -Biết đưa sản phẩm làm ra vào trong các hoạt động.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> chơi MT141:Trẻ nói được ý tưởng thể hiện trong -Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách sản phẩm tạo hình làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân. -Đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành MT142: Trẻ tự khám phá bắt chước dáng điệu, âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng. -Thể hiện được thái độ tình cảm khi nghe âm thanh của các bài hát, bản nhạc -Biết ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên và tác phẩm nghệ thuật. MT143:Trẻ phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé, nặn, xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. - Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé, nặn, xếp hình…. để tạo thành sản phẩm có hình dáng, màu sắc hài hòa,đường nét,kích thước và bố cục cân đối.. MT144: Trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình về màu sắc,hình dáng bố cục. dáng/ đường nét và bố cục MT145: Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo -Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận ra âm thanh, vận động các bài hát động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích MT146:Trẻ gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. -Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo nhịp, tiết tấu( nhanh, chậm, phối hợp). MT147:Trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo hình. -Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM KHỐI : LÁ Ngày/ Tháng Từ ngày 04/9 đến 15/09….. Từ ngày18/09 đến 20/10 ……………... Chủ đề dự kiến. Chủ đề nhánh. TRƯỜNG MẦM NON ( 2 Tuần). -Trường, lớp mầm non của bé -Bé và lớp học. GIA ĐÌNH. -Ngôi nhà của Bé -Gia đình của bé. Số tuần 1 1. ND lồng ghép -TKNL hiệu quả -GDVSDD. 1 1. -TKNL hiệu quả GDVSDD.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> (5 Tuần). Từ ngày 23/10 đến … 17/11…………... Từ ngày ……20/11 đến 08/12………... Từ ngày ………11/12 đến 12/01/2018……... Từ ngày 15/01 đến … 09/02/2018…………... Từ ngày …26/02 đến 23/03…………... 2 1. KN SỐNG. -Cây xanh và môi THẾ GIỚI THỰC trường sống VẬT -Một số loại rau ( 4 Tuần) -Một số loại hoa -Một số loại quả. 1. BVMT+TKNL hiệu quả. -Phương tiện giao thông -Luật giao thông -Bé thực hành luật giao thông. 1. -Một số nghề quen thuộc -Đồ dùng của các nghề -Ôn tập -Dòng nước yêu thương -Các hiện tượng thiên nhien -Các mùa trong năm -Ngày tết nguyên đáng. 2. -Một số con vật sống trong gia đình -Một số con vật sống trong rừng -Một số con vật sống dưới nước -Côn trùng. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( 3 Tuần) NGHỀ NGHIỆP ( 5 Tuần). NƯỚC &CÁC HTTN+TẾT & CÁC MÙA ( 4 Tuần). THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ( 4 Tuần). -Nhu cầu trong gia đình của bé -Ôn tập. 1 1 1 ATGT. 1 1 GDVSDD KN SỐNG. 2 1 1 1. TKNL hiệu quả BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. 1 1. GDVSDD+MA TÚY. 1. GDVSDD KN SỐNG. 1 1 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Từ ngày …26/03 đến 27/04…………... Từ ngày 30/04/04/05……………... Từ ngày …07/0518/05…………... BÁC HỒ ĐỊA PHƯƠNG CỦA BÉ ( 5 Tuần). TRƯỜNG TIỂU HỌC ( 1 Tuần) ÔN TẬP ( 2Tuần). -Phố phường, xóm làng của bé -Lễ hội và các danh lam thắng cảnh ở địa phương -Bác Hồ và các cháu thiếu nhi. 2. -Trường tiểu học. 1. 2. BVMT+KN SỐNG TT HCM. 1. 2. BVMT+KN SỐNG.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>