Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

50 cau bien thien ham so bac nhat va diem co dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.94 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn. ĐỀ CHÍNH THỨC. Detoanfileword.vn. BIẾN THIÊN VÀ ĐIỂM CỐ ĐỊNH (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề). Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT. Câu 1: Cho hàm số y  7 x  14 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên (−∞;2) và nghịch biến trên (2;+∞). B. Hàm số đồng biến trên  C. Hàm số nghịch biến  D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2) và đồng biến trên (2;+∞). Câu 2: Khẳng định nào về hàm số y 2x  5 là sai:.  0;5  B. Cắt Oy tại.  5    ;0  C. Cắt Ox tại  2 . A. Nghịch biến R Câu 3: Hàm số y mx  2 đồng biến trên  khi và chỉ khi A. 0  m  2 B. m  0 C. 0 m  2 Câu 4: Tìm m để hàm số A. m  1 C. m 1 Câu 5: Tìm m để hàm số A. m   1 . 1 m 2 . C.. y  m  1 x  m  2. D. Đồng biến trên R D. m  0. đồng biến trên R. B. m  2 D. m  1. y m  x  2   x  2m  1. nghịch biến trên R. B. m  1 .. D. m   1 .  2017; 2017  y  m  2  x  2m Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  để hàm số đồng biến  trên A. 2015. B. 2016. C. 2017. D. 2018. Câu 7: Hàm số y mx  1  m đồng biến trên R khi: A. m  0. B. m 1. Câu 8: Với điều kiện của tham số y  3  2m  x  5 A. Detoanfileword.vn. m. C. 0  m 1. D. 0 m 1. 3 2 thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng   ;   ? y  2m  3 x 2  2m  3 B. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Detoanfileword.vn y  2m  3 x  6 C.. Detoanfileword.vn D. y 2m  3. Detoanfileword.vn. y  3m  5  x  2 Câu 9: Tìm m nguyên dương nhỏ nhất để hàm số đồng biến trên  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. y  2m  3  x  3m  2 Câu 10: Tìm m nguyên âm lớn nhất để hàm số nghịch biến trên  A. -1. B. -2. C. -3. D. -4. Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?   ; 0  A. Hàm số đồng biến trên   2; 2  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 D. Hàm số nghịch biến trên. Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?   , 0  . A. Hàm số nghịch biến trên  , 0  . B. Hàm số đồng biến trên  0;3 . C. Hàm số nghịch biến trên  1;  . D. Hàm số đồng biến trên Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?  0;1 . A. Hàm số đơn điệu trên  1,   . B. Hàm số đồng biến trên  0   . C. Hàm số đồng biến trên   ,1 . D. Hàm số nghịch biến trên. Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?  0;1 . A. Hàm số nghịch biến trên   , 0  . B. Hàm số nghịch biến trên 1    1,  2. C. Hàm số nghịch biến trên  D. Hàm số đồng biến trên. Detoanfileword.vn.  1,   .. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn Câu 15: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?   , 0  . A. Hàm số nghịch biến trên   ,1 . B. Hàm số nghịch biến trên  0,   . C. Hàm số đồng biến trên  1,   . D. Hàm số đồng biến trên. Detoanfileword.vn. Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?   2; 2  . A. Hàm số đồng biến trên   1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại 2 điểm phân biệt. D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng x 1 tại 1 điểm.. Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?   , 0  . A. Hàm số nghịch biến trên   , 3 . B. Hàm số nghịch biến trên C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại 2 điểm phân biệt. D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng x 1 tại 2 điểm phân biệt.. Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?   ,  2  . A. Hàm số nghịch biến trên  0,   . B. Hàm số đồng biến trên   3,  . C. Hàm số đơn điệu trên   2;5  . D. Hàm số đơn điệu trên. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai?   1;1 . A. Hàm số đồng biến trên   2;  1 . B. Hàm số nghịch biến trên   2;0  . C. Hàm số đơn điệu trên  1,3 . D. Hàm số đơn điệu trên. 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 -5. -4. -3. -2. Detoanfileword.vn. y. f(x)=2abs(x+1)+x-3. x. -1 -1 -2 -3 -4 -5. 1. Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là Sai? A. Hàm số có một điểm cực đại. B. Hàm số có hai điểm cực trị.   ,1 . C. Hàm số nghịch biến trên  1, 2  . D. Hàm số nghịch biến trên. 2. 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1 -1 -2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. y. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC. y =- 5 ( x + 1) y = ax + 3 y = 3x + a Câu 21: Các đường thẳng ; ; đồng quy với giá trị của a là: A. 1 B. 13 C.  13 D. - 1 d ' : y = ( m 2 - 1) x + 6 d : y = ( m - 1) x + m d, d ' Câu 22: Cho đường thẳng và .Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau A. m = 0 và m = 3 B. m = 0 và m = 2 C. m = 0 và m = 1 D. m = 0 và m = 4 1 1 y  x  100 d 2 : y  x  100 2 2 Câu 23: Cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 ; d 2 trùng nhau B. d1 ; d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau C. d1 ; d 2 song song với nhau. D. d1 ; d 2 vuông góc. 3 y  x  3 4 Câu 24: Tìm giao điểm của hai đường thẳng y  x  2 và là:  4 18    4 18   ,   ,  4;6  . A.  7 7  . B. C.  7 7  . Câu 25: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y 2 x  1 và y 4 x  1 A..  1;3 .. Detoanfileword.vn. B..  3,  1 .. C..   1;3 .. Detoanfileword.vn.   4  18   ,  D.  7 7  . D..   1,  3 . Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn y  3m  1 x  m  3 y 2 x  1 Câu 26: Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số ; song song với nhau. 1 1 m m 2. 6. A. m 1 . B. m 1 hoặc m  4 . C. D. y m  x  2  y  2m  3 x  m  1 Câu 27: Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số ; song song với nhau. 1 1 m m 3 . B. m  3 . 2. A. m  3 và C. m  1 . D. y = x +1; y = 3x; y =- x + m Câu 28: Các đường thẳng đồng quy với giá trị của m là: 1 m 2. A. m 2 hoặc B. m  1 . 1 m 2. C. m 2 . D. y = 2 x; y =- x - 3; y = mx + 5 Câu 29: Các đường thẳng đồng quy với giá trị của m là: A. m  7 . B. m 7 . C. m  1 . D. m 3 . y mx  2m  3; y  m  2  x  3m Câu 30: Với giá trị nào của m đề đồ thị các hàm số vuông góc với nhau. 3 m 5. A. m 1 . B. C. m 1  2 . D. m   . y  3  m  2  x  3 y 2 x  3 Câu 31: Với giá trị nào của m để đồ thị các hàm số ; vuông góc với nhau. 8 4 11 13 m m m m 3. 3. 6. 6 . A. B. C. D. N ( 1; - 1) Câu 32: Đường thẳng d đi qua và d ^ d ' với d ' : y =- x + 3 . Phương trình của d là: y = x- 3 y = 2x - 2 y = 2x - 3 y = x- 2 A. B. C. D.. ĐIỂM CỐ ĐỊNH M ( x0 ; y0 ) Câu 33: Giả sử là điểm cố định mà đường thẳng d : y mx  2m  1 luôn đi qua với mọi m . Khi đó x0  y0 bằng 1 A. B. 2 C. 3 D. 4 M ( x0 ; y0 ) Câu 34: Giả sử là điểm cố định mà đường thẳng d : ( m  1) x  2my  m 1 0 luôn đi qua với mọi m . Khi đó x0 y0 bằng A.  1 B. 0 C. 1 D. 4 3 2 2 M ( x0 ; y0 ) Câu 35: Giả sử đồ thị hàm số y  x  (m  1) x  (2m  3m  2) x  2m(2m  1) đi qua với mọi m . Khi đó OM bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 M ( x0 ; y0 ) Câu 36: Giả sử là điểm cố định mà đường thẳng d : (m  1) x  2(m  1) y  m  5 0 luôn đi qua với mọi m . Khi đó A.  1 C. 1. x0  y02. Câu 37: Cho hàm số Detoanfileword.vn. bằng B. 0 D. 2. y = ( m - 1)x + m + 2. có đồ thị là đường thẳng Detoanfileword.vn. ( d) ,. m là tham số và điểm A(1;1) . Tìm Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn ( d) là lớn nhất. tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ A đến A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 y  m  1 x  6m  2  d  có điểm cố định là M , m là tham số Câu 38: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng A  2;3  B  3; b  và điểm , . Tìm b để điểm cố định nằm trên đường thẳng AB . 11 23 b b 5. 8 . A. B. 41 b 11 . C. b  5 . D. y  m  1 x  6m  2  d  có điểm cố định là M , m là tham số Câu 39: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng A   1; 0  B  1; 2  b  và điểm , . Tìm b để điểm B nằm giữa A, M  11 6 4 b b b 5 . 5 . 5. A. b   . B. C. D..  d  có điểm cố định là M , m là tham số và Câu 40: Cho hàm số y mx  5m  2 có đồ thị là đường thẳng   A   5; 4  B  b; 2 a  3  điểm , . Tìm a; b để AB 2 AM 3 3 b a 2. 2 và b 15 . A. a 15 và B. 5 17 17 5 a b a b 3 và 6 . 6 và 3. C. D.  d  có điểm cố định là M , m là tham số Câu 41: : Cho hàm số mx  y  3m  7 0 có đồ thị là đường thẳng A  0;3 , B  3; a  và hai điểm .Tìm a để tam giác ABM vuông tại A. 21 23 3 a a a 4 . 2 . 4. A. B. C. a 4 . D. ĐỒ THỊ. Câu 42: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? A. y  2 x  1 . B.. y  2x  1. .. y. C. y  1  2 x . y   2x  1 D. .. -∞ +∞. 1 2. +∞ +∞. 0. Câu 43: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? y  4x  3 A. . y  4x  3 B. . y   3x  4 C. . y  3x  4 D. . Câu 44: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?. Detoanfileword.vn. x. x y. Detoanfileword.vn. -∞ +∞. 4 3. +∞ +∞. 0. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Detoanfileword.vn y  2x  2 A. . y  x B. . y  x 1 C. . y  x 1 D. .. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn. y 4. 3. 2. 1. x -4. Câu 45: Đồ thị hàm số. y. -3. -2. -1. 1. 2. 3. x 2 2 là hình nào?. A.. B.. C.. D.. Câu 46: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?. A. y  x  2 C. y  2 x  2. Detoanfileword.vn. B. y  x  2 D. y 2 x  2. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn Câu 47: Hình vẽ sau đâu là đồ thị của hàm số nào? y 4 x  3x  2 A. . y 2 x  x  2 B. y 2 x  x  2 C. . y x  2 D. . -2 -1. Detoanfileword.vn. y 4 3. 2 1. x 1. 2. -1. -2. Câu 48: Hình vẽ sau đâu là đồ thị của hàm số nào? y  x  2 x 1 A. . y  x  2  2x  1 B. y  2 x  3  3x  2 C. . D. y  x  1 .. 6. y. 5 4 3 2 1. x -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 5. 6. 6. -1 -2. Câu 49: Hình vẽ sau đâu là đồ thị của hàm số nào? y  2 x  x 1  2 A. y  3x  2 x  2  1 B. . y 2 x  x  3 C. . D. y  x  3 .. 6. y. 5 4 3 2 1. x -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Detoanfileword.vn Detoanfileword.vn Câu 50: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y 4 x  6 . B. y 4 x  3 . y 2 x  2 x  3 C. y 4 x  3 D. .. Detoanfileword.vn 4. y. 3 2 1. -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1. -1. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10. -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9. --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN. 1. B. 2. A. 3. B. 4. D. 5. A. 6. A. 7. C. 8. A. 9. B. 10. B. HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1: Chọn B Do y ' 7  0 x   nên hàm số đồng biến trên  . Câu 2: Chọn A Do y ' 2  0 x   nên hàm số đồng biến trên  . Câu 3: Chọn B y ' m . Hàm số đồng biến trên   y '  0  m  0 . Câu 4: Chọn D y ' m  1 . Hàm số đồng biến trên   y '  0  m  1 . Câu 5: Chọn A y ' m  (2m  1)  m  1 Hàm số nghịch biến trên   y '  0   m  1  0  m   1 . Câu 6: Chọn A y ' m  2 . Hàm số đồng biến trên   y '  0  m  2  m   3; 2017   số giá trị nguyên của m thỏa mãn là 2017  3  1 2015. Câu 7: Chọn C Điều kiện: 1  m 0  m 1. y'  0 m  0   . y ' m. Hàm số đồng biến trên   m 1  m 1 Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn. Detoanfileword.vn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×