Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 1 HKII khoi 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LONG PHÚ LỚP: ……………………... ĐIỂM. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI. MÔN: TIN HỌC KHỐI 8. HỌ TÊN: ………………..................... Thời gian: 45 phút Ngày kiểm: ___/___/2013. ĐỀ 1 (Đề thi có 2 trang). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) 1. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do, giá trị 1 được gọi là: A) Giá trị đầu B) Giá trị cuối C) Biến đếm 2. Câu lệnh lặp nào sau đây thực hiện 20 vòng lặp: A) For i:=1 to 10 do C) For i:=1 to 30 do. D) Từ khóa. B) For i:=1 to 20 do D) For i:=1 to 40 do. 3. Câu lệnh For i:=20 to 40 có số vòng lặp là: A) 20 B) 40 C) 21. D) 41. 4. Để in ra màn hình các số tự nhiên từ 1 đến 100, ta sử dụng lệnh: A) For i:=1 to 100 do write('i:5') B) For i:=10 to 100 do write(i:5) C) For i:=1 to 100 do write(i:5) D) For i:=1 to 100 do read(i:5) 5. Cho câu lệnh lặp S:=0; For i:=1 to 10 do S:=S+1. Giá trị của S sau khi thực hiện là: A) 1 B) 10 C) 55 D) Một kết quả khác 6. Trong câu lệnh while S<=1000 do S:=S+i; phần điều kiện là: A) while S<=1000 B) S<=1000 C) S<=1000 do. D) S:=S+i. 7. Câu lệnh while..do và câu lệnh For..to..do có điểm chung là: A) Đều biết trước số lần lặp B) Đều không biết trước số lần lặp C) Đều là câu lệnh lặp D) Đều có phần điều kiện trong câu lệnh 8. Câu lệnh while i<50 do sẽ dừng lại khi: A) i<=50 B) i<50. C) i>=50. D) i>50. 9. Cho bài toán: Tính tổng S các số tự nhiên cho đến khi tổng lớn hơn 100. Câu lệnh lặp dùng để thực hiện bài toán là: A) while S>=100 do B) while S<100 do C) while S>100 do D) while S<=100 do 10. Cho câu lệnh: S:=0; while S<=10 do S:=S+2; Giá trị của S sau khi thực hiện là: A) 2 B) 10 C) 12 D) Một kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) 1. Viết chương trình in ra các số tự nhiên từ 1 đến 100 bằng câu lệnh For ..to..do (1đ) 2. Viết chương trình in ra các số tự nhiên chẵn <= 100 bằng câu lệnh While..do (1đ) 3. Viết chương trình in ra màn hình như sau (1đ) Day la lan lap thu 1 Day la lan lap thu 2 ... Day la lan lap thu 10 4. Viết chương trình tính tổng S các số tự nhiên chẵn cho đến khi S>100 (1đ) 5. Viết chương trình in ra màn hình như sau (1đ) Nam hoc 2010-2011 Nam hoc 2011-2012 ... Nam hoc 2019-2020 BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. -- HẾT--.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 19 Tiết 38 Ngày soạn: 06/12/2013 Ngày thi:…./…../……. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Kiểm tra lại kiến thức đã học ở các bài câu lệnh lặp. 2) Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết chương trình với câu lệnh lặp. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm khách quan 50%, tự luận 50% III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1: Câu lệnh lặp. TL. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng Thông hiểu. Thấp. TNKQ. TNKQ. 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 điểm 1 điểm 0.5 điểm 1 điểm 0.5 điểm. Chủ đề 2: Lặp 2 câu 1 câu 1 câu với số 1 điểm 1 điểm 0.5 điểm lần chưa biết trước Cộng. TL. TL. CỘNG Cao. TNKQ. TL. 1 câu 1 câu 0.5 điểm 1 điểm. 1 câu 1 câu 1 câu 0.5 điểm 1 điểm 0.5 điểm. 4 câu 2 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm. 8 câu 5.5 điểm. 7 câu 4.5 điểm. 1 câu 1 điểm. 15 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1: Câu lệnh lặp Số câu Số điểm Tỉ lệ. Chủ đề 2: Lặp với số lần chưa biết trước. TL. TNKQ. Thấp TL. TNKQ. Cao TL. - Xác định Viết được - Xác định Viết được - Xác định đúng tên gọi chương được số lần chương đúng câu “giá trị đầu” trình in ra lặp của câu trình in ra lệnh thực - Xác định màn hình lệnh lặp với màn hình 10 hiện được đúng câu các số tự số lần biết câu theo yêu cầu đề lệnh có 20 nhiên từ 1 trước yêu cầu bài vòng lặp đến 100 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% - Xác định đúng phần Viết được điều kiện Viết chương - Xác định - Xác định chương trong câu trình in ra đúng khi được câu trình tính lệnh các số tự nào câu lệnh thực tổng S các - Xác định nhiên chẵn lệnh lặp hiện bài số chẵn cho đúng điểm <=100 dừng lại toán đến S>100 chung của 2 câu lệnh lặp. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Cộng. Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. CỘNG. Vận dụng. Thông hiểu. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. TNKQ. TL. Viết được - Xác định chương được giá trị trình in ra sau khi thực màn hình 10 hiện câu câu theo lệnh lặp yêu cầu Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Xác định đúng giá trị sau khi thực hiện câu lệnh lặp. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu:15 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) 1 A. 2 B. 3 C. 4 C. 5 B. 6 B. 7 C. 8 C. 9 D. 10 C. (mỗi câu đúng 0.5đ). B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) 1. Viết chương trình in ra các số tự nhiên từ 1 đến 100 bằng câu lệnh For ..to..do (1đ) Program CT_in_1_den_100; Var i:integer; (0.25) Begin For i:=1 to 100 do (0.5) Write(i:5); (0.25) End. 2. Viết chương trình in ra các số tự nhiên chẵn <= 100 bằng câu lệnh While..do (1đ) Program CT_in_chan_be_hon_100; Var i:integer; Begin i:=2; (0.25) While i<=100 do (0.25) Begin write(i:5); (0.25) i:=i+2; (0.25) end; End. 3. Viết chương trình in ra màn hình như sau (1đ) Program CT_in_10_cau; Var i:integer; Begin For i:=1 to 10 do Writeln('Day la lan lap thu ', i); End.. (0.25) (0.25) (0.5). 4. Viết chương trình tính tổng S các số tự nhiên chẵn cho đến khi S>100 (1đ) Program CT_tinh_tong_S; Var S,i:integer; Begin S:=0; i:=2; (0.25) While S<=100 do (0.25) Begin S:=S+i; i:=i+2; end; (0.5) End. 5. Viết chương trình in ra màn hình như sau (1đ) Program CT_in_10_cau; Var i:integer; Begin For i:=10 to 19 do Writeln('Nam hoc 20', i, '-20', i+1); End.. (0.25) (0.25) (0.5).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×