Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP CÂU 1: Hãy định dạng trang văn bản trước khi gõ văn bản theo yêu cầu sau: B1: Chọn File Page setup ….. B2: chọn lề trái (left ) = 2cm , lề phải ( right)= 1.5cm, lề trên (top)=2cm, lề dưới (bottom)= 2cm B3: chọn kích thước giấy : chọn paper = A4 B4: OK. CÂU 2: a) Hãy trình bày 1 giấy xin phép nghỉ học . b) Thực hiện nhập các văn bản với Font chữ Times New Roman , kích cỡ (Size) là 14, c) Đánh số trang cho văn bản d) Em hãy ngắt trang với yêu cầu mỗi câu được trình bày trong một trang e) Hãy tạo cụm từ gõ tắt chxh =cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam f) Hãy tìm kiếm cụm từ “văn bản” g) Hãy thay thế cụm từ “văn bản” bằng tên của em. CÂU 3 : Hãy trình bày văn bản như sau: Sáng tác: Vũ Cao - 1956 Bảy năm về trước em mười bảy Anh mới đôi mươi trẻ nhất làng Xuân Dục Đoài Đông hai cánh lúa Bữa thì em tới bữa anh sang Lối ta đi giữa hai sườn núi Đôi ngọn nên làng gọi Núi Đôi Em vẫn đùa anh: Sao khéo thế Núi chồng núi vợ đứng song đôi Bỗng cuối mùa chiêm quân giặc tới Ngõ chùa cháy đỏ những thân cau Mới ngỏ lời thôi đành lỗi hẹn Đâu ngờ từ đó mất tin nhau Anh vào bộ đội lên đông bắc Chiến đấu quên mình năm lại năm Mỗi bận dân công về lại hỏi Ai người Xuân Dục Núi Đôi chăng?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU 4 : Hãy trình bày 2 bảng theo mẫu sau:. STT. Họ và tên. 1 2 3. Hoàng Kim Thoa Hoàng Thái Huy Phan Khắc Nguyên Phan Diệu Thúy. 4 5. Giới tính Nữ Nam Nam Nữ. Phan Thanh Thủy. Nữ. Ngày sinh. Địa chỉ. Lớp. 15/08/1993 03/08/1992. ? ?. Toán A Văn B. 27/12/1993. ?. Sinh A. 02/10/1993. ?. CN Sinh. 29/06/1992. ?. Toán B. BẢNG GIÁ (Áp dụng từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006) Báo. Kinh Tế Sài Gòn. Sài Gòn Tiếp Thị. Sai Gon Times. 3000đ. 2700đ. 5000đ. Đơn giá Thời hạn Số kỳ Giá (đồng) Giảm giá. 1 năm. 6 tháng. 1 năm. 6 tháng. 1 năm. 6 tháng. 52. 26. 52. 13. 52. 26. 149.000. 75.000. 141.000. 35.000. 240.000. 123.000. 5%. 3%. 7%. 6%. 5%. 5%. Hãy sao chép bài của em thành 2 bản và lưa tại ổ đĩa E với tên em và tên lớp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TT. Môn. Ban. 1. Toán. 2. Vật Lý. KHTN KHXH KHTN KHXH KHXH. Khối 11 Tổng Đăng ký thi sô Đề số Đề số học 1 2 sinh 295 x 214 x 295 x 214 x 214 x. Khối 12 Tổng Đăng ký thi sô Đề số Đề số học 1 2 sinh 222 x 138 x 222 x 138 x 138 x. CÂU 5: Tạo và trình bày bảng sau: SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN THPT NGUYỄN QUÁN NHO Năm học: 2016 – 2017. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU KẾT QUẢ HỌC KỲ I. Học sinh: Nguyễn Lan Anh – Lớp 10A1 TT Môn học Hệ số Miệng 15 phút 1. Toán. 1. 5. 2. Lý. 1. 3. Hóa. 4. 8. 9. 8. 5. 1. 1. 5. Sinh. 1. 5. Tin. 6. 45 phút. 6.5. 7.7. 7. 8. 7. 8. 8. 6.8. 6. 6. 5. 8. 7. 6.4. 8. 8. 4. 7. 10. 7. 7.5. 1. 7. 9. 10. 9. 9. 8. 8.6. Ngữ văn. 1. 10. 6. 9. 6. 7. 7.5. 7.4. 7. Lịch sử. 1. 9. 9. 7. 9. 8. 8. 8.3. 8. Địa lý. 1. 10. 7. 8. 5. 6. 6.6. 9. Tiếng anh. 1. 8. 8. 9. 7. 8. 8.5. 10. Công nghệ. 1. 10. 8. 8. 9. 8. 8.5. 11. GDCD. 1. 5. 6. 6. 6. 6. 5.9. 12. Mỹ thuật. 1. Đ. Đ. Đ. Đ. Đ. 13. Âm nhạc. 1. Đ. Đ. Đ. Đ. Đ. 14. Thể dục. 1. Đ. Đ. Đ. Đ. 10. 7. Đ. Trung bình các môn: Học lực: KHÁ; Hạnh kiểm: TỐT - Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm:. Đ. 10. Đ. 9. TBM. 9. 8. 8. Thi HKI. 7. 7.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Ý kiến của phụ huynh học sinh:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂU 5: Hãy tạo chữ nghệ thuật và chèn tranh theo mẫu sau:. HỌC TẬP CHĂM CHỈ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>