Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 10/12/2015. TIẾT 36 – TUẦN 18- KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2 Năm học : 2015 - 2016 I. Mục tiêu:. Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. Ma trận đề: Nội dung kiến thức Phân thức đại số và tính chất cơ bản Số câu, số điểm tỉ lệ Tìm mẫu thức chung của nhiều phân số , cộng và trừ các phân thức đại số Số câu, số điểm tỉ lệ Nhân hoặc chia các phân thức đại số Số câu, số điểm tỉ lệ. Nhận biết TN TL Học sinh nhận biết được lý thuyết về phân thức đại số 1 câu 0,5điểm 5% Học sinh hiểu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức, nhận biết phân thức đối. 2 câu 1 điểm 10 % Nhận biết phân thức nghịch đảo 1 câu 0,5điểm 5%. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp TN TL TN TL Học sinh hiểu quy tắc đổi dấu, quy tắc rút gọn phân thức 2 câu 1 điểm 10 % Nhận biết mẫu thức chung. Vận dụng quy tắc đã học để cộng hoặc trừ các phân thức đại số 2 câu 1.5 điểm 10 % Hiểu quy tắc để thực hiện nhân hoặc chia hai phân thức đại số 1 câu 1 điểm 10%. Rút gọn phân thức và tìm giá trị của phân thức khi biết một giá trị biến cụ thể. Vận dụng cao TN TL. Vận dụng rút gọn phân thức 2 câu 1.5 điểm 15 %. 5 câu 3 điểm 30 %. 4 câu 2 điểm 20 %. 2 câu 1.5 điểm 15 % Vận dụng tìm đk Vận dụng các quy của biến để giá tắc để rút gọn trị của phân thức biểu thức, tính giá là số nguyên trị chủ biểu thức 3 câu 2 điểm 20 %. Số câu, số điểm tỉ lệ Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ. Tổng. 4 câu 2 điểm 20 %. 5 câu 3.5 điểm 35 %. 5 câu 3.5 điểm 35 %. 1 câu 1 điểm 10 % 1 câu 1 điểm 10 %. 4 câu 3 điểm 30 % 15 câu 10 điểm 100 %.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LAM SƠN …………………………….. Họ tên:……………………........... KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 Lớp: TUẦN 18 – TIẾT 36 Năm học : 2015 - 2016. I. TRẮC NGHIỆM (3đ):(Thời gian làm bài 12ph) Chọn câu câu trả lời đúng. 2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức x 1 là một phân thức là: A. x 1; B. x = 1; C. x 0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y x là: x 1 A. y x. 1 x B. x y 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức x y là: 3x x y A. x y B. 3 x. x 1 C. x y. C.. 3x xy. D. x = 0. y x D. 1 x. 3x D. x y. 2. Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x2 3y2 3y A. 2 x B.. . 3y 2 x là: 2x 2 C. 3 y. D.. 2x 3y2. 5 6 ; 2 Câu 5 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3x 6 x 4 là: A. x2 – 4 Câu 6 : Phân thức. 3 x −6 x −2. A. 6. B. 3( x -2 ). C. 3( x + 2 ). được rút gọn là : B. 3. II. TỰ LUẬN (7đ):. D. 3( x + 2 )(x-2). C. 3( x- 2 ). D. 3x. (Thời gian làm bài 33 phút). Bài 1: (2,5 điểm). Rút gọn phân thức:. 6x 2 y 2 5 a)A= 8xy. 5 x 2 10 xy b) B = 2(2 y x). Bài 2: (3,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 6x 9. a) 2x + 3. +. 2x + 3. 6 x 3 (2 y 1) 15 3 5y 2 x (2 y 1) c). Bài 3: (1 điểm).. 16 ( x 1)2 2 c)C = x 10 x 25. 4x - 1 7x - 1 2 3x y 3x 2 y b) x 8 2x 6 x x 2 2 : 2 d) x 64 x 8 x x 8 x 8 x. x3 x 2 2 x 1 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) có giá trị là một số nguyên..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 36 – TUẦN 18- KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C C D D II. TỰ LUẬN (7đ): Câu Nội dung 2. a) A =. 2. 6x y 8xy5. 2. =. 3x.2xy 3x 4y 3 .2xy 2 4y3. Điểm 0,5. 5 x 10 xy 5 x ( x 2 y ) b) B = 2(2 y x) = 2(2 y x) 5 x(2 y x) 5x = 2(2 y x ) =- 2. 0, 5. 42 ( x 1) 2 16 ( x 1)2 2 2 c) C = x 10 x 25 = ( x 5) ( x 5)(3 x) 3 x x 3 ( x 5) 2 x 5 x 2. 0,5. 2. Bài 1 2,5 điểm. 6 B. a). 6x 9 6x 9 + 2x + 3 2x + 3 = 2 x 3. b). 2(2 x 3) = 2 x 3 =2 4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1 = 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y. Bài 2:. 3,5 điểm. =. 0,5. 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,25. -3x 1 =2 3x y xy. 0,5. 6 x 3 (2 y 1) 15 6 x 3 (2 y 1) 15 3 5y 2 x (2 y 1) 5 y 2 x 3 (2 y 1) =. c). 0,25. 90x 3 9 10x 3 y = y = x x 6 2x 6 x ( x 6)( x 6) x ( x 6) : x ( x 6) 6 x d) x.x ( x 6)( x 6) 2 x 6 x ( x 6)( x 6) x( x 6)( x 6) : x ( x 6) 6 x = =. 0,25. x 2 ( x 6) 2 2x 6 x x( x 6)( x 6) : x ( x 6) 6 x. 0,25. ( x x 6)( x x 6) x( x 6) x . x ( x 6)( x 6) 2x 6 6 x 6(2 x 6).x( x 6) x 6 x 6 x x ( x 6)( x 6).(2 x 6) 6 x x( x 6) x 6 x( x 6) . 2. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 1 điểm. 2 x3 x 2 2 x3 x 2 2 x 2 ( x 1) 2 x2 x 1 x 1 x 1= x 1 x 1= x 1 Vì Nên biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 1 Ư(2) = {-1;-2;1;2) Suy ra x ∈{0;-1;2;3}. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>