Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.34 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKI MÔN: ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài: 45 phút ). Giáo viên chấm. SBD: ………. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra kiến thức của học sinh về: - Địa lí thành phần nhân văn của môi trường: Dân số, sự phân bố dân cư, các chủng tộc, quần cư, đô thị hóa. - Các môi trường địa lí đới nóng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng: Môi trường Xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa. Hoạt động sản xuất của con người ở đới nóng. Dân số, sức ép dân số, sự di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng. - Môi trường đới ôn hòa. 2. Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng thực hành, nhận xét bảng số liệu, liên hệ thực tế… 3. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Sáng tạo, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp, năng lực sử dụng số liệu thống kê. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Tự luận + trắc nghiệm khách quan + 75% trắc nghiệm + 25% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢNG MÔ TẢ Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Tên chủ đề Thành phần nhân văn của môi trường. - Nhận biết tỉ lệ gia tăng dân số ở các châu lục.TN2. Thông hiểu. Cấp độ thấp. - Nguyên nhân sự - Tính mật gia tăng nhanh độ dân số. dân số. TN1 TN4. Cấp độ cao - Nguyên nhân, hậu quả của việc bùng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận biết dân số ở các châu lục.TN3 - Nơi sống của chủng tộc Nê-grôít.TN6 - Sự phát triển của đô thị. TN7 - Thành phố đông dân nhất thế giới. TN8 - Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới. TN9 Số câu: 11 câu Số điểm: 3,25 Tỷ lệ: 32,5%. Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 17,5%. - Đới nóng nằm ở đâu. TN10 - Vị trí môi trường nhiệt đới. TN13 - Gió của môi trường nhiệt đới. TN16 - Cây lương thực Các môi trường chủ yếu của môi địa lí: Môi trường trường nhiệt đới. đới nóng. Hoạt TN17 động kinh tế của - Nơi phân bố khí con người ở đới hậu nhiệt đới gió nóng mùa. TN18 - Dân số của đới nóng. TN20 - Nguyên nhân di dân có tính tích cực. TN22 - Hình thức di dân đang diễn ra phổ biến ở nước ta hiện nay. TN23 Số câu: 15 Số điểm: 5 Tỷ lệ: 50% Môi trường đới ôn hòa. - Xác định được Việt Nam thuộc chủng tộc người nào.TN5. Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. - Loại gió phổ biến trong đới nóng. TN11 - Vị trí của thủ đô Hà Nội. TN12 - Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới. TN14 - Đặc trưng đất của môi trường nhiệt đới. TN15 - Nguyên nhân ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. TN19 - Nguyên nhân giảm bình quân lương thực đầu người của châu Phi. TN21. Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%. Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. - Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn. - Biện pháp nâng cao khối lượng và. nổ dân số. TL1. Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10%. - Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới. TL2. Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> trong đới ôn hòa. TN24 - Đặc điểm khí hậu đới ôn hòa. TN25 - Ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng trong đới ôn hòa. TN27 - Tỉ trọng % của hoạt động công nghiệp đới ôn hòa so với toàn thế giới. TN28 - Tỉ lệ % cư dân đới ôn hòa sống trong các đô thị. TN30. chất lượng nông sản đới ôn hòa. TN26 - Khái niệm chỉ không gian sản xuất quy mô lớn. TN29. Số câu: 7 Số điểm: 1,75 Tỷ lệ: 17,5%. Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5%. Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. Tổng số câu: 32 Tổng số điểm: 10 Tỷ lệ%: 100%. Số điểm: 4,75 Tỉ lệ: 47,5%. Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25%. Số điểm: 0,25 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 25%. Đề bài I. Trắc nghiệm: 7,5 điểm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số? A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao. C. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm. B. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm. D. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh giảm. Câu 2: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất? A. Châu Á. C. Châu Phi. B. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 3: Châu lục có số dân số thấp nhất so với thế giới là A. Châu Á. C. Châu Phi. B. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 4: Trong 3 nước sau đây nước nào có mật độ dân số cao nhất? A. Trung Quốc ( dân số: 1,273,3 triệu người; diện tích: 9,597,000 km²) B. Việt Nam ( dân số: 78,7 triệu người; diện tích: 330,991 km²) C. In-đô-nê-xi-a ( dân số: 206,1 triệu người; diện tích: 1,919,000 km²) Câu 5: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc nào dưới đây? A. Nê-grô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Chủng tộc Nê-grô-ít sinh sống chủ yếu ở đâu? A. Châu Á. C. Châu Phi. B. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 7: Đô thị phát triển mạnh nhất vào A. thời cổ đại. B. thế kỉ XIX.. C. thế kỉ XX. D. thế kỉ XXI.. Câu 8: Thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới? A. Niu I- oóc. C. Xao Pao-lô. B. Tô-ki-ô. D. Mê-hi-cô Xi-ti. Câu 9: Hiện nay châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. C. Châu Á. B. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 10: Đới nóng nằm ở đâu? A. Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực. B. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. C. Nằm ở châu Phi – nơi có hoang mạc Xa-ha-ra. D. Nằm dọc theo vành đai núi lửa Thái Bình Dương. Câu 11: Loại gió nào phổ biến trong đới nóng? A. Gió Tây ôn đới. C. B. Gió Đông cực. D.. Gió mùa. Gió Tín phong.. Câu 12: Thủ đô Hà Nội nằm trong đới nào sau đây? A. Đới lạnh. B. Đới ôn hòa. C. Đới nóng. Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. từ vĩ tuyến 5°B đến chí tuyến Bắc. B. từ vĩ tuyến 5°N đến chí tuyến Nam. C. từ vĩ tuyến 5°B và 5°N đến chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. nằm trong đới nóng. Câu 14: Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là gì? A. Xa van ( hay đồng cỏ cao nhiệt đới). C. Rừng lá nhọn. B. Rừng rậm. D. Hoang Mạc. Câu 15: Đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng vì A. đá gốc hình thành có màu đỏ vàng. B. quá trình tích tụ ôxít sắt, nhôm lên trên mặt đất vào các mùa khô..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. dung nham núi lửa có màu đỏ vàng. Câu 16: Loại gió nào sau đây điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông. C. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín Phong. D. Gió đất, gió biển. Câu 17: Loại cây lương thực nào sau đây thích hợp nhất với môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Lúa Mì. C. Ngô. B. Lúa nước. D. Sắn. Câu 18: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thường xảy ra ở A. bờ Đông của các lục địa. B. bờ Tây của các lục địa. C. nằm sâu trong các lục địa. Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến những ảnh hưởng nghiêm trọng nhất cho hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng? A. Hạn hán. C. Sâu bệnh. B. Lũ lụt. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 20: Đới nóng tập trung bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. Gần 30%. C. Gần 50%. B. Gần 40%. D. Gần 60%. Câu 21: Bình quân lương thực trên mỗi người của châu Phi giảm là do A. sản lượng lương thực giảm. B. dân số tăng nhanh. C. mất mùa, thiên tai. D. dân số tăng nhanh hơn mức tăng sản lượng lương thực. Câu 22: Nguyên nhân di dân nào sau đây được coi là tích cực? A. Thiên tai, hạn hán. B. Chiến tranh, nghèo đói, thiếu việc làm. C. Khai hoang, lập đồn điền, xây dựng khu công ngiệp, dịch vụ. D. Kinh tế chậm phát triển, xung đột giữa các tộc người. Câu 23: Hình thức di dân đang diễn ra phổ biến ở nước ta hiện nay là A. từ thành thị về nông thôn. B. từ nông thôn vào thành thị. C. từ Việt Nam sang các nước có nền kinh tế phát triển. Câu 24: Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong môi trường đới ôn hòa? A. Ôn đới hải dương. C. Địa Trung Hải. B. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới gió mùa..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 25: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới lạnh và khí hậu đới ôn hòa? A. Đúng B. Sai Câu 26: Biện pháp nào sau đây được coi là cần thiết nhất để tạo ra một khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao của đới ôn hòa? A. Các biện pháp khoa học – kĩ thuật được áp dụng để khắc phục những khó khăn của thời tiết và khí hậu( Tưới phun mưa, nhà kính, trồng cây chắn gió, …). B. Tuyển chọn, lai tạo giống cây trồng vật nuôi cho năng xuất cao. C. Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng chuyên môn hóa, quy mô lớn theo kiểu công nghiệp. Câu 27: Nghành kinh tế đóng vai trò quan trọng nhất trong đới ôn hòa là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. Câu 28: Hoạt động công ngiệp trong đới ôn hòa chiếm bao nhiêu % tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới? A. 50% C. 80% B. 75% D. 90% Câu 29: Trong số các khái niệm dưới đây, khái niệm nào bao hàm một không gian sản xuất lớn nhất, quy mô nhất? A. Nhà máy. C. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 30: Có bao nhiêu % cư dân đới ôn hòa sống trong các đô thị? A. 50% C. 60% B. 75% D. 80% II. Tự luận: 2,5 điểm Câu 1 ( 1.5 điểm): Nêu nguyên nhân, hậu quả của việc bùng nổ dân số. Câu 2 ( 1.5 điểm): Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN I. Trắc nghiệm ( 7,5điểm ) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án. 1 C 16 A. 2 B 17 B. 3 D 18 A. 4 B 19 D. 5 C 20 C. 6 C 21 D. 7 B 22 C. 8 B 23 B. 9 B 24 B. 10 B 25 B. 11 D 26 A. II. Tự luận: 2,5 điểm Câu 1 ( 1.5 điểm): Nguyên nhân, hậu quả của việc bùng nổ dân số?. 12 C 27 B. 13 C 28 B. 14 A 29 D. 15 B 30 B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyên nhân là do dân số tăng nhanh vào những năm 50 của thế kỷ XX ( trên 2,1% ) trong khi tỷ lệ tử giảm nhanh do những tiến bộ về y tế , đời sống được cải thiện nhất là các nước mới giành được độc lập …( 0.5 điểm) Hậu quả gây khó khăn cho các nước đang phát triển vì không đáp ứng được các yêu cầu quá lớn về ăn,mặc,học hành, nhà ở,việc làm… trong khi nền kinh tế còn đang chậm phát triển. ( 0.5 điểm) Câu 2 ( 1.5 điểm): Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới. - Khí hậu nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. ( 0.25 điểm) - Có hai thời kỳ nhiệt độ tăng cao trùng với hai thời kỳ mặt trời qua thiên đỉnh. ( 0.25 điểm) - Có một thời kỳ khô hạn kéo dài từ 3 đến 9 tháng, càng gần chí tuyến khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt độ càng lớn. ( 0.5 điểm) - Lượng mưa trung bình năm khá cao thay đổi từ 500 đến 1500 mm , tập trung chủ yếu trong mùa mưa. ( 0.5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>