Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ki 1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌNTHÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi : /12/2016. (Đề thi có 03 trang). MÃ ĐỀ: T10-001. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm): Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: forall x in Z,x <= lline x rline A. forall x in Z,x> lline x rline B. exists x in Z,x <= lline x rline C. exists x in Z,x >= lline x rline D.. exists x in Z,x> lline x rline. Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp A= { x ∈ N ; x − 2< 5 } . A. A= { 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } B. A= { 0 ;1 ; 2 ; 3 } C. A= { 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } D. A= { 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 } Câu 3: Tìm hợp của 2 tập hợp A= [ − 1; 3 ] ; B=¿ ? A. ¿ B. ¿ C. ¿ D. [ −2 ; 3 ] 2 Câu 4: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ¿ Tìm tọa độ đỉnh của Parabol. −b Δ A. I( 2a ; 4 a ) I(. B.. I(. −b −Δ ; ) a 4a. C.. I(. −c − Δ ; ) 2a 4a. D.. −b −Δ ; ) 2a 4 a. Câu 5: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số y = -x2 + 4x + 2 A. x = 2 B. x = -2 C. y = 2 D. y = -2 3 Câu 6: Cho hàm số: y 2 x  3x  1 . Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. A. A(1 ; 0) B. A(-1 ; 0) D. A(0 ; -1) C. A(0 ; 1). 2 x−3 1 + =2 Câu 7: Tìm điều kiện của phương trình x x +2 x≠ 2 ;x ≠ 0 x ≠ −2 ; x ≠ 0 A. B. x≠2 x ≠ 0 ; x> −2 C. D. Câu 8: Tìm điều kiện của phương trình: √ x −1+√ 3 − x=2 A. 1< x< 3 . B. −1 ≤ x ≤3 . C. 1≤ x ≤ 3 D. −1 ≤ x ≤− 3 . Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình: √ x+1=−5 A. { 24 } B. { 26 } C. { −26 }. D. φ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình x 2 −2 x − 15=0 A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm là x=5. C. Phương trình có 2 nghiệm là x=5 và x =- 3. D. Phương trình có 2 nghiệm là x=-3 và x = -5. Câu 11: Tìm nghiệm của hệ phương trình sau A. Nghiệm của hệ phương trình là (-1;1) B. Nghiệm của hệ phương trình là (-1;-1). C. Nghiệm của hệ phương trình là (1;1). D. Nghiệm của hệ phương trình là (1;-1). Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình sau. ¿ − x − 2 y=−3 x+ y =2 ¿{ ¿. ¿ x −2 y − z=0 − x +3 y − z=−1 x + y −3 z=1 ¿{{ ¿. A. Nghiệm của hệ phương trình là (1;3;1) B. Nghiệm của hệ phương trình là (3;1;1). C. Nghiệm của hệ phương trình là (-3;-1;1). D. Nghiệm của hệ phương trình là (3;-1;1). Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (3;1) ¿ x − 2 y =1 A. −2 x+ 2 y =−4 ¿{ ¿  x  y 3  C.  x  2 y 0.  x  y 3  B. 2 x  2 y 0  x  y 2  D  x  y 0. Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (9;8;6). A..  x  y  z  5  4 x  3 y  5 z 30 2 x  5 y  3z 76   x  y  3z 8    x  3 y  z 12  4 x  2 y  z 30 . B..  x  y  3 z 2  2 x  3 y  4 z 11 3x  2 y  5 z 10 .  x  y  z 12  21x  30 y  4 z 1 2 x  2 y  z 4 . C. D Câu 15: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Hai vectơ đối nhau là hai vectơ ngược hướng. B. Hai vectơ ngược hướng là hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ đối nhau là hai vectơ cùng phương. D. Hai vectơ đối nhau là hai vectơ cùng độ dài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, có thể vẽ được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác? A.4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 17: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng? IA+ ⃗ IB=0⃗ IA − ⃗ IB=0⃗ MA+ ⃗ MB=0⃗ A. ⃗ B. ⃗ C. ⃗ D. ⃗ MA+ ⃗ MB=⃗ 2 IM. Câu 18: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác ABC. M là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng: GA+ ⃗ GB+ ⃗ GC=3 ⃗ GM MA+ ⃗ MB+ ⃗ MC=3 ⃗ GM A. ⃗ B. ⃗ MA+ ⃗ MB+ ⃗ MC=3 ⃗ MG GA+ ⃗ GB+ ⃗ GC=⃗ MG C. ⃗ D. ⃗ Câu 19: Cho véc tơ ⃗a =−2 ⃗i+3 ⃗j tọa độ của véc tơ ⃗a là; ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ A. a (2;  3) B. a ( 2;  3) C. a (  2;3) D. a (2;3) ⃗ ⃗ b a Câu 20: Cho hai vectơ: = (-2, 4) và = (–5, 3). Vectơ ⃗u=2 a⃗ − ⃗b có tọa độ là: A. ⃗u (− 9 ; 5) B. ⃗u (1 ; 5) C. ⃗u (− 1; 5) D. ⃗u (− 1;−5). Câu 21: Cho A(-1 ;2) ; B(1 ;-2) Tìm tọa độ là trung điểm I của đoạn thẳng AB. A.I(0 ;0) B.I(-2 ;0) C.I( 2;0) D.I( 0 ;-2) Câu 22: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(-2 ; 3) B(-1 ; 4) C( 6 ; 2) G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ trọng tâm G:. A.G(-3; 3). B. G(1; -3). C. G(-1; -3). D. G(1; 3). Câu 23: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. sin45o = sin150o. B. sin45o = sin135o. C. cos45o = cos135o. D. sin45o = cos135o 1. Câu 24: Cho tam giác ABC biết sinA = 2 . Tìm số đo góc A: . A. A 120. . B. A 150. . . C. A 135. D. A 60 ⃗⃗. Câu 25: Cho 2 véc tơ ⃗a (− 3 ; −1); b⃗ (−1 ; 2) . Tích vô hướng a.b là: A.3. B.-5. C. 5. D. 1. Phần II : Tự luận (5 điểm) Câu 1 ( 1 điểm ): Vẽ đồ thị của hàm số: Câu 2 ( 2 điểm ) a. Giải phương trình sau: 1) 2 x 4 − 7 x 2 −9=0. y = 2x - 6. 2) √ 2 x −4=3 b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y = -x2 – 3x + 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: ( 1điểm ) Hai mẹ con cùng cấy thì sau 4 giờ sẽ xong thửa rộng. Sau khi hai mẹ con cùng cấy được 3 giờ thì người mẹ đi làm việc khác, một mình người con cấy 3 giờ nữa mới xong. Hỏi mỗi người cấy một mình thì sau mấy giờ mới xong thửa ruộng. Câu 4: ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(2; 3) B(-5; 3) C(1; 6) .  AB ; AC a. Xác định tọa độ   b. Tính AB. AC. ...........................................Hết.................................................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS&THPT TẢ SÌN THÀNG (Đáp án kiểm tra có 01 trang). ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán Lớp 10 - THPT. MÃ ĐỀ : T10-001 I. Phần Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 Đáp Án D D C D Câu 19 20 21 22 Đáp Án C B A D I. Phần Tự luận: Câu 1 2. 5 6 7 8 A C B C 23 24 25 B B D. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C C B A A B D A C. Nội dung. Thang điểm 1 1. Vẽ dung đồ thị hàm số 2 x 4 − 7 x 2 −9=0 ⇔ x2 =−1 ¿ 9 2 x= 2 a. ¿ 9 ⇒ x=± 2 ¿ ¿ ¿ b. √ 2 x −4=3. 1. √. b. Lập được bảng biến thiên vẽ đúng đồ thị hàm số Gọi số giờ mà mẹ và con cấy một mình xong thửa ruộng làn lượt là x và y Ta có hai mẹ con cùng nhau cấy trong 4 giờ được. 1 1 4    1  x y. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Hai mẹ con cùng nhau cấy trong 3 giờ và con cấy được 3 giờ mới xong nên ta có:. 1 1 1 3     3 1 y  x y.  1 1 4    1   x y  3  1  1   3 1 1    Ta có hệ pt sau :   x y  y Giải hệ ta được : x 6 ; y 12. 0.5. Vậy mẹ cấy một mình sau 6 giờ xong và con sau 12 giờ xong 4. ⃗ AB=(− 7 ; 0) ⃗ AC=(− 1;3) ⃗ AB ⃗ AC=7. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×