Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 02/10/2016 Ngày dạy: 05/10/2016. Tuần: 8 Tiết: 15. Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu 1/ KT: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B, HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2/ KN: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. 3/ TĐ: Cẩn thận khi thực hiện phép chia II. Chuẩn bị HS: Kiến thước chia hai lũy thừa cùng cơ số GV: Phấn màu, bảng phụ quy tắc III. Các bước lên lớp 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 1. Quy tắc m n m n m-n x :x =? m>n x :x =x xm : xn = xm - n (m > n) m n m n m n x :x =? m=n x :x =1 x :x =1 (m = n) - Thực hiện ?1 - Làm cá nhân ?1: - Gọi lên bảng trình bày ? - Trình bày a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 5. - Gọi nhận xét ? - Kđ - Cho thảo luận nhóm ?2 (2’) - Gọi đại diện trình bày ?. - Nhận xét. c) 20x5 : 12x = 3 x4. - Thảo luận nhóm - Trình bày. ?2: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x 4. - Gọi nhận xét ? - Kđ - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? - Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào ? (Bảng phụ). - Nhận xét. b) 12x3y : 9x2 = 3 xy. Nhận xét (SGK) - Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A Quy tắc: - Trả lời Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2 - Thực hiện ?3 cá nhân - Gọi 2em lên bảng trình bày. - Làm cá nhân - Trình bày. được với nhau 2. Áp dụng ?3: a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z 4. b) 12x4y2 : (- 9xy2) = 3 x3 Thay x = - 3 ta được: 4 (- 3) = - 4 3. - Gọi nhận xét ? - Kđ và cho điểm - Cho HS làm cá nhân BT 59 a, b/26 - Gọi trình bày ?. - Nhận xét. - Gọi nhận xét ? - Kđ và cho điểm - Tiếp tục cho Hs làm BT 60 ? - Gọi 3 em trình bày ?. - Nhận xét. - Làm cá nhân - Trình bày. - Làm cá nhân - Trình bày. BT 59 a, b/26 a) 53 : (- 5)2 = 5 b). 3 5 3 3 3 : = 4 4 4. 2. ()() (). BT 60/27 a) x10 : (- x)8 = x2 b) (- x)5 : (- x)3 = (- x)2 c) (- y)5 : (- y)4 = - y. - Gọi nhận xét ? - Nhận xét - Kđ và cho điểm 4. Củng cố Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 5. HD về nhà - Học bài và làm BT 59c; 61 SGK/26, 27 3. 3. HD BT 59c: (- 12) : 8 =. − 33 . 43 4 3 . 23. - Xem bài mới IV. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 02/10/2016 Ngày soạn: 06/10/2016 Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. Tuần: 8 Tiết: 16. I. Mục tiêu 1/ KT: Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức, nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức. 2/ KN: Vận dụng tốt được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán. 3/ TĐ: Cẩn thận khi tính toán II. Chuẩn bị.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS: Kiến thức đơn thức và đa thức GV: Bảng phụ ?2, phấn màu III. Các bước lên lớp 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HĐGV HĐHS Hoạt động 1 - Cho đơn thức 3xy2 - Làm theo yêu cầu của gv + Viết 1 đa thức có các hạng tủ đều chia hết cho 3xy2 + Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 + Cộng các kết quả vừa tìm được ? - Đa thức 2x + 4x2y2 – 5y là - Theo dõi thương của phép chia đa thức 6x2y2 + 12x3y4 – 15xy3 cho đơn thức 3xy2 - Để chia đa thức A cho - Trình bày đơn thức B ta làm thế nào ?. - Đưa ra VD: thực hiện phép tính (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy):3xy Cho 1 HS lên bảng làm ?. - Làm theo yêu cầu của gv. - Gọi nhận xét ? - Nhận xét - Kđ và cho điểm - Chú ý: trong khi tính ta có - Theo dõi thể tính nhẫm và bỏ bớt 1 số phép tính trung gian Hoạt động 2 ?2 sử dụng bảng phụ - Theo dõi Gợi ý: 3 5( − 5 x2y) - Gọi trình bày. NỘI DUNG 1. Quy tắc VD: (6x2y2 + 12x3y4 – 15xy3): 3xy2 = (6x2y2 : 3xy2+) + (12x3y4 : 3xy2) – (15xy3 : 3xy2) = 2x + 4x2y2 – 5y. Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả. VD: Thực hiện phép tình (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy):3xy = (3x2y2 : 3xy) + (6x2y3 : 3xy) – (12xy : 3xy)=xy+2xy2 – 4. 2. Áp dụng. – 3x2y =. - Trình bày. ?2: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y 3. = 5x2y(4x2 – 5y – 5 ) : 5x2y - Gọi nhận xét - Kđ và cho điểm. - Nhận xét. 3. = 4x2 – 5y – 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho HS làm bài tập 64/28 - Cho HS làm vào bảng nhóm - Đại diện treo bảng phụ. - Họp nhóm - Treo bảng phụ. BT 64/28 a) ( – 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3. = 2x2(– x3 + 2 – 2x) : 2x2 3. = – x3 + 2 – 2x b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : (. 1 − x ) 2 1 = ( − 2 x )(– 2x2 + 4xy + 1 6y2) : ( −2x ). = – 2x2 + 4xy + 6y2 c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy):3xy = 3xy(xy + 2xy2 – 4):3xy = xy + 2xy2 – 4 - Gọi nhận xét ? - Nhận xét - Kđ 4. Củng cố Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đa thức ? 5. HD về nhà - Học bài và làm BT 63, 65, 66/28, 29 HD: bt63 Lấy đa thức A đặt nhân tử chung là 6y2 - Xem bài mới IV. Rút kinh nghiệm ..…………………………………………………………... ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. …………………………………………………………….. Trình kí!.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>