Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi Dap an Hoc ki 1 Toan 11 THPT Quynh Luu I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I. MÔN TOÁN : LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). MA TRẬN MỤC TIÊU VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. PT lượng giác. cơ bản quy về pt bậc hai Phương trình lượng giác biến đổi về tích. Tầm quan trọng % 5 19 12. Trọng số (mức độ) 9 22. Cấp số cộng Giao tuyến hai mặt phẳng Chứng minh đường song song mặt Tìm giao điểm của đường và mặt phẳng Tìm GTNN của hàm số lượng giác. 5 7 5 10 5 10 12 5 5. 22 3 3 2 2 3 2 1 3 3. Tổng. 100%. 27. Nhị thức Niutơn Bài toán chọn,xác suất. Tổng điểm Theo Thang ma 10 trận 12 0.5 20 1 22 10 16 10 20 20 17 16 16 18. 1 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1. 199. 10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2016-2017. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. PT lượng giác. quy về pt bậc hai. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL Câu 1.a 1 Câu 1.b.. quy về pt tích. Tổng điểm 1 1. 1 Câu 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,5 0,5 Câu 3a. Nhị thức Niutơn. 0,5 1. 1. Bài toán chọn,xác suất. Câu 3b 1. 1 Câu 4. Cấp số cộng. 1. 1 Câu 5a. Giao tuyến. 1. 1 Câu 5. a. Chứng minh đường song song mặt. Câu 5a 1,0. 0,5 0,5 Câu 5c. Tìm giao điểm Tổng điểm. 2. 4. 2. 1 2. BẢNG MÔ TẢ NĂNG LỰC Phương trình về pt bậc hai (Nhận biết) Phương trình lượng giác biến đổi về tích (thông hiểu). 1 điểm 1 điểm. Nhị thức Niutơn (Nhận biết, thông hiểu). 1 điểm. Bài toán chọn,xác suất (Nhận biết, thông hiểu). 2 điểm. Cấp số cộng(thông hiểu) Giao tuyến hai mặt phẳng (nhận biết, thông hiểu) Chứng minh đường song song mặt (thông hiểu, vận dụng) Tìm giao điểm của đường và mặt phẳng(Vận dụng) Tìm GTNN của hàm số lượng giác(Vận dụng). 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm. 1 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I. MÔN TOÁN : LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). Câu 1. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:. a) 2cos 2 x – sinx + 1 = 0 b) (2cosx1)(cosx+2sinx)+sinx = sin2x n.  1  Câu 2.(1,0điểm) Viết dạng khai triển biểu thức  x  . Tìm hệ số của x 8 trong khai triển 2 x   14.  1  (x  0) của:  x  2 x   Câu 3. (2,0 điểm) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 6 hộp sữa cam và 5 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn 4 hộp sữa để phân tích mẫu. a) Tính xác suất để 4 hộp sữa được chọn cùng một loại. b) Tính xác suất để 4 hộp sữa được chọn có ít nhất 1 hộp sữa dâu. Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng có số ha ̣ng thứ 8 bằ ng 15 và tổ ng của của 9 số ha ̣ng đầ u tiên là 81. Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Gọi M là trung điểm của cạnh SB; lấy N, P lần lượt trên cạnh BC, SD sao cho BN = 2CN và SP=2PD. a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) b) Biết tam giác ABC, SAD đều cân đỉnh A; AE,AF là các đường phân giác trong các tam giác ACD và SAB, kẻ EH  SD( H  SC ). Chứng minh: OM  (SCD); HF  (SAD). c) Tìm giao điểm của đường thẳng CP và mặt (AMN). Câu 6. (1,0 điểm) Tìm GTNN của hàm số:. (cosx-1)(cos2x-2cosx+1)  sin 2 x ( x  k , k  )  3 x sin 3 x(cos3  cos3 )(1  tan 2 )2 5 5 2 - Hết Họ và tên: ………………………………………………..Số báo danh…………………. y  cos4 x .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11( 2016 - 2017 ) Câu 1: (2,0 đ) a) 2( 1- sin 2 x) – sinx +1 = 0  2- 2 sin 2 x – sinx +1 = 0  2 sin 2 x + sinx - 3 = 0  (sinx  1)(2sinx 3)  0 sin x  1    sinx =1  x = + k2  (k   ) 3 2 sin x   ( Loai )  2 b)  (2cosx 1)(cosx+2sinx) = 2sinxcosx-sinx  (2cosx 1)(cosx+sinx) = 0.   x    k 2   2cosx  1  0 3   (k   ) cosx+sinx  0    x    k  4. 0.5. 0.5 0,5. 0.5. n. n  1  1 k k nk  C x (  ) hoặc Câu 2: (1,0 đ)  x   n 2 2 x x   k 0 n.  1 1 k 1 n 0 n 1 n 1 1 2 n 2 1 2 k nk n x   C x  C x ( )  C x ( )  ...  C x (  )  ... C (  )   n n n n n x2 x2 x2 x2  x2  14.  1  k k SHTQ của KTr:  x  2  là: C14 (1)k x14k x 2k  C14 (1)k x143k x  . 0,5. Ta phải tìm k sao cho : 14  3k  8  k  2 2  91 Vậy hệ số của x8 trong khai triển là C14. 0,5. Câu 3. (2, 0 điểm) a) Tính xác suất để 4 hộp sữa được chọn cùng một loại. Không gian mẫu  : Chọn 4 trong 11 hộp sữa để kiểm tra  n(  ) = C114 =330 Gọi A là biến cố “4 hộp sữa được chọn cùng một loại”. +) TH1: 4 hộp sữa cam. C64 = 15(cách chọn) +)TH 2 :4 hộp sữa dâu. C54 = 5(cách chọn) Suy ra n(A) =20 P(A) =. n  A 20 2   n    330 33. 0.25. 0.5 0.25. b) Gọi B là biến cố “4 hộp sữa được chọn có ít nhất 1 hộp sữa dâu ” Gọi B là biến cố “chọn được 4 hộp sữa cam”  n ( B)  C64  15. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> P ( B) . n ( B) 15 1   n () 330 22.  P(B)  1  P( B)  1 . 1 21  22 22. 0,5. Câu 4. (1,0 điểm)  u8  15 Ta có:   S  81  9.  u1  7d  15   9(2u1  8d)  81   2. 0,5.  u1  7d  15 d  2    u1  4d  9  u1  1.  . 0,5. Bài 5. (3, 0 điểm) Vẽ hình:. 0.5đ. S F M x. H A. B. P N. O D. E. I C Q. K a) Hai mp (SAD) và (SBC) có điểm S chung, lần lựợt chứa 2 đường song song AD  BC   SAD    SBC   Sx và Sx  AD  BC. 0.5. b) (1,0 Điểm) Trong tam giác SBD ta có OM là đường trung bình. Do đó: OM // SD OM // SD,SD  (SCD)    OM // (SCD) OM  (SCD) . 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HS DE AD AS SF      HF  BC HC EC AC AB FB mà BC// AD  HF  AD ; AD  (SAD), HF  (SAD)  HF / /(SAD). 0,5. c) Trong (ABCD) ta có: AN  DC  I. 0,25. Từ (gt) . I  CD  (SCD)  I  (SCD); I  AN  I  (AMN) . I là điểm chung thứ 1. 0.25. Trong (SBC): SM  1  CN  1  MN không song song SC  MN  SC  K SB. 2. CB. 3. K  SC  (SCD)  K  (SCD); K  MN  K  (AMN)  K là điểm chung thứ 2. 0,5.  (SCD)  (AMN) = IK. Gọi PC  IK = Q thì Q là giao điểm của CP và (AMN). 0,25 Bài 6. (1, 0 điểm) (cosx-1)(cos2x-2cosx+1)  3 3 3 3 2 x 2 sin x(cos  cos )(1  tan ) 5 5 2  sinx.cosx ( Vì tan. 1  cosx 1  cosx 3 x x ( ) 2(tan  tan 3 ) sinx sinx 2 2  1 x x (1  tan 2 ) 2 (1  tan 2 ) 2 2 2 2. x 1  cosx  3 1 và cos3  cos3 )   2 sinx 5 5 2. 1  cos2x 2 1  cos2x 1 sin 2 2 x sin 2 x y( )   sin2x =  1 2 2 2 4 2 Đặt t = sin2x, 1  t  1, (ycbt) : Tìm GTNN : g (t)  . 0,5. t2 t   1, trên [-1 ; 1] 4 2. 1 );Lập BBT hàm số y=g(t) trên [-1 ; 1] 4  1 Suy ra GTNN của hàm số f(x) bằng đạt khi sin2x= -1 hay x   k , k   4 4. Đỉnh I(-1;. Lưu ý: Mọi cách làm khác có đầy đủ ý, lập luận chắc chắn đều được điểm tối đa.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×