Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.53 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 02 Tiết PPCT: 03. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy tắc làm được làm phép tính nhân, chia số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại quy tắc nhân, chia phân số. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) - Quy tắc cộng, trừ phân số: Với Mục tiêu: Nhắc lại được quy tắc cộng, x a ; y b m m (a,b Z , m > 0) , ta có: trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Vận dụng tìm được x. a b a b Hỏi: Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu x y m m m tỉ, quy tắc chuyển vế ? Vận dụng tìm a b a b 3 −5 x y được x, biết: x − 4 = 9 ? m m m Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) - Quy tắc chuyển vế: Các em đã biết nhân, chia hai phân số. Khi chuyển một số hạng từ vế này Vậy muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta sang vế kia của một đẳng thức, ta thực hiện như thế nào? Để biết được phải đổi dấu số hạng đó. điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng Với mọi x,y,z Q: x + y = z => x = nhau tìm hiểu bài học hôm nay. z–y.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 5 4 9 5 3 20 27 x 9 4 36 7 x 36 Hoạt động hình thành kiến thức (15 phút). Hoạt động 1: Nhân hai hữu tỉ (5 phuùt) 1. Nhân hai hữu tỉ (sgk/11). Mục tiêu: Áp dụng quy tắc nhân hai Với x = a ; ưy = c ta có: b d phân số để nhân được hai số hữu tỉ với x.y = nhau. a c a.c . = * Hoạt động của thầy: b d b.d - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. Ví dụ 1: * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: − 3 1 −3 5 (−3).5 −15 .2 = . = = + Viết công thức nhân hai số hữu tỉ. 4 2 4 2 4.2 8 + Áp dụng nhân hai số hữu tỉ ở ví dụ 1 (sgk/11). - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/11. - Sản phẩm: + Viết được công thức nhân hai số hữu tỉ. + Áp dụng nhân được hai số hữu tỉ ở ví dụ 1 (sgk/11). Hoạt động 2: Chia hai hữu tỉ (10 2. Chia hai số hữu tỉ (sgk/11). x. phuùt). Mục tiêu: Áp dụng quy tắc chia hai phân số để chia được hai số hữu tỉ với nhau. Từ đó rút ra được tỉ số của hai số. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: + Viết công thức chia hai số hữu tỉ. + Áp dụng chia hai số hữu tỉ ở ví dụ 2, ? (sgk/11).. + Tìm tỉ số của hai số ở ví dụ 3. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi.. Với x =. a c ; ưy = b d. ( với y 0 ) ta. có : a c. a d. a.d. x : y = b : d =b . c = b.c Ví dụ 2: 2 4 2 4 3 0, 4 : : . 3 10 3 10 2 12 3 20 5 ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phương tiện: Máy tính; Sgk/11. 2 35 7 7.( 7) 49 a ) 3,5. . 1 . - Sản phẩm: 10 10 5 10 5 + Viết được công thức chia hai số hữu 5 5 1 5 tỉ. b) : ( 2) . 23 23 2 46 + Áp dụng chia được hai số hữu tỉ ở ví * Chú ý: dụ 2, ? (sgk/11). Thương của phép chia số hữu tỉ x + Tìm được tỉ số của hai số ở ví dụ 3 cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là. x y. hay. x : y. Ví dụ 3: Tỉ số của hai số -5,12 − 5 ,12. và 10,25 được viết là 10 ,25 hay -5,12 : 10,25 Hoạt động luyện tập - củng cố (20 phút). Hoạt động 1: Bài tập 11 (sgk/12) Bài tập 11 (sgk/12): 2 21 ( 2).7.3 3 (10 phuùt) a) . Mục tiêu: Áp dụng nhân, chia được 7 8 7.2.4 4 hai số hữu tỉ. 15 24 15 6 15 b)0,24. . . * Hoạt động của thầy: 4 100 4 25 4 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 2.3.( 3).5 9 * Hoạt động của trò: 5.5.2.2 10 - Nhiệm vụ: Nhân, chia hai số hữu tỉ. 1 7 ( 2).( 7) 7 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. c)( 2). 1 - Phương tiện: Sgk/12. 2.6 6 6 12 - Sản phẩm: Nhân, chia hai số hữu tỉ. 3 3 1 ( 3).1 1 d) : 6 . 25 25 6 25.3.2 50 Hoạt động 2: Bài tập 16 (sgk/13) Bài tập 16 (sgk/13): (10 phuùt) 2 3 4 1 4 4 a) : : Mục tiêu: Cộng, trừ, nhân, chia được 3 7 5 3 7 5 các số hữu tỉ một cách thích hợp theo 2 3 1 4 4 thứ tự thực hiện phép tính. : 3 7 3 7 5 * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 4 3 7 4 : 0 : 0 * Hoạt động của trò: 5 3 7 5 - Nhiệm vụ: Cộng, trừ, nhân, chia các 5 1 5 5 1 2 số hữu tỉ. b) : : 9 11 22 9 15 3 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính, Sgk/13. - Sản phẩm: Cộng, trừ, nhân, chia được các số hữu tỉ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hướng dẫn dặn dò: (1 phút) 5 2 5 5 1 10 : : - Về nhà học bài và xem các bài tập đã 9 22 9 15 chữa. 5 22 5 15 5 22 5 - Bài tập về nhà: bài 12, 13/sgk. . . . 9 3 9 9 9 3 3 - Xem trước bài 4 “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số 5 27 . 5 thập phân” tiết sau học. 9 3 Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút). Mục tiêu: Thấy được mối quan hệ giữa Bài tập 15 (sgk/13) hình học và số học. a 2a b 2m x y * Hoạt động của thầy: m 2m ; m 2m ; Ta có - Giao việc, hướng dẫn. a b z * Hoạt động của trò: 2m . - Nhiệm vụ: Chứng tỏ x z y . a b - Phương thức hoạt động: Nhóm. xy ab m m Vì - Phương tiện: Sgk/8. - Sản phẩm: Chứng tỏ được x z y . Với a b a a a b 2a a b 2a a b x z 2m 2m Với a b a b b b a b 2b a b 2b zy 2m 2m Từ đó suy ra x z y IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 02 Tiết PPCT: 04 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và kí hiệu. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số số nguyên để cộng, trừ, nhân chia được số thập thập phân. - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) Quy tắc cộng, trừ phân số: Mục tiêu: Phát biểu quy tắc nhân, chia Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân tử, phân số. Áp dụng nhân, chia được hai mẫu nhân mẫu. phân số. Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ Hỏi: Phát biểu quy tắc nhân, chia phân số nhất nhân với phân số thứ hai nghịch đảo. và làm bài tập: Bài tập: 2 7 4 2 2 7 ( 2).7 7 1 a) . b) : a) . 1 3 4 5 5 3 4 3.2.2 6 6 Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) 4 2 4 5 b) : . 2 Các em đã biết giá trị tuyệt đối của một số 5 5 5 2 nguyên ở lớp 6 và biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ở tiểu học. Vậy thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Muốn cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta làm như thế nào? Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức (33 phút) Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (sgk/13, 14) số hữu tỉ (18 phuùt) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm giá Ví dụ 1: trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và kí hiệu. Áp dụng tìm được giá trị tuyệt đối các số hữu tỉ. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. *Nhận xét. * Hoạt động của trò: Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị - Nhiệm vụ: 2 trí số 0 là bằng nhau bằng 3 + Phát biểu khái niệm giá trị tuyệt đối của *Khái niệm: một số hữu tỉ. + Áp dụng tìm giá trị tuyệt đối của các số Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm x tới hữu tỉ ở ?1 và ? 2 (sgk/13, 14). điểm 0 trên trục số. - Phương thức hoạt động: Cá nhân và cặp Ví dụ 2: đôi. −2 2 2 2 = ;ư = - Phương tiện: Máy tính; Sgk/13, 14. 3 3 3 3 - Sản phẩm: + Phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt ?1 Điền vào chỗ trống (…): a) Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 đối của một số hữu tỉ. −4 4 + Áp dụng tìm được giá trị tuyệt đối của Nếu x = thì |x| =. | |. các số hữu tỉ ở ?1 và ? 2 (sgk/13, 14).. || 7. 7. b) Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = - x Vậy: ¿ x nêu x ≥0 -x nêu x <0 ¿ |x|={ ¿. *Nhận xét. Với x Q , |x| x |x| ?2. Tìm |x| , biết :. 0; |x| = |− x| ;.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) x . 1 1 1 x ; 7 7 7. 1 1 1 b) x x ; 7 7 7 1 16 16 c) x 3 x ; 5 5 5 d) x 0 x 0 0 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số (sgk/14). Ví dụ 3: thập phân (15 phuùt) Mục tiêu: Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, a) (-1,13) + (-0,264) = -( 1,13 +0,264) nhân, chia số nguyên để cộng, trừ, nhân, = -1,394 b) 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) chia số thập phân. = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. * Hoạt động của thầy: c) (-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. - Thương của hai số thập phân x và y là * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: thương của x và y với dấu ‘+’ đằng + Cộng, trừ, nhân, chia chia số thập phân. trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng - Phương thức hoạt động: Cá nhân. trước nếu x và y khác dấu. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/14. Ví dụ 4: - Sản phẩm: a) (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) + Cộng, trừ, nhân, chia chia được số thập = 1,2. phân. b) (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3 Tính : a) -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b) (-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7,992 Hoạt động luyện tập - củng cố (7 phút) Bài tập 17 (sgk/15) Hoạt động 1: Bài tập 17 (7 phuùt) Mục tiêu: Áp dụng tìm được giá trị tuyệt 1. a – đúng; b – sai; c - đúng 2) đối của các số hữu tỉ x. * Hoạt động của thầy: 1 a) x - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 5 * Hoạt động của trò: 1 1 - Nhiệm vụ: Tìm x. x hoặc x 5 5 - Phương thức hoạt động: Cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phương tiện: Máy tính, sgk/15. - Sản phẩm: Áp dụng tìm được giá trị b) x 0,37 tuyệt đối của các số hữu tỉ x. x 0,37 hoặc x 0,37 c) x 0 * Hướng dẫn dặn dò (1 phuùt) x 0 - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa . 2 - Áp dụng làm bài 18, 20 (sgk/15). d) x 1 3 - Xem trước bài : “Luyện tập” tiết sau học. 2 2 x 1 hoặc x 1 3 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>