Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾ MẶT PHẲNG M ( x 0 , y 0 , z 0 ) ,Khoảng cách từ điểm |Ax0 +By 0+ Cz0+ D|. Cho mp(P): Ax + By + Cz + D = 0 và điểm. M đến Mp ( P) được tính theo công thức : d( M,(P) = Thế tọa độ của điểm. M ( x0 , y0 , z0 ). √ A2 + B2 +C 2. vào biểu thức (1) trên. (1).. 1. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (α ) : a. M(2,-1,-1) và mp (α ) : 16 x −12 y +15 z − 4=0 . b. M(1,2,-3) và mp (α ) : 5 x −3 y + z +4=0 . c. M(3,-6,7) và mp (α ) : 4 x −3 z − 1=0 . 2. Tính khoảng cách từ P(-1,1,-2) đến mặt phẳng qua 3 điểm: M(1,-1,1), N(-2,1,3), K(4,-5,-2). 3. Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song: ( β) : 4 x −6 y +12 z+ 21=0 . a. (α ) : 2 x −3 y +6 z − 14=0 ( β) : 15 x −16 y +12 z − 25=0 . b. (α ) : 30 x −32 y +24 z −75=0 4. Tính thể tích hình lập phương có 2 mặt nằm trên 2 mặt phẳng: 5. Tìm trên O y điểm M sao cho d (M ,(α ))=4 . Biết ( α ) 6. Tìm trên O x điểm M cách đều 2 mặt phẳng:. (α ):2 x − 2 y + z −1=0 . (β) :2 x −2 y + z − 5=0. {. 2 x −2 y + z − 1=0. (α ):12 x −16 y +15 z +1=0 . ( β): 2 x +2 y − z −1=0. {. 7. Viết pt mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P): mặt cầu (S) có pt: x 2+ y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2=0 .. 4 x +3 y −12 z+1=0. tiếp xúc với. 8. Cho A(0,3,1),B(2,4,0), C(1,3,1), D(-3,1,0): a. Chứng minh rằng: ABCD là 1 tứ diện, tính thể tích. b. Lập phương trình mặt phẳng (α ) chứa AB và song song CD. c. Tính d (CD ,( α )) . d. Viết phương trình mặt phẳng ( β) qua A song song mặt phẳng (BCD). Tính chiều cao kẻ từ A của tứ diện ABCD. 9. Viết phương trình mặt phẳng đi (P) qua giao tuyến của 2 mặt phẳng: ( α ): x + z − 3=0 và thỏa điều kiện sau: ( β) :3 x − y+ 2 z +9=0. {. a. Qua M(4,-2,-3). b. Song song O x . c. Song song O y . d. Song song O z ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (α ): x +2 y − z+ 2=0 (β ):2 x − y +3 z −5=0. {. 10. Lập phương trình mặt phẳng qua giao tuyến 2 mặt phẳng:. và. song song với vectơ a⃗ (2,-1,-2). (α ):2 x −3 y + z −5=0 . Chứng minh rằng: Mặt phẳng (R): ( β ): x −2 y − z −7=0 không đi qua giao tuyến của (α) ,(β ) .. 11. Cho 2 mặt phẳng: 5 x − 9 y −2 z +12=0. {. ( α ): x −2 z=0 ( β) :3 x − 2 y + z −3=0. {. 12.. Lập phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng: và cùng vuông góc với mặt phẳng (γ ): x − 2 y + z +5=0 .. (α ):2 x+ y − z +1=0 ( β): x + y +2 z+ 1=0. {. .13. Lập phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2 mặt phẳng:. và. song song với đường thẳng qua hai điểm M(2,5,-3), N(3,-2,2). 14.. Lập phương trình mặt phẳng qua A có x A=0 thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng: (α ): y +2 z − 4=0 và song song mặt phẳng (γ ):2 x − z +7=0 . ( β ): x + y − z − 3=0. {. 2. 15.. Lập phương trình mặt phẳng là tiếp diện mặt cầu (S): ).. 2. 2. tại M(1,1,. x + y + z − 4=0. 16.. Lập phương trình mặt phẳng (α ) tiếp xúc mặt cầu (S): song với mặt phẳng ( β): x+ 2 y −2 z+ 15=0 .. 2. 2. 2. √2. và song. x + y + z − 9=0. 17. Viết phương trình mặt phẳng qua A(-10,-10,0), B(0,-2,1) và tiếp xúc mặt cầu (S): 2 2 2 x + y + z +2 x −6 y + 4 z − 15=0 . 18.Tìm trên trục 0z những điểmN sao cho 3 x −2 y +6 z − 9=0. d ( N , ( P ) ) =MN. 19.Lập phương trình mặt phẳng (P) song song mp(Q): giửa hai mặt bằng 5.. biết. M ( 1, −2,0 ). 2 x −2 y − z − 3=0. 20.Tìm trên 0x những điểm M cách đều hai mặt phẳng (P): 2 x +2 y − z − 1=0. và mp(P):. và khoảng cách. 12 x −16 y +15 z+ 1=0. và (Q):.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>