Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn 10/08/2016 Tuần 1-Tiết 1. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ-SỐ BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ. -Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước chia khoảng- HS: Thước chia khoảng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Điền vào chỗ trống: Hs1: a). 3. b) Hs2: c). 0,5 . 1 1 ... 3 2 ... 4 .... 0 0 ... 0 0 1 ... 3 .... 2. d). ... 6 ... 15 1 ... 3 .... 5 ... 19 ... 7 7 ... 14. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ. 2. 5 7 có là hữu tỉ. Gv: Các số 3; -0,5; 0; không? Vì sao? Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như thế nào? Hs: trả lời. Nội dung ghi bảng 1. Số hữu tỉ: VD: 5 a) Các số 3; -0,5; 0; 2 7 là các số hữu tỉ. a b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng b (a, b Z ; b 0 ). c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hs làm ?1; ?2 Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ? Hs: trả lời Hs làm BT1/7 Hs làm ?3 Hoạt động 2 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV: nêu các bước trên bảng phụ) * Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. 2 Hs biểu diễn 3 trên trục số.. * Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q: NZQ. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5 * VD: Biểu diễn 4 trên trục số 0. 1 5/4. 2. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv 1 mới, nó bằng 4 đv cũ 5 B2: Số 4 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. 2 VD2: Biểu diễn 3 trên trục số. 2 2 Ta có: 3 3 -1. -2/3. 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ: 1 a) VD: So sánh : -0,6 và 2. Hs làm ?4 Giải (SGK) Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? b) Cách so sánh: Hs: Nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7 Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: trả lời Kết luận (SGK/7) Hs làm ?5 4. Củng cố: 1) Dạng phân số. 2) Cách biểu diễn. 3) Cách so sánh. 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà: 4;5/8 SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8 IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 10/08/2016 Tuần 1-Tiết 2. BÀI 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. - Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. - Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ -HS: Bài tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp . 2. Kiểm tra bài cũ Hs1: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? - Tính: 11 4 5 5 11 4 5 5. - Muốn cộng, trừ hai phân số cùng mẫu ta cộng, trừ tử số, giữ nguyên mẫu số. Hs2: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? - Tính: 1 1 2 5 1 2 2 3. - Muốn cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng mẫu số rồi cộng, trừ hai phân số cùng mẫu. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y = Tính x + y; x - y. 3 4. Nội dung ghi bảng 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ : a) Quy tắc: x. a b y m; m.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b a b Gv: chốt: x y m m m Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng a b a b mẫu dương x y m m m Hs: trả lời b) Ví dụ: Tính Gv:Vận dụng tính chất các phép toán như trong Z hãy thực hiện các phép tính 7 4 49 12 37 8 7 21 21 21 trên. Hs: trả lời 3 3 3 3 12 3 9 4 4 4 4 4 Gv: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: làm ?1. Hoạt động 2 : Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: Phát biểu quy tắc Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Chuyển vế. −3 7. Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2. 2. Quy tắc chuyển vế: a) Quy tắc: (sgk) x + y =z x=z-y b) Ví dụ: Tìm x biết 3 1 x 7 3 1 3 x 3 7 16 x 21 . c) Chú ý: (Sgk). 2 3 x 4 Chú ý: 7 2 3 x 7 4. 4. Củng cố: 1) Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: - Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) - Qui tắc chuyển vế. BT dành cho HS khá giỏi : BT 2.13,2.14/7 Sách các dạng Toán và PP giải toán 7 tập 1 . 5. Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác). IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Trình ký tuần 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>