Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI K12 HK1 TRAC NGHIEM HAY DAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC. THI THỬ HỌC KÌ 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017. MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: ......................................................................................... Lớp:.................................................... Câu 1: Cho a , b là những số thực dương khác 1. Rút gọn biểu thức P a b B. ab C. a A. 3 Câu 2: Hàm số y  x  3x  1 nghịch biến trên những khoảng nào?  ;  1 1;    1;1 A.  B.  và  C.  Câu 3: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? 4 2 A. y  x  2 x y  x 4  2 x 2  1 C.. log 2 b.log b a a. D. a. D.. .. b.   1;3. 4 2 B. y  x  2 x 4 2 D. y  x  2 x  1. Câu 4: Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích bằng: a3 3 a3 3 B. a C. 3 A.. 3 D. 3a. 3x  2 x có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là: Câu 5: Hàm số y 3 và x 0 B. y 0 và x 3 C. x 3 và y 0 D. x 0 và y 3 A. Câu 6: Hình nón ngoại tiếp hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng:  a2  a2 2 a 2 2 A. 3 B. 3 C. 3 a D. 3 y. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  4  x là: A. 2 3 B. 6 C.  2 4. D. 1. 2. Câu 8: Hàm số y  x  4 x  3 có giá trị cực đại bằng: 7 B.  3 C. 0 A. 1 2log 8 K 2 2  log 3 7 49 Câu 9: Tính giá trị biểu thức A. 4090 B. 4009 C.  6. D.. 2. D. 4096. x. Câu 10: Giải phương trình 128 2 . x  7 B. x 7 A.. C. x  7. log5 x 2  log 2 5 x 2  3. log5 x . Giá trị của bằng: 1 3 1 3   B. 2 hoặc 8 C. 2 hoặc 4 Câu 12: Số nào sau đây nhỏ hơn 1? Câu 11: Biết x  0 và 3  A. 1 hoặc 8. 1 D. x 7. 3 D. 1 hoặc 4 .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. ln 3. B.. Câu 13: Hàm số A. 0. y. log. 2. e. C..  x 3 2 x  1 có bao nhiêu cực trị? B. 2. log 0,5 2. D.. C. 1. log 0,2 0,1. D. 3.  Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 9cm và B 30 . Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành. 54 B. 81 C. 27 D. 243 A. 0. 3 2 Câu 15: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  x  3 x  mx  1 có y CĐ và y CT trái dấu? m  1 hoặc m 1 B.  1  m  1 C. m   1 hoặc m  1 D. m   A. 4 2 Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  x  1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm? A. 3 B. 2 C. 1. . y  x2  2x. . ln. 1 e. Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số ?  \  0; 2 0; 2  B.  C.  A. Câu 18: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?   1 x y'. +. y. D..   ; 0    2; . + . y. D. 4. 2. . 2x  3 x 1. y. 2x  3 x 1. 2. y. A. B. C. Câu 19: Hàm số đa thức bậc ba có tối đa bao nhiêu cực trị? A. 4 B. 3 C. 1.  2x  3 x 1. 2 log 5  25m  b log 2 m a Câu 20: Cho và . Tính log10 m theo a và b . a b  2 2a  b  2  a  b  2 2 a b  2   A. a  b  2 B. C. a  b  2. D.. y. 2x  3 x 1. D. 2. D.. a b  2 a  b  2. Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' . 3a 3 B. 4. 9a 3 3 4 A. 1.  2. 3a 3 3 4 C.. 9a 3 D. 4.          3  . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 22: Biết rằng.  3     3 B.     3 C.     3 D.    3 A. Câu 23: Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là 9.000.000 đồng với lãi suất 1,25%/tháng theo hình thức lãi kép. Hỏi sau một năm người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? 10446790, 66 B. 151507009800 C. 1515070098 D. 10446790, 66 A. Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định? x2 x 2 y y 3 2 4 2 y  x  2 x  1 y  2 x  3 x  1 x 1 x 1 A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số y'  A.. 2 x 1. B.. y ln  x  1. y'. 1 x 1. 2. . y' . C.. 2.  x  1. 2. D.. y ' 2  x  1. 3 2 Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  mx  x  3 đạt cực đại tại x  1 ? m B. m  2 C. m   D. m  2 A. 3 2 Câu 27: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 x  3 x  m  1 0 có đúng một nghiệm? 2m1 B. 1  m  2 A. m   1 hoặc m   2 D. m  1 hoặc m  2 C.. f x e log x g x ln x Câu 28: Cho hai hàm số   và   . Đẳng thức nào sau đây là đúng? f '  x   f  x  .g '  x  ln10. f '  x   f  x  .g '  x  B. A. ln10. f '  x   f  x  .g  x  f ' x  f  x  .g '  x  .ln10 D.   C. Câu 29: Hàm số nào sau đây có tiệm cận? 1 y 4 2 3 2 y 2 x  x  1 x 1 B. C. y  x  4 x  1 D. y x  3x A. 4 2 Câu 30: Hàm số y  x  x .   ;0  A.. 2 đồng biến trên những khoảng nào?  2;   ;  2 B. C.. .  . . 2 x 1. x2 . . . D..  0;  . 7 4. 3 9 0 Câu 31: Giải phương trình . 3 3 3 3 x x  x x  2 2 2 2 A. x 1 ; B. x  1 ; C. x  1 ; D. x 1 ; x 3 y x  2 có đồ thị (C). Gọi M là điểm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến Câu 32: Cho hàm số hai đường tiệm cận nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 2 5 B. 3 5 C. 5 D. 4 5 A. log 32 2  x  m  1  log 3 2 2  mx  x 2  0 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất. m  3 B. m 1 C. m 1; m  3 D. m   A. Câu 34: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 120cm 3. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC và AD. Thể tích của khối tứ diện AMNK là: A. 30 cm3 B. 15 cm3 C. 40 cm3 D. 60 cm3 3 2 Câu 35: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  x  6mx  2 đồng biến trên  ? m 0 B. m 0 C. m  0 D. m  0 A.. Câu 36: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a thì có thể tích bằng: a3 3 3 3 a 3 B. 3 C. a D. 3a A. Câu 37: Mặt cầu có đường kính bằng 6a thì có diện tích bằng: 2 3 12 a 2 B. 36 a C. 36 a A.. D. 12 a. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6cm, SA vuông góc với đáy, góc  SBA 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . B. 72 3 cm3. A. 72 cm3. C. 216 3 cm3. D. 216 cm3. 3a3 4 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng. S.ABC có thể tích bằng Câu 39: Cho hình chóp  SAB  biết tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. 2a B. a C. 3a D. 3a A. Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, góc giữa mặt bên (ABB’A’) và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 3a 3 3 3 3 A. 8 B. a 3 C. 3a 3 D. 8 Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2. y. B. 0. 2x  1 3  x trên đoạn  0; 2 là: 1  C. 3. D. 3 Câu 42: Tính thể tích của khối nón có có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . 2 a 3 4 a 3 V V 3 3 3 3 A. B. V 2 a C. V 4 a D. log3 x. Câu 43: Tìm đạo hàm của hàm số y 2 2log3 x ln 2 2log3 x y'  y'  x ln 3 x ln 3 A. B.. .. 2log3 x 2 2log3 x ln 2 y'  ln y' x 3 ln 3 C. D. Câu 44: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB, OC đều bằng a và đôi một vuông góc. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp hình tứ diện trên. 3 a 3 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 2 2 2 B. C. D. A. Câu 45: Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 100 và có đường sinh bằng 10cm thì có bán kính đáy là: A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 25cm Câu 46: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm được 2 thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16cm . Thể tích của khối trụ (T) là: A.. 64 cm3. Câu 47: Gọi V2 Tính tỉ số V1 .. V1. B. 16 cm. 3 C. 32 cm. V2. là thể tích khối lăng trụ tứ giác đều.. 2 A. . . Câu 49: Cho hàm số y e. B. 1 cos2 x 2. 3 D. 8 cm. là thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ trên..  C. 2. B. . Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số A.. 3. D. 1. y log 2 x 2  1. . ?. C..  \  1. sin x . Khẳng định nào sau đây là đúng?. D..  \   1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> max y  1. A.. max y 1. min y 0.     2; 2  .     2;2  . B. log 5 x 20. C.. Câu 50: Giải phương trình . 5 x 4 B. x 20 A.. min y 1.     2; 2  . D.. 20 C. x 5.     2;2  . D. x 100. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------01.. . . . . 02.. . . . . 03.. . . . . 04.. . . . . 05.. . . . . 06.. . . . . 07.. . . . . 08.. . . . . 09.. . . . . 10.. . . . . 11.. . . . . 12.. . . . . 13.. . . . . 14.. . . . . 15.. . . . . 16.. . . . . 17.. . . . . 18.. . . . . 19.. . . . . 20.. . . . . 21.. . . . . 22.. . . . . 23.. . . . . 24.. . . . . 25.. . . . . 26.. . . . . 27.. . . . . 28.. . . . . 29.. . . . . 30.. . . . . 31.. . . . . 32.. . . . . 33.. . . . . 34.. . . . . 35.. . . . . 36.. . . . . 37.. . . . . 38.. . . . . 39.. . . . . 40.. . . . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×