Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T16 tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 34. Ngày soạn: 05/ 12 / 2016 Ngày dạy: 08/12 / 2016. §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 3. Thái độ: - Tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: SGK, thước thẳng, phiếu học tập. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………………………… 8A2……………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (5’) - GV: Giới thiệu cho HS biết: - HS: Chú ý theo dõi. các phân thức cùng với phép cộng, trừ, nhân, chia tạo nên các biểu thức, các biểu thức đó được gọi là biểu thức hữu tỉ. - GV: Cho VD - HS: Theo dõi và cho VD Hoạt động 2: (15’). GHI BẢNG 1. Biểu thức hữu tỉ:. - GV: Giới thiệu VD1 và biến - HS: Chú ý theo dõi. đổi chậm từng bước cho HS theo dõi. - GV: Cho HS làm btập ?1. - HS: Làm btập ?1.. 1 x 1 x x thành phân VD1: Biến đổi A =. 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 3: (15’). 0; . 2 ; 5. 7; 2x 2 . 3x;  6x  1  x  2 . 2x 2 x 1 x 1 ; 4x  ; 3 3x 2  1 x 3 2 x 1. Là những biểu thức hữu tỉ. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: 1. thức Giải: 1 x 1 x  x  x  1 . x  x  x  1  1 1 x 2  1 x x 2  1 x  x  1  x  1 x  1 x x x. 1. GHI BẢNG 3. Giá trị của phân thức:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Giới thiệu VD 2 và - HS: Chú ý theo dõi. trình bày cụ thể, rõ ràng cho HS theo dõi.. - GV: Một phân số thì điều - HS: Mẫu khác 0 kiện của mẫu số là gì? - GV: Giá trị của phân thức x x  3  0 - HS: Khi  3x  9 C. x  x  3. xác định khi nào?. x x  3  0 - GV:  , hãy tìm x.. - HS: x 0 hoặc x 3. - GV: Với x 0 vaø x 3 hãy rút gọn phân thức trên ròi sau đó mới thay giá trị x = 2004 vào và tính.. - HS: Rút gọn.. - GV: Cho HS thảo luận ?2. - GV: Chốt lại để tìm giá trị của x để biểu thức xác định tức là chúng ta tìm giá trị của x để các mẫu thức khác không.. C. 3x  9 x  x  3. VD 2: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 Giải: C. a) Giá trị của phân thức xác định. C. b). 3x  9 x  x  3.  x  x  3 0  x 0 hoặc x 3. 3  x  3 3 3x  9   x  x  3 x  x  3  x. 3 3 1 C   x 2004 668 Với x = 2004 ta có:. - HS: Thảo luận. - HS: Chú ý theo dõi .. D. x 1 x2  x. ?2: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = – 1 và x = 1000000. 4. Củng cố: (5’) - GV cho HS làm bài tập 46a. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×