Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>& Trường THCS Mỹ Quang Ngày soạn: 4.3.2011 Tuần 27 Tiết :57. GV: Võ Ẩn Ngày dạy : 10.3.2011. LUYỆN TẬP. (KIỂM TRA 15’) I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng : Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS II . CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học: Bảng phụ có kẽ sẵn các phần kiến thức về lý thuyết đã học, bài tập +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nắm vững các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. .Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS 2.Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’ cuối giờ) 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu : ( 1’) Vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng loại bài tập như thế nào? - Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 4’ Hoạt động1: Nhắc lại kiến thức - Yêu cầu HS nhắc lại các kiến Nhắc lại kiến thức thức đã học: - Lần lượt trả lời các câu hỏi . + Khái niệm biểu thức đại số - Khái niệm biểu thức đại số +Cách tính giá trị của một biểu - Cách tính giá trị của một biểu thức đại số. thức đại số. +Khái niệm đơn thức. - Khái niệm đơn thức. +Đơn thức thu gọn. - Đơn thức thu gọn. + Bậc của đơn thức. - HS khác bổ sung , nhận xét - Bậc của đơn thức. +Nhân hai đơn thức. - Nhân hai đơn thức. +Khái niệm đơn thức đồng dạng - Khái niệm đơn thức đồng dạng +Cộng, trừ các đơn thức đồng - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng dạng 2. HĐ 2: Luyện Tập Luyện Tập * Bài tập 21(sgk) : Bài tập 21(sgk) 3 3 1 1 xyz 2 xyz 2 xyz 2 xyz 2 4 4 Tính tổng các đơn thức: 4 ; + 2 = 1 1 xyz 2 ; xyz 2 7’ 3 1 1 32 1 2 4 xyz 2 xyz 2 - Cho hs nhận xét 3 đơn thức trên? 4 2 2 4 2 (đồng dạng) 3 1 1 = xyz - Aùp dụng qui tắc. xyz 2 xyz 2 xyz 2 4 Hỏi thêm: - Phần hệ số Hs: 4 + 2 - Phần biến số = - Bậc của đơn thức thu được. Cho cả lớp nhận xét Đại số 7.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> & Trường THCS Mỹ Quang TL. 8’. Hoạt động của GV * Bài tập 22 (sgk) : Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức nhận được? 12 4 2 5 x y xy a) 15 và 9 1 2 x2 y xy 4 b) 7 và 5 - Cho hs nêu lại qui tắc nhân các đơn thức => Gọi 2 hs lên bảng, hs cả lớp cùng làm.. + Cho hs dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn 4 5 3 x y Gv hỏi thêm: 2 đơn thức 9 2 3 5 x y và 35 có đồng dạng không? Vì sao? * Bài tập 23 (sgk) : Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) 8’. 7’. - 2x2 = -7x2. c) + + = x5 Gv: Các phép toán cộng, trừ chỉ áp dụng cho các đơn thức như thế nào? ( đồng dạng) - Cho HSthảo luận nhóm * Bài tập 16 (SBT) : Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức: a) 5x2. 3xy2 1 2 3 2 x y . 2 xy b) 4 - Hướng dẫn câu b. Đại số 7. Hoạt động của HS 3 1 1 32 1 2 xyz 2 xyz 4 4 2 2 2 = xyz HS: - Phần hệ số : 1. GV: Võ Ẩn Nội dung. * Bài tập 22 (sgk) : 12 4 2 5 x y xy 2 xyz a) 15 .9 - Phần biến số : 4 5 4 4 - Bậc của đơn thức thu được: 4 . x .x. y 2 . y x5 y 3 Nhận xét 9 = 5 9 4 5 3 x y Hs: Qui tắc: Nhân phần hệ số 9 Đơn thức có bậc là 8 với nhau và nhân phần biến với 1 2 nhau. x 2 y xy 4 12 4 2 5 b) 7 . 5 x y xy 1 2 2 a) 15 .9 . x 2 xyy 4 x 3 y 5 4 5 4 4 35 = 7 5 . x .x. y 2 . y x 5 y 3 5 9 9 = 4 5 3 x y Đơn thức 9 có bậc là 8 1 2 x 2 y xy 4 b) 7 . 5 Bài tập 23 (sgk) : 1 2 2 Kết quả: . x 2 xyy 4 x3 y 5 a) 2x2y 35 = 7 5 b) -5x2 Đơn thức này có bậc là 8 c) Có thể có nhiều kết quả ở ô Hs: Nhận xét trống : 4 5 3 x y * 5x5 + 2x5 + (-6x5) = x5 9 Hs: 2 đơn thức và * x5 – 2x5 + 2x5 = x5 2 3 5 * -2x5 + 4x5 + (-x5) = x5 x y 35 không đồng dạng vìcó ………………….. Bài tập 16 (SBT) phần biến khác nhau. a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 + Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2 + Bậc của đơn thức: 5 1 2 3 2 x y . 2 xy -Thảo luận nhóm b) 4 1 1 . 2 x 4 xy 6 y x 5 y 7 Hs1: 2 = 4 a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 1 + Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2 + Hệ số : 2 ; + Phần biến: x5y7 + Bậc của đơn thức: 5 + Bậc của đơn thức: 12 1 2 3 2 x y . 2 xy b) 4 1 1 . 2 x 4 xy 6 y x 5 y 7 2 = 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> & Trường THCS Mỹ Quang TL. Hoạt động của GV. GV: Võ Ẩn Nội dung. Hoạt động của HS 1 + Hệ số : 2 ; + Phần biến: x5y7 + Bậc của đơn thức: 12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG IV Cấp độ. Vận dụng. Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu Cấp độ thấp. TNKQ. TNK TL Q 1.Khái niệm biểu Nhận biết khái Tính giá trị thức đại số,giá trị niệm biểu thức đại của một biểu của một biểu thức số. thức đại số đại số Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0 0 tỉ lệ % 5 0 5 0 2.Khái niệm đơn thức,đơnthứcđồng dạng,cácphép toán cộng,trừ,nhân đt Số câu Số điểm tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng,bậc của đơn thức 2 1.0 0. 10 3. 1 0.5 0. Cộng. 0. TNK Q. 0. TNK TL Q Tính giá trị của một biểu thức đại số 1. 3 3.0 0. 0. 4.0 40%. 0. 2 1.0 0. 8 7.0 0. 10 100%. 5 0 15 0 10 0 70 0 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đđiểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1. Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức: A . 5( x + y ) B . 10x + y C . 2x2(–3xy) D . 3 – 2y 2 Câu 2.Giá trị của biểu thức : 3x – 2xy +1 tại x = 1 , y = 2 là A.–2 B.2 C.1 D.0 2 3 Câu 3. Bậc của các đơn thức –2x y và 5 lần lượt là: A.5 và 5 ; B. 6 và 5 ; C. –2 và 0 ; D.5 và 0 Câu 4.Trong các nhóm đơn thức , nhóm nào không phải là đơn thức đồng dạng ? 1 2 2 2 2 2 2 xy zvà6xy 2 z x y và -3x 2 y 2 x y A. 2 B. 1,5xyx và -2,5x2y ; C. 7 ; D. xy2 và 3 3 3 2 Câu 5.Tổng của hai đơn thức 2 xy và 2 xy2 là: 9 A.0; B. xy2 ; C. 3 ; D. 4 x2y4 Câu 6.Hiệu của hai đơn thức –3xy và 3xy là : A. 0 ; B. – 6xy ; C. 6xy ; D. -6x2y2 Đại số 7. 0. 30 Biết làm các Biết làm các phéptoán cộng, phéptoán cộng, trừ,nhân đơn trừ,nhân đơn thức thức 2 1 5 1.0 4.0 6.0 0 0 60% 10 0 40 0 2. 1.5. TL. Cấp độ cao.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> & Trường THCS Mỹ Quang. GV: Võ Ẩn. Phần 2: Tự luận (7 điểm) 1 2 3 2 3 2 2 3 x y ; x y và x y 3 Câu 7 (4 điểm) Tính tổng ,hiệu các đơn thức: 2 1 3 A x5 y x5 y x 5 y 2 4 Câu 8(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại x=1 và y=-1 . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu1 C 0.5 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 7. Câu2 D 0.5. Câu 3 D 0.5. Câu 4 D 0.5. Câu 5 A 0.5. Câu 6 B 0.5. Đáp án. 1 2 3 2 2 7 1 x y x 2 y 3 + x 2 y 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 2 3 3 6 2 1 2 2 13 2 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 - x 2 y 3 1 x 2 y 3 x y 2 3 3 6 2 8 1 3 A x5 y x5 y x 5 y 2 4 Ta có: 7 1 3 1 x 2 y 3 x 2 y 3 12 3 4 Thay x =1 và y =-1 vào biểu thức A ta được: 7 7 A= 12 .12.(-1)2= 12 7 Vậy giá trị của biểu thức A tại x=1 và y = -1 là 12 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp ss 0-dưới2 2.-đươi3.5 3.5-dưới5 5- dưới 6.5 6.5- dưới 8. Điể m. . 2đ 2đ. 1đ. 1đ 1đ. 8-10. TB . 7A4 32 4. Dặn dò:(2’ ) + Xem lại các kiến thức cơ bản về đơn thức và đơn thức đồng dạng. + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 17, 18, 21 (SBT) trang 12 + Xem trước bài ‘’ĐA THỨC’’ IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 8.3.2010 Ngày dạy: 12.3.2011 Tiết :58 ĐA THỨC I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Đại số 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> & Trường THCS Mỹ Quang. GV: Võ Ẩn 2. Kỹ năng : HS biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức. 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS II . CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học: Bảng phụ có kẻ sẵn các ví dụ về tổng các đơn thức bất kì. (VD a, b, c sgk). +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nắm vững các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà, và xem trước bài mới. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ..Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS 2. Kiểm tra bài cũ : (5’ ) Câu hỏi Phương án trả lời Điểm HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Muốn - Nêu được định nghĩa 2đ cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? - Qui tắc cộng , trừ 3đ Aùp dụng: Tính tổng rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: 5đ a) – xyz b) 4x2y2z2 2 2 2 2 2 2 a) xyz – 5xyz ; b) 3x y z + x y z ; c) 0 2 2 2 2 x y x y 3 c) 3 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : Biểu thức a, b c ở nội dung kiểm tra bài cũ gọi là đa thức. Vậy biểu thức có đặc điểm gì gọi là đa thức? * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 12’. HĐ1:Đa thức .- Cho HS làm ví dụ a sgk: - HSlên bảng viết biểu thức: Viết biểu thức biểu thị diện tích 1 xy của hình tạo bởi một tam giác x2 + y2 + 2 vuông và hai hình vuông dựng về phía ngoài trên hai cạnh góc HS1: chẳng hạn vuông x, y của tam giác đó 1 xy - Yêu cầu HS lấy vài ví dụ về 2 3 2 3x ; 7y ; ; 8x đơn thức? 1 -Hãy nối các đơn thức đã cho bởi xy các phép toán cộng và trừ. => 3x2 + 7y3 - 2 + 8x - Các biểu thức đại số này là các HS2: x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy ví dụ về đa thức. - Đa thức là một tổng những đơn Vậy thế nào là đa thức? thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi - Nêu khái niệm đa thức (sgk) là một hạng tử của đa thức đó. 1 - Đọc đinh nghĩa (sgk) ,vài HS xy 2 2 2 - Đa thức x + y + gồm các nhắc lại 1 hạng tử nào? xy Lưu ý cho hs: Khi chỉ ra các - Ba hạng tử x2; y2 ; 2 hạng tử của đa thức ta chỉ ra hạng tử bao gồm cả dấu của hạng tử đó. Hs: Lắng nghe. Đại số 7. 1. Đa thức. 1 xy 2 3 3x + 7y - 2 + 8x x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy Là những đa thức. Đa thức là một tổng những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> & Trường THCS Mỹ Quang TL. Hoạt động của GV 5 xy Ví dụ: 3x2 –y2 + 3 - 7 gồm mấy hạng tử? Đó là các hạng tử nào? - Nêu chú ý: mỗi đơn thức được coi là một đa thức - Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó? Bài tập 24 (sgk) . - Hãy chỉ rõ các hạng tử của 2 đa thức trên?. 10’. GV: Võ Ẩn Nội dung. Hoạt động của HS Hs: Gồm 4 hạng tử : 3x2 ; - y2 ; 5 xy 3 ; -7 - HS1 lên bảng, cả lớp làm bài vào vở a) 5x + 8y (đồng) b) 120x + 150y (đồng) các biểu thức trên đều là các đa thức. đó. Ví duï:. * Chuù yù: + Để viết đa thức ta thường dùng các chữ cái in hoa. + Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.. HĐ2:Thu gọn đa thức -Lấy ví dụ c (sgk) : 1 x x2y–3xy + 3x2y –3 + xy+ 2 +5 -Trong đa thức này có các đơn thức nào đồng dạng? (hay hạng tử nào đồng dạng) -Hãy nhóm chúng lại và thực hiện phép tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? 1 x - Đa thức 4x2y – 2xy - 2 + 2 còn các hạng tử nào đồng dạng nữa không? - Khi đó ta nói đa thức này là dạng thu gọn của đa thức A -Cho HS làm ?2: Hãy thu gọn đa 1 2 x y 2 thức Q = 5x y – 3xy + 2 1 1 2 1 x x xy + 5xy - 3 + 2 + 3 - 4 - Nhận xét bài làm của các nhóm.. .- Cho đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 +1 -Đa thức có các hạng tử nào? Đại số 7. 2. Thu gọn đa thức Hs: x2y và 3x2y –3xy và xy -3 và 5 Hs: 1 x A = x2y+ 3x2y – 3xy+ xy - 2 1 x –3 +5 = 4x2y – 2xy - 2 + 2. Sgk VD: A = x2y+ 3x2y- 3xy 1 x + xy - 2 –3 +5 = 4x2y – 2xy 1 x 2 +2. HS thảo luận nhóm * Kết quả: 1 2 x y Q = 5x2y+ 2 – 3xy - xy + 1 2 1 1 x x 5xy - 3 + 3 + 2 - 4 11 2 1 1 x y x = 2 + xy + 3 + 4 HĐ3:Bậc của đa thức 3. Bậc của đa thức. + Các hạng tử là : x2y5; xy4 ;y6 ;1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> & Trường THCS Mỹ Quang TL. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 5. Tìm bậc của các hạng tử đó?. x y có bậc là 7 xy4 có bậc là 5 -Bậc cao nhất của các hạng tử y6 có bậc là 6 trên là bao nhiêu? 1 có bậc là 0 - Khi đó ta nói 7 là bậc của đa - Bậc cao nhất là 7 thức M hay M có bậc là 7. Vậy thế nào là bậc của đa thức? -Bậc của đa thức là bậc của hạng Củng cố: tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. - Cho hs làm ?3. Tìm bậc của đa thức: - Đa thức Q chưa thu gọn 1 3 3 2 x y xy 1 3 3 2 Q = -3x5 - 2 - 4 + 3x5+2 x y xy - 4 +2 - Đa thức Q đã được thu gọn Q = -3x5 + 3x5- 2 1 3 3 2 chưa? x y xy - Thu gọn đa thức Q ,Tìm bậc = - 2 - 4 +2 của hạng tử 1 3 3 2 x y xy - Tìm bậc của đa thức Q? 2 4 có bậc là 4; có -Vậy để tìm bậc của một đa thức bậc là 3; 2 có bậc là 0 trước hết ta phải làm gì? -Vậy đa thức Q có bậc là 4. -Chú ý (sgk) -Trước hết ta phải thu gọn đa thức đó. 7’ - Đa thức là gì?- Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Thế nào là bậc của đa thức? Bài tập 25 (sgk) Tìm bậc của mỗi đa thức sau: 1 x a) 3x2 2 + 1 + 2x – x2. GV: Võ Ẩn Nội dung. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. 1 3 x y Ví dụ: đa thức -3x5 + 3x5- 2 3 2 xy - 4 +2 có bậc 5. Chú ý (sgk). HĐ4:Củng cố - Lần lượt trả lời các câu hỏi Hs: . 1 x 2 +1. a) B = 3x2 – x2+ 2x 3 x 2 2 + 1 có bậc là 2 = 2x + b) 3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 – 3x2 b) C = 3x2 – 3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 Gọi 2 hs lên bảng thực hiện, cả = 10x3 có bậc là 3 lớp cùng làm 4. Dặn dò: (2’ ) + Nắm vững cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức. + Xem lại bài tập đã chữa và làm bài 27, 28 sgk + 25, 26 SBT + Xem trước bài “CỘNG, TRỪ ĐATHỨC” IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................. ………………. .................................................................................................................................................................. ………………. Đại số 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>