Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III-NGÂN NGUYÊN HÀM 2x. Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y 10 10 x 102 x 102 x C C C 2x A. 2 ln10 B. ln10 C. 2 ln10 D. 10 2 ln10 C 1 cos 4 x x 1 x 1 x 1 dx sin 4 x C sin 4 x C sin 4 x C 2 Câu 2: là:A. 2 8 B. 2 4 C. 2 2 Câu 3:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây Nguyên hàm của hàm số y x sin x là: A.. x 2 s in. x C 2. sin. Câu 4:. 2. B. x.cos x C. x.cos xdx. 2. A. cos x s inx C. x 1 sin 2 x C D. 2 8. C. x.cos x s inx C. D. x.s inx cos x C. 1 1 sin x .sin 3 x C 12 C. 4. 1 1 cosx .cos3 x C 12 D. 4. là: 2. B. sin x.cos x C. y. 2 x 1 5x1 10 x. Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: 5x 5.2 x 5x 5.2 x F ( x) C F ( x ) C 2 ln 5 ln 2 2 ln 5 ln 2 A. B. 2 1 2 1 F ( x) x C F ( x) x C x x 5 ln 5 5.2 ln 2 5 ln 5 5.2 ln 2 C. D. x ln xdx Câu 6: là: 3. 3. 3. 3. 3. 3. x 2 ln x 4 x 2 2 x 2 ln x 4 x 2 2 x 2 ln x C C 3 9 3 9 3 A. B. C. x x x x sin dx a sin bx cos C 3 = 3 3 Câu 7: Khi đó a+b bằng A. -12 B.9 C. 12 2 x x e dx l= ( x 2 mx n)e x C Khi đó m.n bằng A. 0 : Câu 8 y f ( x) f '( x) 2 x 1và f (1) 5 Câu 9:Tìm hàm số biết rằng 2 2 2 A. f ( x) x x 3 B. f ( x ) x x 3 C. f ( x ) x x 3 y f ( x). f '( x) 2 x 2 và f (2) . x2 C 9. 3. D. 6 B. 4. C. 6. Câu 12:Tính tích phân sau: 3 5 A. 2 B. 2. 2x (e 0. 3 )dx x 1. D. 4. 2 D. f ( x) x x 3. 7 3. Câu 10:Tìm hàm số biết rằng 3 3 3 3 A. f ( x) x 2 x 3 B. f ( x) 2 x x 1 C. f ( x) 2 x x 3 D. f ( x) x x 3 TÍCH PHÂN 4 1 2 275 270 265 ( x ) dx 2 x Câu 11:Tính tích phân sau: A. 12 B. 12 C. 12 1. 3. 2 x 2 ln x 4 x 2 C 3 9 D.. e2 a ln 2 b bằng 2 Giá trị của a+b là : 7 9 C. 2 D. 2. 255 D. 12.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. (x e Câu 13:Tính tích phân sau: . x. )dx. 2 2 2 2 A. 1 e B. 1 e C. 1 e D. 1 e 8 2 8 2 8 2 8 2 2 2 2 3 2 ( x x x ) dx 0 Câu 14:Tính tích phân sau: A. 5 B. 5 C. 5 D. 3 7 5 6 7 4 ( x 1)2 dx Câu 15:Tính tích phân sau: 1 A. 12 B. 6 C. 7 D. 6 2 3 1 3ln 3 3 1 ( )dx 3ln 2 3ln 2 3ln 2 1 1 2x 2 2 2 Câu 16:Tính tích phân sau: A. B. 2 C. D. 1 2x dx 2 Câu17:Tính tích phân sau: 1 x 1 A. 1 B.2 C. 0 D.3 2 1 2x 2 dx ln 2 3 Câu 18:Tính tích phân sau: 0 x 1 A. 3 B. 3ln 2 C. 4 ln 2 D. 5ln 2 12 2 x 1 a ( ) dx ln 10 x 2 x 2 b Khi đó a+b bằng A. 35 Câu 19:Tính tích phân sau: B. 28 C. 12 D. 2. 2. Câu 20:Tính tích phân sau:. 12 0. e. 1 Câu21:Tính tích phân sau: . 1 ln a a 3 5 dx cos 3 x(1 tan 3 x) b Khi đó b bằng A. 2 B. 2 2. ln xdx. A. 0. C. 1. B.2. 2 0. (2 x 1) cos xdx m n. 2 0. x 2 cos xdx. Câu 22:Tính tích phân sau: . Câu 23:Tính tích phân sau: . 2 C. 3. 7 D. 3. D.3. giá trị của m+n là:A.. 2. B. 1 C. 5 D. 2. A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 e ae4 b b 1 1 1 3 3 2 x ln xdx 32 .Giá trị của a là: A. 32 Câu 24:Tính tích phân sau: 1 B. 32 C. 5 D. 32 1 4 (1 x ) c os2 xdx 0 Câu 25:Tính tích phân sau: bằng a b .Giá trị của a.b là: A. 32 B. 12 C. 24 D. 2 a. xe. x 2. dx 4. A. a 2 B. a 1 C. a 3 D. a 4 a cos2 x 1 dx ln 3 a a a 4 2 3 C. 4 Câu 27: Tìm giá trị của a sao cho 0 1 2sin 2 x A. B. D. a 3 1 x 1 dx ln 2 4 a Câu 28: Cho kết quả 0 x 1 .Tìm giá trị đúng của a là:A. a 4 B. a 2 C. a 2 D. a 4 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC 1 1 1 7 2 3 Câu 29:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin xcos x; y 0 và x 0, x là:A. 15 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 26: Tìm a>0 sao cho. 0. x Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 ; y 3 x và x 0 là 3 2 3 2 5 2 A. 2 ln 3 B. 2 ln 3 C. 2 ln 3 5 x Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ( x 1) ; y e và x 1 là. 69 e A. 6. 23 e B. 2. 3 2e C. 2. 5 2 D. 2 ln 2. 2 3e D. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Câu 32:Hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x 2 x, y 0 và x a (a 0) có diện tích bằng 1thì giá trị của a 2 2 3 3 là:A. 3 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 33:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường 1 81 71 61 51 y x3 x 2 , y 0, x 0 và x 3 3 quanh trục Ox là:A. 35 B. 35 C 35 . D. 35 Câu 34: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y e x cos x, y 0, x và x 2 quanh trục Ox là: 2 (3e2 e ) (3e 2 e ) (e 3e ) (2e2 e ) A. 8 B. 8 C8 D. 8 x Câu 35: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y xe , y 0, x 1 quanh trục e2 (e 2 1) 1 1 1 (e 2 ) (e 2 ) 4 4 4 Ox là:A. 4 B. C. . D..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>