Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 10/10/2017. Ngày dạy:. 13/10/2017- Dạy lớp 8A, B. KẾ HOẠCH BÀI HỌC TIẾT 16 § 10 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - H hiểu được các k /n : khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, khoảng cách giữa 2 đường thẳng //, các đường thẳng // cách đều. - Hiểu được t /c của các điểm cách các điểm 1 đg thẳng cho trước 1 khoảng cách cho trước. 2. Kỹ năng: Nắm vững nội dung 2 đ/l về các đg thẳng // cách đều. - Biết cách vẽ các đg thẳng // cách đều theo các khoảng cách cho trước. 3. Thái độ : Tìm tòi sáng tạo, phát huy tính tích cực sáng tạo . 4. Năng lực cần đạt : - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án 2. Học sinh: Học bài cũ, SGK, vở ghi, đọc trước bài mới. III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH 1. Các hoạt động đầu giờ (3’) * Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề : (Giáo viên nói và vẽ hình) ở lớp 7 ta có đ/n : khoảng cách từ 1 điểm đến 1 A đường thẳng cho trước là độ dài đoạn thẳng vuông góc hạ từ điểm đó đến đường thẳng đã cho. ở hình vẽ bên: độ dài đoạn thẳng AH gọi là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. d Một câu hỏi đặt ra là: Cho trước 2 đường H thẳng // a và b thì khoảng cách giữa a và b được xác định ntn? Ta nghiên cứu bài hôm nay. 2. Nội dung bài học Hoạt động 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (12’). a) Mục tiêu: Hiểu được Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song b) Nhiệm vụ: Thực hiện ?1, thuộc định nghĩa c) Phương thức thực hiện: HĐN d) Sản phẩm: KQ ?1 đ) Gợi ý tiến trình hoạt động Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song . 67.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV Cho H làm ? 1 GV Vẽ hình lên bảng HS Vẽ hình vào vở. ?1 A. B. a. h b H. GV Tứ giác ABCD là hình gị? Vì sao?. K. Tứ giác ABCD có: AB // HK gt , AH // BK b . nên ABKH là hình bình hành, từ đó BK AH h. GV. Ta có: AH b, AH h A cách b. một khoảng bằng h. BK b, BK h B cách b một khoảng bằng h. ? Vậy mọi điểm thuộc đg thẳng a có * Nhận xét : t /c chung gì? (SGK- 101) GV Ta có: a // b, AH b AH a nên mọi điểm thuộc đg thẳng b cũng cách a 1 khoảng bằng h. Ta nói: h là khoảng cách giữa 2 đg thẳng // a và b. ? Vậy thế nào là 2khoảng cách giữa 2 * Định nghĩa : đg thẳng // ? (SGK- 101) HS Đọc định nghĩa. Hoạt động 2: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (12’) a) Mục tiêu: Nắm được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước b) Nhiệm vụ: Thực hiện ?2 và ?3 c) Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm d) Sản phẩm: KQ của ?2 và ?3 đ) Gợi ý tiến trình hoạt động Hoạt động của giáo viên và học sinh GV Cho H làm ? 2. 68. Nội dung 2 . Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước ?2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV Vẽ hình 94 lên bảng HS Vẽ hình vào vở. a. A. b. ?. K'. H' H. ? Ta phải c /m điều gì? HS M a và M ' a ' GV Dùng phấn màu nối A với M ? ?. M. K. a' A'. Tứ giác AMKH là hình gì? Vì sao? Có kết luận gì về vị trí của AM và a. - Ta có: Vì sao? AH // MK b ; AH MK h Nên AMKH là hình bình hành. 0 Ta lại có Hˆ 90 AMKH là HCN Do đó AM // b Mà a //b (gt), nên từ đó AM a (theo tiên đề Ơcơlit) M a - CM tương tự ta có M ' a '. Tương tự hãy c /m M ' a '. GV Một cách tổng quát: Các điểm cách đg thẳng b 1 khoảng cách bằng h nằm trên 2 đg thẳng a và a’ // với b và cách b 1 khoảng bằng h. Ta có t /c sau … GV Cho H làm ? 3 (Hình 95 – bảng phụ) HS Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. ? Các điểm A có tính chất gì? HS Cách BC cố định 1 khoảng k0 đổi 2 ? cm Vậy đỉnh A nằm trên đg nào? GV Dùng phấn màu vẽ 2 đg thẳng // với BC qua A và A’ và nêu nhận xét. GV Nêu rõ 2 ý trong khái niệm tập hợp này . Bất kỳ điểm nào nằm trên 2 đg thẳng a và a’ cũng cách b 1 khoảng bằng h. . Ngược lại, bất kỳ điểm nào cách b 1 khoảng bằng h thì nằm trên a và a’. 69. * Tính chất : (SGK- 101) ?3 Các đỉnh A của tam giác nằm trên 2 đường thẳng // với BC và cách BC một khoảng bằng 2 cm. * Nhận xét : (SGK- 101). M'.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3: Đường thẳng song song cách đều (11’) a) Mục tiêu: Nắm được đường thẳng song song cách đều. b) Nhiệm vụ: Thực hiện ?4 c) Phương thức thực hiện: HĐCN+ HĐN d) Sản phẩm: KQ của ?4 đ) Gợi ý tiến trình hoạt động Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 3. Đường thẳng song song cách đều. GV Treo bảng phụ vẽ H - 96 (a). ? ? HS. b. B. c. C. d. D. Ta có: a // b // c // d và AB = BC = CD Ta gọi: a, b, c, d là các đường thẳng //và cách đều.. GV Cho H làm ? 4 Hình . 96 (b) – bảng phụ ? Tóm tắt đề bài. ?. A. Nhận xét về vị trí của các đường thẳng a, b , c, d. Trên hình còn có những đoạn thẳng nào bằng nhau? …. GV Ta gọi …. HS. a. ?4 Cho a // b // c // d . CMR : a) Nếu AB = CB = CD thì EF = FG = GH b) Nếu EF = FG = GH thì AB = CB = CD. Trình bày c /m. Chứng minh :. Có kết luận gì về tứ giác AEGC?. a) - Ta có: a // c AE // CG AEGC là hình thang. Lại có: AB = BC và BF // CG (gt) Nên EF = FG (t/c của hình thang) -Tương tự ta cũng c /m được: FG = GH Từ đó EF = FG = GH. 70.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) – Ta có: a // c AE // CG AEGC là hình thang. Lại có: EF = FG và BF // CG (gt) Nên AB = BC (t/c…) - c/m tương tự ta cũng có: BC = CD Từ đó ta có AB = BC = CD GV Từ kết quả bài toán trên ta rút ra được t /c nào của các đg thaẻng // cách đều? GV Yêu cầu H đọc định lý * Định lý : (SGK- 102) 3. Củng cố luyện tập, hướng dẫn học sinh tự học (7’) Yêu cầu H nhắc lại: Thế nào là khoảng cách giữa 2 đường thẳng // ? Tính chất của các điểm cách đều 1đường thẳng cho trước. Tính chất của các đg thẳng // cách đều. Học thuộc và hiểu các đ/n, đ/l, t/c trong bài. Làm các bài tập: 67 71 (SGK- 102, 103) Tiết sau luyện tập. IV. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 71.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>