Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.23 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 9: Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng. Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL 1. OXIT - Viết được PTHH của axit. - Biết phương pháp điều chế oxit trong phòng thí nghiệm. Số câu 1(10) Số điểm 0.25 2. AXIT - Viết được PTHH của axit. - Xác định khả năng phản ứng của dung dịch axit. Số câu 3(5,8,12) Số điểm 0.75 3. BAZƠ - Viết được PTHH của bazơ. - Nhận biết dung dịch bazơ bằng thuốc thử và khả năng phản ứng của bazơ Số câu 3(1,4,9) Số điểm 0.75 4. MUỐI - Nhận biết được muối dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Số câu 1(7) Số điểm 0.25 5. PHÂN BÓN - Xác định được các HÓA HỌC nguyên tố dinh dưỡng và thành phần phần trăm các nguyên tố chứa trong phân bón. Số câu 2(2,3) Số điểm 0.5 6. KIM LOẠI - Biết được một số - Trình bày được - Xác định. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Cộng. 1 0.25. 3 0.75. 3 0.75. 1 0.25. 2 0.5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. - Biết được dãy hoạt động hóa học của kim loại Số câu 2(6,11) Số điểm 0.5 7. TỔNG HỢP - Nhận biết được CÁC NỘI kim loại DUNG TRÊN Số câu 1(14) Số điểm 2.0 Tổng số câu 13 Tổng số điểm 5.0 Tỷ lệ % (50%). hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi cho hai chất tác dụng với nhau. nguyên tố kim loại chứa trong muối. 1(15) 1.0 - Viết được PTHH thực hiện chuỗi biến hóa 1(13) 2.0 2 3.0 (30%). 1(16) 2.0. 1 2.0 (20%. 4 3.5. 2 4.0 16 10.0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đạ Long Họ và tên:.................................... Lớp:.............................................. Điểm. THI HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nhận xét của giáo viên. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3.0) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu. Câu 2: Tỷ lệ % của nguyên tố N có trong loại phân bón (NH 4)SO4 là: A. 20,21%; B. 21,21%; C. 30,31%; D. 31%. Câu 3. Trong phân bón (NH4)2HPO4 có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Trong caùc kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành khí hiđro? A. Cu; B.Fe; C. Mg; D. Al. Câu 5. Phản ứng giữa axit vớiø bazơ thuộc loại phản ứng A. Thủy phân. B. Trao đổi; C. Trung hòa; D. Nhiệt phân. Câu 6: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. C. ngâm trong nước muối một thời gian. D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô.. Caâu 7. Chọn dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối Na2SO4 và Na2CO3? A. NaOH; B. AgNO3; C. HCl; D. ZnCl 2. Caâu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4đ,n tác dụng với kim loại đồng (Cu) sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 . Câu 9. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3; B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2; C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3; D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2. Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Zn; B. Cu, Fe, Mg, K; C. Mg, K, Fe, Al; D. Zn, K, Mg, Al. Câu 12. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Zn; C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl; D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2. II. TỰ LUẬN(7.0) Câu 13: (2.0)Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe(OH)3 Fe2O3 Fe3O4 FeCl3 Fe .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 14: (2.0) Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại đựng trong mỗi lọ. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết. Câu 15. (1.0đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch Magie clorua. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Sắt vào dung dịch magie clorua. d. Nhôm vào dung dịch đồng(II)sunfat Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 16. (2.0đ) Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị I. (Biết Cl = 35,5; Na = 23) Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.Trắc nghiệm: Câu. 1. 2. 3. Đáp án. A. B. B. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Tổng. D C D C D Mỗi câu đúng được 0,25 đ. B. A. B. D. 3.0. B. Tự luận: Phần/ câu Câu 13. Đáp án chi tiết Fe(OH)3 (1) FeCl3 + 3NaOH . (2) 2Fe(OH)3. t0. Fe2O3. t0. (3) Fe2O3 + 3CO. t0. (4) 3Fe + 2O2 . Câu 14. Câu 15. Câu 16. + 3NaCl. + 3H2O. 2Fe +. 3CO2. Fe3O4. - Cho 1ml dung dịch NaOH vào mỗi lọ đựng kim loại trên. + Kim loại nào tác dụng và có bọt khí bay lên là Al. + Hai kim loại còn lại không tác dụng là Fe và Ag. 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O - Cho dung dịch HCl vào hai kim loại Fe và Ag. + Kim loại nào tác dụng và có khí bay lên là Fe. + Kim loại không tác dụng là Ag. FeCl2 + H2 Fe + 2HCl a. Không hiện tượng. b. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần thành màu xanh, Cu tan dần. Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 c. Không hiện tượng. d. Hiện tượng: Al tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm, dung dịch nhạt màu dần. Al2(SO4)3+ 3Cu 2Al + 3CuSO4 2A + Cl2 2ACl 2mol 1mol 2mol Khối lượng của Cl2 tham gia phản ứng: mCl2 = mACl2 - m A = 23,4 - 9,2 = 14,2 (gam) số mol của Cl2 tham gia phản ứng là: m Cl2 14,2 . Biểu điểm 2.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2.0đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.0đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 2.0đ 0.5đ 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> n Cl2 =. = M Cl2. =. 0,2mol. 71. Theo PTHH ta có: 1 mol Cl2 tham gia phản ứng cần có 2mol A 0,2 mol Cl2 tham gia phản ứng cần có 0,4mol A Khối lượng mol của A là:. mA MA =. 9,2 =. nA. =. 23(g/mol). 0,4. (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + 3Cl2 2ACl3. nACl3 A. = A+106,5. Theo PTHH: nA = nACl 9,2. 23,4. = A. 0.25đ. 0.5. 23,4. nA =. =>. 0.25đ 0.25đ. 0.25đ. => A là kim loại natri : (Na). 9,2. 0.25đ. 0.5 0.25 0.25. A+106,5. <=> 23,4A = 9,2(A + 106,5) => A = 23(g) => A là kim loại natri : (Na). 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>