Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE 15P CHO BAI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.57 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


<b>TRƯỜNG THPT NKKN</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 15P MÔN GDCD</b>

<i><sub>Thời gian làm bài: 15 phút</sub></i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 137</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...


<b>CÂU 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


ĐÁP
ÁN


<b>Câu 1: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân</b>
<b>A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>


<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>
<b>C. Quyền học tập, quyền sáng tạo của cơng dân</b>


<b>D. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín , điện thoại, điện tín</b>
<b>Câu 2: Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa :</b>


<b>A. Công dân với Nhà nước</b> <b>B. Công dân với pháp luật</b>
<b>C. Công dân với các tổ chức</b> <b>D. Công dân với công dân</b>


<b>Câu 3: Không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của tịa án là một trong những nội dung của quyền nào</b>
dưới đây?


<b>A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>
<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>



<b>C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân</b>
<b>D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân</b>


<b>Câu 4: Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là: Khơng ai bị bắt nếu khơng có</b>
quyết định của Tịa án, quyết định hoặc


<b>A. lệnh của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>B. phê chuẩn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>C. công văn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>D. đề nghị của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>


<b>Câu 5: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào dưới đây có quyền ra lệnh bắt người?</b>
<b>A. Ủy ban nhân dân các cấp</b> <b>B. Tòa án</b>


<b>C. Cơ quan cảnh sát điều tra</b> <b>D. Hội đồng nhân dân các cấp</b>
<b>Câu 6: Trường hợp nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người?</b>


A. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng là người đó đã thực hiệm phạm tội
<b>B. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội rất nghiệm trọng </b>


<b>C. Khi nghe thông tin từ người khác cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội </b>
<b>D. Khi thấy người đó hoặc chổ ở của người đó có dấu vết của tội phạm</b>


<b>Câu 7: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo tủ tục hành chính khơng được vược q</b>


<b>A. 12 giờ</b> <b>B. 6 giờ</b>


<b>C. 18 giờ</b> <b>D. 24 giờ </b>


<b>Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là không đúng?</b>



Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của công dân đều


<b>A. không quá nguy hiểm cho xã hội</b> <b>B. bị xử lý theo pháp luật</b>
<b>C. Trái với đạo đức xã hội</b> <b>D. vi phạm pháp luật</b>


<b>Câu 9: Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác</b>
<b>A. Góp ý cho chân thành cho người khác</b>


<b>B. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét</b>
<b>C. Khơng ai có quyền khám xét</b>


<b>D. Người phát hiện được quyền khám xét</b>


<b>Câu 13: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>
<b>A. Công an khám nhà ơng A vì phát hiện ơng A giữ súng dùng để gây án tại nhà ông</b>


<b>B. Công an khám nhà dân vì có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án</b>
<b>C. Công an vào nhà dân ban đêm và không lập biên bản</b>


<b>D. Cơng an khám nhà dân vì phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó</b>
<b>Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là đúng</b>


<b>A. Những cơ quan có thẩm quyền đều có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>B. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ được thực hiện trong trường hợp pháp </b>
luật có quy định


<b>C. Bất kì ai cũng có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>



<b>D. Chỉ người thân trong gia đình mới có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>Câu 15: Nhận định nào dưới đây là đúng: Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác</b>


<b>A. Chỉ bị phạt hành chính</b> <b>B. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự </b>
<b>C. Chỉ là vi phạm dân sự</b> <b>D. chỉ bị kỉ luật</b>


<b>Câu 16: Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện</b>
thoại, điện tín


<b>A. Giấu thư của người khác B. đọc trộm tin nhắn của người khác và khơng nói ai biết</b>
<b>C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác D. Nhờ người chuyển giúp thư </b>


<b>Câu 17: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngơn luận?</b>
<b>A. Góp ý dự thảo luật mới</b>


<b>B. Trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học,..</b>


<b>C. Kiến nghị với đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân khi họ tiêp xúc với cử tri</b>
<b>D. Phát biểu những nội dung vượt thẩm quyền cho phép</b>


<b>Câu 18: Quyền tự do ngôn luận là quyền</b>


<b>A. đảm bảo công bằng trong xã hội</b> <b>B. đảm bảo sự bình đẳng của cơng dân</b>
<b>C. dân chủ cơ bản của công dân</b> <b>D. tự do cơ bản của công dân </b>


<b>Câu 19: Công dân không nên làm gì khi thực hiện các quyền tự do cơ bản của mình?</b>


<b>A. Phê phán, đầu tranh, tố cáo việc làm trái pháp luật vi phạm quyền tự do cơ bản của cơng dân</b>
<b>B. Học tập, tìm hiểu để nắm được nội dung các quyền tự do cơ bản của công dân</b>



<b>C. Thực hiện quyền tự do cơ bản của mình mà khơng quan tâm đến người khác</b>


<b>D. Tự rèn luyện nâng cao ý thức pháp luật, tôn trọng pháp luật, tự giác tuân thủ pháp luật</b>


<b>Câu 20: Việc làm nào không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện các quyền tự do cơ bản</b>
<b>A. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật</b>


<b>B. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật</b>


<b>C. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật</b>
<b>D. Phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật</b>


--- HẾT --- Đề 137- trang 2


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 214</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...


<b>CÂU 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


ĐÁP
ÁN


<b>Câu 1: Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện</b>
thoại, điện tín


<b>A. Nhờ người chuyển giúp thư</b> <b>B. Giấu thư của người khác</b>



<b>C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác D. đọc trộm tin nhắn của người khác và khơng nói ai biết</b>
<b>Câu 2: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngơn luận?</b>


<b>A. Góp ý dự thảo luật mới</b>


<b>B. Trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học,..</b>


<b>C. Kiến nghị với đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân khi họ tiêp xúc với cử tri</b>
<b>D. Phát biểu những nội dung vượt thẩm quyền cho phép</b>


<b>Câu 3: Quyền tự do ngôn luận là quyền</b>


<b>A. tự do cơ bản của công dân</b> <b>B. đảm bảo sự bình đẳng của cơng dân</b>
<b>C. dân chủ cơ bản của công dân</b> <b>D. đảm bảo công bằng trong xã hội</b>
<b>Câu 4: Công dân không nên làm gì khi thực hiện các quyền tự do cơ bản của mình?</b>


<b>A. Phê phán, đầu tranh, tố cáo việc làm trái pháp luật vi phạm quyền tự do cơ bản của cơng dân</b>
<b>B. Học tập, tìm hiểu để nắm được nội dung các quyền tự do cơ bản của công dân</b>


<b>C. Thực hiện quyền tự do cơ bản của mình mà không quan tâm đến người khác</b>


<b>D. Tự rèn luyện nâng cao ý thức pháp luật, tôn trọng pháp luật, tự giác tuân thủ pháp luật</b>


<b>Câu 5: Việc làm nào không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện các quyền tự do cơ bản</b>
<b>A. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật</b>


<b>B. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật</b>
<b>C. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật</b>



<b>D. Phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật</b>


<b>Câu 6: Khi phát hiện chỗ ở người nào đó chứa tội phạm đang bị truy nã thì ai có quyền khám chỗ ở của</b>
người đó?


<b>A. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét</b>


<b>B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật</b>
<b>C. Khơng ai có quyền khám xét</b>


<b>D. Người phát hiện được quyền khám xét</b>


<b>Câu 7: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>
<b>A. Công an khám nhà ông A vì phát hiện ơng A giữ súng dùng để gây án tại nhà ông</b>


<b>B. Công an khám nhà dân vì có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án</b>
<b>C. Công an vào nhà dân ban đêm và không lập biên bản</b>


<b>D. Công an khám nhà dân vì phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó</b>
<b>Câu 8: Trường hợp nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người?</b>


A. Khi nghe thông tin từ người khác cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội
<b>B. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội rất nghiệm trọng </b>


<b>C. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng là người đó đã thực hiệm phạm tội </b>
<b>D. Khi thấy người đó hoặc chổ ở của người đó có dấu vết của tội phạm</b>


<b>Câu 9: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo tủ tục hành chính khơng được vược q</b>


<b>A. 6 giờ</b> <b>B. 12giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. đặt điều nói xấu người khác</b> <b>D. Phản bác ý kiến của người khác người khác </b>
<b>Câu 13: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân</b>


<b>A. Quyền được đẩm bảo an tồn và bí mật thư tín , điện thoại, điện tín</b>
<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>


<b>C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>
<b>D. Quyền học tập, quyền sáng tạo của công dân</b>


<b>Câu 14:Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa :</b>
<b>A. Công dân với các tổ chức</b> <b>B. Công dân với pháp luật</b>
<b>C. Công dân với Nhà nước</b> <b>D. Công dân với công dân</b>


<b>Câu 15: Không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của tịa án là một trong những nội dung của quyền nào</b>
dưới đây?


<b>A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân</b>
<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>


<b>C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>


<b>D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân</b>


<b>Câu 16: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là: Khơng ai bị bắt nếu khơng có</b>
quyết định của Tòa án, quyết định hoặc


<b>A. phê chuẩn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>B. lệnh của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>C. công văn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>


<b>D. đề nghị của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>


<b>Câu 17: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào dưới đây có quyền ra lệnh bắt người?</b>
<b>A. Cơ quan cảnh sát điều tra</b> <b>B. Ủy ban nhân dân các cấp</b>


<b>C. Tòa án</b> <b>D. Hội đồng nhân dân các cấp</b>


<b>Câu 18: Việc khám chỗ ở của người khác chỉ được tiến hành khi:</b>
<b>A. được mọi người đồng ý</b>


<b>B. được người đó đồng ý</b>


<b>C. được người thân của người đó đồng ý</b>


<b>D. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền </b>
<b>Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là đúng</b>


<b>A. Bất kì ai cũng có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>


<b>B. Những cơ quan có thẩm quyền đều có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>C. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ được thực hiện trong trường hợp pháp </b>
luật có quy định


<b>D. Chỉ người thân trong gia đình mới có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>Câu 20: Nhận định nào dưới đây là đúng: Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác</b>


<b>A. Chỉ bị phạt hành chính</b> <b>B. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự </b>
<b>C. Chỉ là vi phạm dân sự</b> <b>D. chỉ bị kỉ luật</b>


--- HẾT --- Đề 214- trang 2



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 326</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...


<b>CÂU 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


ĐÁP
ÁN


<b>Câu 1: Việc khám chỗ ở của người khác chỉ được tiến hành khi:</b>
<b>A. được mọi người đồng ý</b>


<b>B. được người đó đồng ý</b>


<b>C. được người thân của người đó đồng ý</b>


<b>D. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền</b>


<b>Câu 2: Khi phát hiện chỗ ở người nào đó chứa tội phạm đang bị truy nã thì ai có quyền khám chỗ ở của</b>
người đó?


<b>A. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật</b>
<b>B. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét</b>


<b>C. Khơng ai có quyền khám xét</b>


<b>D. Người phát hiện được quyền khám xét</b>



<b>Câu 3: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>


<b>A. Công an khám nhà dân vì có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án</b>
<b>B. Công an vào nhà dân ban đêm và không lập biên bản</b>


<b>C. Cơng an khám nhà ơng A vì phát hiện ông A giữ súng dùng để gây án tại nhà ơng</b>
<b>D. Cơng an khám nhà dân vì phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó</b>
<b>Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là đúng</b>


<b>A. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ được thực hiện trong trường hợp pháp </b>
luật có quy định


<b>B. Những cơ quan có thẩm quyền đều có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>C. Bất kì ai cũng có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>


<b>D. Chỉ người thân trong gia đình mới có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>Câu 5: Nhận định nào dưới đây là đúng: Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác</b>


<b>A. Chỉ bị phạt hành chính</b> <b>B. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự </b>
<b>C. Chỉ là vi phạm dân sự</b> <b>D. chỉ bị kỉ luật</b>


<b>Câu 6: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân</b>
<b>A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>


<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>
<b>C. Quyền học tập, quyền sáng tạocủa cơng dân </b>


<b>D. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín , điện thoại, điện tín</b>
<b>Câu 7:Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa :</b>



<b>A. Công dân với các tổ chức</b> <b>B. Công dân với pháp luật</b>
<b>C. Công dân với Nhà nước</b> <b>D. Công dân với công dân</b>


<b>Câu 8: Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện</b>
thoại, điện tín


<b>A. Giấu thư của người khác</b> <b>B. Nhờ người chuyển giúp thư </b>


<b>C. Cố ý giao nhầm thư cho người khác D. đọc trộm tin nhắn của người khác và khơng nói ai biết</b>
<b>Câu 9: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngơn luận?</b>


<b>A. Góp ý dự thảo luật mới</b>


<b>B. Trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học,..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. phê chuẩn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>C. công văn của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>
<b>D. đề nghị của Viện kiểm sát , trừ trường hợp phạm tội quả tang</b>


<b>Câu 13: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan nào dưới đây có quyền ra lệnh bắt người?</b>
<b>A. Ủy ban nhân dân các cấp</b> <b>B. Tòa án </b>


<b>C. Cơ quan cảnh sát điều tra</b> <b>D. Hội đồng nhân dân các cấp</b>
<b>Câu 14: Trường hợp nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người?</b>


A. Khi nghe thông tin từ người khác cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội
<b>B. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội rất nghiệm trọng </b>


<b>C. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng là người đó đã thực hiệm phạm tội </b>


<b>D. Khi thấy người đó hoặc chổ ở của người đó có dấu vết của tội phạm</b>


<b>Câu 15: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo tủ tục hành chính khơng được vược q</b>


<b>A. 12 giờ</b> <b>B. 6 giờ</b>


<b>C. 18 giờ</b> <b>D. 24 giờ </b>


<b>Câu 16: Cơng dân khơng nên làm gì khi thực hiện các quyền tự do cơ bản của mình?</b>


<b>A. Phê phán, đầu tranh, tố cáo việc làm trái pháp luật vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân</b>
<b>B. Học tập, tìm hiểu để nắm được nội dung các quyền tự do cơ bản của công dân</b>


<b>C. Thực hiện quyền tự do cơ bản của mình mà khơng quan tâm đến người khác </b>


<b>D. Tự rèn luyện nâng cao ý thức pháp luật, tôn trọng pháp luật, tự giác tuân thủ pháp luật</b>
<b>Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là không đúng?</b>


Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của công dân đều


<b>A. vi phạm pháp luật</b> <b>B. bị xử lý theo pháp luật</b>


<b>C. Trái với đạo đức xã hội</b> <b>D. không quá nguy hiểm cho xã hội</b>


<b>Câu 18: Việc làm nào không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện các quyền tự do cơ bản</b>
<b>A. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật</b>


<b>B. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật</b>
<b>C. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật </b>



<b>D. Phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật</b>


<b>Câu 19: Hành vi nào sau đây không xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh</b>
dự của công dân?


<b>A. Xúc phạm người khác để hạ uy tín</b> <b>B. Tung tin xấu, nói xấu người khác</b>


<b>C. đặt điều nói xấu người khác</b> <b>D. Phản bác ý kiến của người khác người khác </b>
<b>Câu 20: Việc làm nào là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác</b>


<b>A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi</b>
<b>B. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích </b>


<b>C. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà</b>
<b>D. Góp ý cho chân thành cho người khác</b>


--- HẾT --- Đề 326- trang 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT NKKN</b> <i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 432</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...


<b>CÂU 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


ĐÁP
ÁN


<b>Câu 1: Việc làm nào không thể hiện trách nhiệm của công dân khi thực hiện các quyền tự do cơ bản</b>


<b>A. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật</b>


<b>B. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật</b>


<b>C. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật</b>
<b>D. Phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật</b>


<b>Câu 2: Hành vi nào sau đây không xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự</b>
của công dân?


<b>A. Tung tin xấu, nói xấu người khác</b> <b>B. Phản bác ý kiến của người khác người khác </b>
<b>C. đặt điều nói xấu người khác</b> <b>D. Xúc phạm người khác để hạ uy tín</b>


<b>Câu 3: Việc khám chỗ ở của người khác chỉ được tiến hành khi:</b>
<b>A. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền</b>


<b>B. được người đó đồng ý</b>


<b>C. được người thân của người đó đồng ý</b>
<b>D. được mọi người đồng ý</b>


<b>Câu 4: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngôn luận?</b>


<b>A. Kiến nghị với đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân khi họ tiêp xúc với cử tri</b>
<b>B. Trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học,..</b>


<b>C. Phát biểu những nội dung vượt thẩm quyền cho phép</b>
<b>D. Góp ý dự thảo luật mới</b>


<b>Câu 5: Quyền tự do ngôn luận là quyền</b>



<b>A. đảm bảo công bằng trong xã hội</b> <b>B. đảm bảo sự bình đẳng của cơng dân</b>
<b>C. dân chủ cơ bản của công dân</b> <b>D. tự do cơ bản của công dân </b>


<b>Câu 6: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân</b>
<b>A. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín , điện thoại, điện tín</b>
<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>


<b>C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân</b>
<b>D. Quyền học tập, quyền sáng tạo của công dân </b>


<b>Câu 7:Các quyền tự do cơ bản của công dân quy định mối quan hệ giữa :</b>
<b>A. Công dân với Nhà nước</b> <b>B. Công dân với pháp luật</b>
<b>C. Công dân với các tổ chức</b> <b>D. Công dân với công dân</b>


<b>Câu 8: Không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của tịa án là một trong những nội dung của quyền nào</b>
dưới đây?


<b>A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân</b>
<b>B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân</b>


<b>C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân </b>


<b>D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân</b>


<b>Câu 9: Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện</b>
thoại, điện tín


<b>A. Giấu thư của người khác</b> <b>B. Nhờ người chuyển giúp thư </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Cơ quan cảnh sát điều tra</b> <b>D. Hội đồng nhân dân các cấp</b>
<b>Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là không đúng?</b>


Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của công dân đều


<b>A. không quá nguy hiểm cho xã hội</b> <b>B. bị xử lý theo pháp luật</b>
<b>C. Trái với đạo đức xã hội</b> <b>D. vi phạm pháp luật</b>


<b>Câu 14: Việc làm nào là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác</b>
<b>A. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích </b>


<b>B. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi</b>


<b>C. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà</b>
<b>D. Góp ý cho chân thành cho người khác</b>


<b>Câu 15: Khi phát hiện chỗ ở người nào đó chứa tội phạm đang bị truy nã thì ai có quyền khám chỗ ở của</b>
người đó?


<b>A. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét</b>


<b>B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật</b>
<b>C. Khơng ai có quyền khám xét</b>


<b>D. Người phát hiện được quyền khám xét</b>


<b>Câu 16: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân</b>
<b>A. Cơng an khám nhà dân vì phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó</b>


<b>B. Cơng an khám nhà dân vì có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án</b>


<b>C. Công an khám nhà ông A vì phát hiện ơng A giữ súng dùng để gây án tại nhà ông</b>


<b>D. Công an vào nhà dân ban đêm và không lập biên bản </b>
<b>Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là đúng</b>


<b>A. Chỉ người thân trong gia đình mới có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>B. Những cơ quan có thẩm quyền đều có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>
<b>C. Bất kì ai cũng có quyền kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân</b>


<b>D. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ được thực hiện trong trường hợp pháp </b>
luật có quy định


<b>Câu 18: Nhận định nào dưới đây là đúng: Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác</b>
<b>A. Chỉ là vi phạm dân sự</b> <b>B. Chỉ bị phạt hành chính</b>
<b>C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự</b> <b>D. chỉ bị kỉ luật</b>


<b>Câu 19: Trường hợp nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người?</b>


A. Khi nghe thông tin từ người khác cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội
<b>B. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện phạm tội rất nghiệm trọng </b>


<b>C. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng là người đó đã thực hiệm phạm tội </b>
<b>D. Khi thấy người đó hoặc chổ ở của người đó có dấu vết của tội phạm</b>


<b>Câu 20: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo tủ tục hành chính khơng được vược q</b>


<b>A. 18 giờ</b> <b>B. 6 giờ</b>


<b>C. 12 giờ</b> <b>D. 24 giờ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×