Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.11 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 45. Bài 1. 1) Với giá trị nào của x thì biểu thức. x 1 x 3 xác định.. 2) Tính giá trị của biểu thức A x 3 3 x khi x 2 2 . 2 3) Tìm tọa độ của các điểm có tung độ bằng 8 và nằm trên đồ thị hàm số y 2 x .. 4) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 3, BC 5 . Tính cos ACB.. 2 x x 1 x 1 Q . x 1 x 1 x 1 x x Bài 2. Cho biểu thức (với x 0; x 1 ).. 1) Rút gọn biểu thức Q . 2) Tìm các giá trị của x để Q 1 . Bài 3. 2 2 1) Cho phương trình x 2 m 1 x m 6 0 (1) (với m là tham số).. a) Giải phương trình với m 3. 2 2 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có các nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 .. x 2 x y 3 y 2 x x 3 2 x y 5 x 16. 2) Giải hệ phương trình . A AB AC , Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH . Đường tròn tâm I đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Gọi O là trung điểm của đoạn BC , D là giao điểm của MN và OA.. 1) Chứng minh rằng: a) AM . AB AN . AC. b) Tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh rằng: a) ADI ∽ AHO . 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 . b) AD HB HC. 3) Gọi P là giao điểm của BC và MN , K là giao điểm thứ hai của AP và đường tròn đường 0 kính AH . Chứng minh rằng BKC 90 .. Bài 5. Giải phương trình. 3x 2 6 x 6 3. 5. 7 x 19 2 x .. HƯỚNG DẪN GIẢI. NỘI DUNG. BÀI 1. 2 x. x 1 x 3 xác định . x 1 và. x 3 đồng thời xác định.. x 1 xác định x 1 0 x 1 , x 3 0 x 3. Vậy điều kiện xác định của biểu thức Với x 2 2 ta có 2 1 . x 3 xác định. x 1 x 3 là x 3 .. A 2 2 3 . 3 2 2 . . . . 21. 2 1 . . . 2. 2 1 . . . 21. 2. 2 1 2. 2 Hoành độ của điểm cần tìm là nghiệm phương trình 2 x 8. x 2 . Vậy có hai điểm thỏa mãn là: (2;8) và ( 2;8) . 2 2 2 2 Vì tam giác ABC vuông tại A nên AC BC AB 5 3 4. Do đó 2. cos ACB . AC 4 BC 5 .. Với điều kiện x 0 và x 1 , ta có Q . x 1. . . x1. . x 1. . . . 2 x x 1 . x 1 x 1 . x 1 2 1 . x x x 1 x 1 . 2. 1. . x 1. x. x . .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 1 x 1 x1 . x . x 1 x . Với x 0 và x 1 , ta có. Do đó. Q 1 . Q. x1 1 x. 2 x 1 x . Vậy với 3. x. x1 x x 1 x. 1 4 (thỏa mãn điều kiện). 1 4 thì Q 1.. 2 Với m 3 , ta có phương trình (1) trở thành x 4 x 3 0. Ta có a b c 1 4 3 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 1; x2 3. Vậy với m 3 , phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 1; x2 3 x 2 2 m 1 x m 2 6 0. (1). Phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn x có 2. ' m 1 m 2 6 7 2m. Phương trình (1) có các nghiệm (*). x1 , x2 ' 0 7 2m 0 m . 7 2. 2 Khi đó theo định lý Viét ta có x1 x2 2 m 1 ; x1.x2 m 6 2. Do đó. 2. x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 4 m 1 2 m 2 6 2m 2 8m 16. m 0 x12 x22 16 2m 2 8m 16 16 m 4 Vậy. Kết hợp điều kiện (*) ta có m 0 là giá trị thỏa mãn.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 2 x y 3 y 2 x x 3 2 x y 5 x 16. 1 2. x 2 0 y 0 Điều kiện: . Với x 2, y 0 , phương trình (1) x2 . . . . x2. . y x2 . x2 . x2 . 2. y . 2. . . x 2 y 0. x 2 x y 2 x 2 . y 0. . x2 . y 0. . x 2 y 1 0 . y 0 y x 2. do. x2. . . x 2 y 1 0, x 2, y 0. Thay y x 2 vào phương trình (2) ta được phương trình 2. x 2 x 3 2 x x 2 5 x 16 x 2 x 3 x 16 x 1 2 x 5 x 7 0 x 7 2. TM . 2. Ko TM . +) Với x 1 y 3. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 1;3 . 4. Hình vẽ. P B. H. M K. O I D. A. N. C. Xét đường tròn I có AMH ANH 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên HM , HN tương ứng là đường cao của các tam giác vuông ABH , ACH. 4. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 +) ABH vuông tại H , có đường cao HM nên suy ra AM . AB AH 2 +) ACH vuông tại H , có đường cao HN nên suy ra AN . AC AH. Do đó AM . AB AN . AC Theo câu a) ta có. AM . AB AN . AC . Xét AMN và ACB có A AMN ∽ ACB cgc . AM AN AC AB. AM AN chung, AC AB nên suy ra. 0 Do đó AMN ACB BCN BMN ACB BMN AMN BMN 180. Mà các góc BCN , BMN ở vị trí đối diện nên suy ra tứ giác BMNC nội tiếp.. Ta có tam giác ABC vuông tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên OA OB OC OAC cân tại O OAC OCA OAC BCN Mà AMN ACB BCN nên AMN OAC AMN DAN. Vì AMN vuông tại A nên AMN ANM 900 DAN ANM 900 ADN 900 0 Mà MAN 90 MN là đường kính của đường tròn I I là trung 0 điểm của MN nên ADI 90 .. 0 Xét AID và AOH có ADI AHO 90 và A chung do đó. ADI ∽ AHO ( gg ). Vì. ADI ∽ AHO . AD AI 1 AO AH AO AD AH . AI. 1 1 1 BC AO BC , AI AH 2 2 AD AH 2 Mà. Mặt khác, vì tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao nên. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 HB HC 1 1 AH HB.HC . Suy ra AD HB.HC HB HC 2. 0 Vì tứ giác BMNC nội tiếp PBM MNC PBM ANM MNC ANM 180 (1). Vì tứ giác ANMK nội tiếp PKM ANM (2) 0 Từ (1) và (2) suy ra PBM PKM 180 , do đó tứ giác PKMB nội tiếp. PKB PMB AMN ACB AKB ACB AKB PKB 1800 0 Do đó tứ giác BKAC nội tiếp BKC BAC 90 .. 5. 3x 2 6 x 6 0 x 1 3 2 x 0 Điều kiện xác định. Với x 1 3 , phương trình đã cho tương đương với: 3x 2 6 x 6 3 2 x . 2. 2 x 7 x 19 2 x. 3x2 6 x 6 2 x 3x2 5x 7 3x2 6 x 6 . 2 x 2 x 3x 2 5 x 8 . 3x 2 5 x 8 0 2 x 3x 2 5x 8 2 1 2 x 3x 2 6 x 6 2 x 3x 6 x 6 2 x 3x 2 5x 8. . 2 (do 3x 6 x 6 2 x 0, x 1 3 ).. 2 +) 3x 5 x 8 0 x 1 (thỏa mãn đk) hoặc. x. 8 3 (không thỏa mãn. đk) +). 1 2 x. . . 3 x 2 6 x 6 2 x 1 2 x 3x 2 6 x 6. 2 x. x 1 3x 2 6 x 6. 2 x * 2 Vì x 1 3 nên x 1 0 3 x 6 x 6. 2 x do đó (*) vô nghiệm.. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. 6. .
<span class='text_page_counter'>(7)</span>