Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chuong III 9 Phep tru phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy : 18/10/2016 Người dạy : Nguyễn Thu Thảo Lớp dạy:. Tiết 82 : Phép trừ phân số I, Mục tiêu 1, Kiến thức  HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau.  Hiểu và vận dụng được phép trừ phân số. 2, Kỹ năng  Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3, Thái độ  Hiểu rõ mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ phân số, II, Chuẩn bị  GV : SGK, máy chiếu  HS : SGK, bút, vở ghi. III, Tiến trình dạy học 1, Ổn định lớp  Kiểm tra sĩ số 2, Bài mới. Hoạt động thấy  Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: 1, phát biểu quy tắc phép cộng phân số ( cùng mẫu , khác mẫu ). Hoạt động trò HS1 : phát biểu + làm bài. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 3 2 2   Tính : 5 5 ;  3 3. 2, Tính (dựa cách tính ở TH) 1 2  a, 3 9. 1  2    3 b,  9 . Gọi 1 HS nhận xét, đánh giá, cho điểm.  Hoạt động 2 : Bài mới Như vậy , phép trừ phân số các em đã được học ở lớp 5. Vậy phép trừ 2 phân số lớp 5 có còn đúng với lớp 6 không ? thì mời các em nghiên cứu bài hôm nay. 1, Số đối: ?1 : chính là bài cô kiểm tra bài cũ, nhìn vào kết quả bạn nào có thể nhận xét cho cô về tổng của 2 phân số?. 3  3  33   0 5 5 5 a, 2 2 2 2    0 3 3 3 3 b,. HS2 1 2 3 2 1     a, 3 9 9 9 9 1  2 3 2 1       3 9 9 9 9   b,. Lắng nghe. Tiết 82 : Bài 9 Phép trừ phân số 1, Số đối ?1 : Hai tổng đó đều bằng 0. 3 3  0 5 5 thì ta nói : 3 3 5 là số đối của của phân số 5 3 3 5 là số đối của phân số 5 3 3 Hai phân số 5 và 5 là hai số. đối nhau  Tương tự làm ?2. Lắng nghe, nhắc lại. 3  3  33   0 5 5 5 2 2 2 2    0 3 3 3 3 3 ta nói: 5 là số đối của của 3 3 phân số 5 ; 5 là số đối 3 của phân số 5 3 3 Hai phân số 5 và 5 là hai. số đối nhau ?2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Cũng vậy ta nói 3 là số đối 2 của phân số  3 và ngược lại 2 2  3 là số đối của phân số 3 ; 2 2 hai phân số 3 và  3 là hai. Học sinh đọc 3 cách khác nhau. phân số đối nhau. phân số đối nhau. Tính tổng Vậy muốn biết được hai phân số đối nhau hay không ta làm như thế nào ? Hai phân số đối nhau nếu Qua ?1 và ?2 bạn nào cho cô biết tổng của chúng bằng 0 hai phân số đối nhau khi nào ? Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau có trong SGK. 2HS đọc  Gọi 1, 2 HS đọc và GV nhắc lại. a  Dựa vào các định nghĩa tìm Số đối của phân số b là phân a a số đối của phân số b ? Vì số b sao ? a a  Theo trên ta có b b mà a a a a a     b  b nên b b  b. 2 Cũng vậy ta nói 3 là số đối 2 của phân số  3 và ngược lại 2 2  3 là số đối của phân số 3 ; 2 2 hai phân số 3 và  3 là hai. a  a     0 b Vì:  b .  ĐN : SGK.  Kí hiệu : a a b là số đối của b a  a     0 b  b Ta có :. . . lắng nghe+ ghi vở. Như vậy dấu “ –”, đặt ngang với dấu gạch phân số ta có thể đưa lên tử hoặc đặt xuống dưới mẫu. HS lần lượt trả lời :  Áp dụng ĐN làm 58 2. (SGK). a a a   b b b. 2 có số đối là 3. HS1 : 3 HS2 : -7 có số đối là 7. 3 3 HS3 : 5 có số đối là 5. Bài 58 ( SGK/33) 2 HS1 : 3. 2 có số đối là 3. HS2 : -7 có số đối là 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 4 HS4 :  7 có số đối là 7 6 6 HS5 : 11 có số đối là 11. HS6 : 0 có số đối là 0 HS7 : 112 có số đối là -112. Nếu có bạn viết số đối của 7 = -7 thì đúng hay sai ? GV khẳng định là “ sai ” Qua bài 58 bạn nào cho cô biết số đối của phân số âm là số gì số đối của phân số dương là số gì ?  Vậy số đối đóng vai trò gì trong việc thực hiện phép trừ phân số thì chúng ta sang phần. 3 3 HS3 : 5 có số đối là 5 4 4 HS4 :  7 có số đối là 7 6 6 HS5 : 11 có số đối là 11. HS6 : 0 có số đối là 0 HS7 : 112 có số đối là -112  Số đối của phân số âm là phân số dương.  Nhận xét :  Số đối của phân số dương là phân số âm -Số đối của phân số âm là phân số dương. -Số đối của phân số dương là phân số âm Lắng nghe. 2, Phép trừ phân số Sau khi thực hiện phép tính ( phần kiểm tra bài cũ ) ta Ta có: có kết quả như thế nào ?. Như vậy. 1 2  3 9. ta có thể lấy. + với số đối của. 2 9. là. 2, Phép trừ phân số 1 3 1  3 1       3 9 3  9 9. 1 3. ?3 Hãy tính: 1 2 3 2 1     3 9 9 9 9 1  2 3 2 1       3  9 9 9 9 1 3 1  3 1      3 9 3  9 9 -->. 1 2  3 9. qua bài ?3 bạn nào cho cô biết Phát biểu quy tắc muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào ?  Gọi 2 HS đọc quy tắc SGK 2HS đọc + ghi vở Ta có tổng quát sau :.  Quy tắc : SGK.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Số bị trừ giữ nguyên TQ:  Phép trừ đổi thành cộng.  Số trừ đổi thành số đối của số trừ.. Bạn nào cho cô biết trong công thức này yếu tố nào thay đổi yếu tố nào giữ nguyên ?.  Áp dụng quy tắc hãy tính 2  1    a, 7  4  15   1    28  4  b.. a c a  c      b d b  d. 2HS lên bảng 2  7. 7 15  1 2 1 8         4  7 4 28 28 28. b, 15   1  15   7  8 2        28  4  28  28  28 7. Ví dụ: a, 2  7. 7 15  1 2 1 8         4  7 4 28 28 28. b, Qua 2 ví dụ trên ta có Nhận xét : phép trừ phân số là Lắng nghe, ghi vào vở phép toán ngược của phép cộng. Dựa vào quy tắc và định nghĩa số đối làm ?4 Làm nhóm ( mỗi dãy 1 câu) 3 1  a, 5 2 5 1  b, 7 3 2 3  c, 5 4. d,.  5. 1 6.  Lưu ý : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối số trừ GV chữa bảng nhóm, nhận xét, cho điểm. 3  1 3 1 6 5 11       a, 5 2 5 2 10 10 10. b,  5 1  5  1  15  ( 7)  22      7 3 7 3 21 21. C,  2  3  2 3  8  15 7      5 4 5 4 20 20. D, 1  5  1  30  ( 1)  31  5     6 1 6 6 6. 15   1  15   7  8 2        28  4  28  28  28 7.  Nhận xét : SGK. ?4 3  1 3 1 6 5 11       a, 5 2 5 2 10 10 10. b,  5 1  5  1  15  ( 7)  22      7 3 7 3 21 21. c,  2  3  2 3  8  15 7      5 4 5 4 20 20. d,  5. Lắng nghe. 1  5  1  30  ( 1)  31     6 1 6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Hoạt động 3 : luyện tập trò chơi “ hái hoa dân chủ” Có 6 bông hoa dân chủ tương ứng với 6 câu hỏi.Nhiệm vụ của mỗi đội là lần lượt được chọn một bông hoa dân chủ sau đó trả lời câu hỏ. Nếu như trả lời đung sẽ hái được một bông hoa. Đội nào hái được nhiều hoa nhất thì đội đó giành chiến thắng.. 2 Câu 1 : số đối của 3 là: 2 2 4 A, 3 B, 3 C, 3 4 Câu 2: số đối của  7 là: 4 4 8 A, 7 B, 7 C,  7  3    Câu 3 :  5  là: 2 A, 3. 3 B, 5. 3 C, 5. Lắng nghe,chuẩn bị trả lời 3,Luyện tập câu hỏi. Chọn B. Chọn A. Chọn C. Chọn B. Câu 4 : phân số thích hợp điền vào 8  .... 0 chỗ trống: 13 8 8 4 A, 13 B, 13 C, 13. A, 2. B, 5. Chọn A. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc định nghĩa Số Đối và quy tắc trừ phân sô - Áp dụng làm bài tập. 8  .... 0 13 8 B, 13. Câu 5 : giá trị của x thỏa mãn Lắng nghe, ghi vở. C, 4.  3    Câu 3:  5  là: 3 C, 5. Câu 4 : phân số thích hợp điền vào chỗ trống:. Câu 5 : giá trị của x thỏa mãn 7 x 1   9 3 9 là. 2 Câu 1: : số đối của 3 là: 2 B, 3 4 Câu 2: số đối của  7 là: 4 A, 7. 7 x 1   9 3 9 là. 4, BTVN - Làm các bài tập trong SGK và SBT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 59,60,61 SGK và các bài trong SBT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×