Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Luyen tap chung Trang 118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.1 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán tuần 21. Luyện tập chung. GV: Nguyễn Thị Lan Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Khi rút gọn phân số ta làm như thế nào? Khi rút gon phân số ta làm như sau: -Ta xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. -Chia tử số và mẫu số cho số đó. -Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ. *Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số ? Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta làm như sau: -Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi quy đồng mẫu số hai phân số mà mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia thì ta làm thế nào?. - Xác định mẫu số chung. -Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số còn lại.. - Lấy tử số và mẫu số của phân số còn lại nhân với thương vừa tìm được. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Rút gọn các phân số :. 12; 20; 28; 34; 30 45 70 51. 12 12 : 6 2   30 30 : 6 5. 20 20 : 5 4   45 45 : 5 9. 28 28 :14 2   70 70 :14 5. 34 34 :17 2   51 51:17 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Trong các phân số dưới đây, phân số 2 nào bằng 9. 5 ; ? 6 ; 14; 10 ; 18 27 63 36. Thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 3: Quy đồng mẫu số các phân số :. 3 a) 4. d) 1 2. 5 8. vµ. ;. 2 3. vµ. b). 7 12. 4 5. vµ. 5 9. c). 4 9. vµ. 7 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Nhóm nào dưới đây có 2 số ngôi sao đã tô màu? 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hép quµ may m¾n Luật chơi: Có ba hộp quà, mỗi hộp chứa một câu hỏi và một phần qùa hấp dẫn. Trả lời đúng phần qùa sẽ hiện ra. Trả lời sai phần quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hết 10 9 8giờ 7 6 5 4 3 2 1 6 6:2 3   8 8: 2 4 Đúng. Sai Rất tiếc bạn trả lời sai..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hết 10 9 8giờ 7 6 5 4 3 2 1 Khi rút gọn phân số ta chỉ cần thực hiện một lần chia.. Đúng. Sai. Rất tiếc bạn trả lời sai..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hết 10 9 8giờ 7 6 5 4 3 2 1. 20 20 : 4 5   15 15 : 5 3 Đúng Rất tiếc bạn trả lời sai.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần thưởng của bạn là một món quà..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phần thưởng là: Một tràng pháo tay!.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phần thưởng là một số hình ảnh “Đặc biệt” để giải trí..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Trong các phân số dưới đây , phân số nào bằng. =. 20 20: 2 10: 5 2 10 = 15 = 15: 5 = 3 30 30: 2 8 Tối giản 9 4:2 2 8 8: 2 4 = = = = 12 12: 2 6 6:2 3 Vậy phân số bằng. 2 Là : 20 ; 8 3 30 12. 2 ? 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Tính (theo mẫu). 2x3x5 8x7x5 b) a) 3x5x7 11 x 8 x 7 Mẫu 2 x 3 x 5 = 2 3x5x7 7 Chú ý: Trong mẫu trên, ta đã cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3, rồi cùng chia cho 5 8x7x5 5 b)11 x 8 x 7 = 11.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×