Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Chon loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Nh¾c l¹i B§T Bunhiacopsky + Giáo viên có thể đặt vấn đề về BĐT Bunhiacopsky cho học sinh với n = 2 và n = 3 theo ph¬ng ¸n sau ®©y sÏ rÊt hiÖu qu¶. - Tõ ( a 2+b 2 )( x2 + y 2 ) =( ax+ by )2 + ( ay − bx )2 ∀ a ,b , x , y 2 ⇒ ( ax + by ) ≤ ( a2 +b2 ) ( x 2 + y 2 ) . DÊu “=” cã. hay a = b. ⇔ ay =bx. x y 2 2 2 2 2 2 2 2 - Tõ ( a +b + c )( x + y + z )=( ax + by+ cz ) +( bz − cy ) +( cx −az ) + ( ay − bx )2 ∀ a,b,c, x , y , z 2 (2) ⇒ ( ax + by+ cz ) ≤ ( a2+ b2 +c 2 ) ( x 2+ y 2 + z 2 ) DÊu “=” cã ⇔ay =bx , cx=az , bz=cy → a = b = c x y z. + Bé 2 sè:. a. a + Bé 3 sè:. 2. 2. b. 2.  x. 2. y.   xa  by . 2. 2. dấu “=” xảy ra khi.  b 2  c 2   x 2  y 2  z 2   xa  by  cz . 2. (1). a kx  b ky. a kx  b ky  dấu “=” xảy ra khi c kz. + Tổng quát:  a12  a22  ...  an2   x12  x22  ...  xn2   a1x1  a2 x2  ...  an xx  2 dấu “=” xảy ra khi ai = kxi 2. Chứng minh BĐT nhờ sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky Mét sè chó ý * D¹ng to¸n cho biÕt bËc thÊp, chøng minh bËc cao hoÆc ngîc l¹i ( hoÆc ... ), ta thêng tiÕn hµnh nh sau: x 2+ y 2 ≥. 1) D¹ng cho ax + by = c , C/m do ⇒ ( ax + by )2 ≤ ( a2 +b2 ) ( x 2 + y 2 ). c2 , ta chọn bộ 2 số (a, b) và (x, y). Khi đó a 2+ b2. ⇒ ®pcm.. ABc2 , a2 B+ b2 A a b , ta chän bé 2 sè vµ √A √B Ax 2+ By2 ≥. 2) D¹ng cho ax + by = c , C/m. (. Khi đó 3) Cho. 2. 2. 2. ) (. ( x √ A , y √B). ). (. Khi đó. ). a b a b ( 2 .x √A+ . y √B ≤ + Ax + By2 ) ⇒ ®pcm A B √A √B √a 2 B2 +b2 A 2 |k| , 2 2 2 2 2 A x + B y =k C/m |ax + by|≤ |AB| ta chän bé 2 sè a , b vµ ( Ax , By ) A B. (. (. 2. 2. 2. ). 2. 2. 2. 2. a b a b 2 a B +b A . Ax+ . By ≤ 2 + 2 ( A2 x 2+ B2 y 2 ) ⇔ ( ax+ by ) ≤ ⇒ ®pcm 2 2 A B A B A B. ) (. ). .... Mét sè bµi tËp ¸p dông.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *. I. Chứng minh bất đẳng thức Ví dụ 1.1: Cho a, b > 0. Chứng minh 1 1 4 a)   a b a b n 2 m2  m  n  b)   a b a b. 2. Lêi giải a) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có: 2 1  1   1 1 . a . b  4     a  b   b  a b  a  1 1 4    a b a b 2  n2 m2  m 2  n  b)   . a . b   n  m    a  b   b  b  a   a n 2 m2  n  m     a b a b Tổng quát:. 2. 2. a12 a22 an2  a1  a2  ...  an    ...   b bn b1  b2  ...  bn b  0, i  1. n  Cho i thì 1 b2 (1) 2  a  a  ...  an  a1 a2 a   ...  n  1 2 cn a1c1  a2c2  ...  ancn (2)  Với ai ci  0 với i 1.n thì c1 c2 Thật vậy: 2.  a1   a12 a22 an2  a2 an 2   ...  b  b  ...  b  . b  . b  ...  . b    1 2 n 1 2 n   a1  a2  ...  an   bn  b2 bn  b1 b2  b1  2. a12 a22 an2  a1  a2  ...  an     ...   b1 b2 bn b1  b2  ...  bn đặt aici = bi > 0 thay vào (1) được (2) (Mét sè tµi liÖu gäi B§T (1) vµ (2) lµ B§T céng mÉu sè). Ví dụ 1.2: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh a2 b2 c2   a  b  c. b c a 3 3 a b c3 c)   a 2  b 2  c 2 b c a a). a2 b2 c2 a bc    b c c  a a b 2 3 3 3 2 a b c a  b2  c2 d)    b c c  a a b 2 b).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lêi giải 2. a 2 b2 c 2  a  b  c  a) Ta có :    a  b  c b c a a b c 2. a2 b2 c2  a  b  c  a  b  c b)    b  c c  a a  b 2 a  b  c  2 3. 3. 3. 4. 4. 4. a . 2.  b2  c 2 . 2. a b c a b c      a 2  b 2  c 2 b c a ab bc ca ab  bc  ca 3 3 3 4 a b c a b4 c4 a 2  b2  c2 d)       b  c a  c a  b ab  ac ab  bc ac  bc 2. c). Ví dụ 1.3: 25a 16b c   8 Cho a, b, c > 0. Chứng minh: b  c c  a a  b Lêi giải c  a   b  Ta có : VT 25   1  16   1   1  42   bc   c a  a b 2. 25 16 1   5  4  1  42 8    a  b  c     a  b  c  2 a  b  c   b c c a a b  b c a c a b    a 0 5 4 1 Dấu “=” xảy ra khi vô lí suy ra điều phải chứng minh. Ví dụ 1.4: x2 y2 z 2 x y z  2  2   2 y z x y z x Cho x, y, z > 0. Chứng minh: Lêi giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có 2 x2 y2 z 2 1  x y z  1  x y z   x y z  x y z              y 2 z 2 x 2 3  y z x  3  y z x   y z x  y z x Gi¶i thÝch thªm: 2. 2. 2. x y z + + =¿ y2 z2 x2 2 2 1 1 1 + + = √3 √3 √3. 2. [( ) ( ) ( ) ] [ (. 2. 2. x y z + + y z x. 2. ) ( ) ( )] [. VÝ dô 1.5: Cho x, y lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: 3x + 4y = 7 Chøng minh r»ng:. x2  y 2 . 49 25. 2. 1 x 1 y 1 z 1 x y z ≥ . + . + . = + + √ 3 y √3 z √ 3 x 3 y z x. ] (. 2. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lêi gi¶i Theo B§T Bunhiac«pski ta cã:  49 25  x 2  y 2  . 3x  4 y . 3. 2.  42   x 2  y 2   7  25  x 2  y 2 . 49 x2  y 2 25. VÝ dô 1.6: Cho x  2 y 10.CMR : x  y 20 Lêi gi¶i áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho hai bộ số (1 ; 2) và ( x ; y ) ta đợc:.  1.. x  2. y. 2.   1  2   x  y   10 2. 2. 2. 5  x  y   x  y 20. y x   x 4, y 16 2 DÊu b»ng x¶y ra khi vµ chØ khi 1. VÝ dô 1.7: Cho ba sè kh«ng ©m x, y, z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn x + y + z = 1. Chøng minh r»ng: A  x  y  y  z  z  x  6 Lêi gi¶i áp dụng BĐT Bunhiacôpski cho hai bộ ba số (1 ; 1 ; 1) và ( x  y ; y  z ; z  x ) ta đợc:. . A2 . xy  yz  zx. 2.   1 1 1   x  y  y  z  z  x   A 2. 2. 2. 2. 6  x  y  z  6  A  6. V× A > 0 nªn A  6 (dÊu “=” x¶y ra  x + y = y + z = z + x  x = y = z = 1/3) a b c 3 + + ≥ b+c a+ c a+b 2. VÝ dô 1.8: Cho a, b, c > 0. CMR: S =. (1) (B§T Nes bitt). Lêi gi¶i C1) Theo Bunhiacopsky ta cã:. (√. (. 2. a b c 2 . √ a ( b+c ) + . √ b ( c+ a ) + . √ c ( a+b ) = ( a+b+ c ) b+c c+ a a+b ( a+b+ c )2 a b c + + ( ab+ac + bc+ab+ ac+ bc ) =2 S ( ab+ bc +ca ) ⇒ S ≥ b+c c+ a a+ b 2 ( ab+ bc +ca ) 2 2 2 a + b +c +2 ( ab+ bc+ca ) 3 ( ab+ bc+ca ) 3 ≥ = . 2 ( ab+ bc +ca ) 2 ( ab+ bc +ca ) 2. √. ). √. ). C2) Dùng biến đổi tơng đơng và Cô si: (1) ⇔ a +1+ b +1+ c + 1≥ 9 ⇔ 2 ( a+ b+c ) 1 + 1 + 1 ≥ 9 b+ c. [. c+ a. ]. a+ b 2 b+c c +a a+b 1 1 1 ⇔ [ ( b+ c )+ ( c+ a ) + ( a+ b ) ] + + ≥9 b+c c+ a a+ b BĐT này đúng do ( x+ y+ z ) 1 + 1 + 1 =3+ x + y + y + z + x + z ≥ 9 x y z y x z y z x. [. ]. (. ) (. )(. )( ). (Cã thÓ sö dông hÖ qu¶ cña B§T Co si vµo viÖc gi¶i quyÕt bµi to¸n trªn) VÝ dô 1.9: (§Ò s¬ tuyÓn HSG Quúnh Lu 2007 - 2008) Cho a, b, c > 0 vµ abc = 1. Chøng minh r»ng A= a + b + c ≥1 2+a 2+b 2+ c Lêi gi¶i.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §Æt a= x ; b= y ; c= z ⇒ abc=1 (phï hîp víi ®iÒu kiÖn) y. z x a b c x y z Khi đó A= + + = + + 2+a 2+b 2+ c 2 y+ x 2 z + y 2 x+ z x y z XÐt 2 d·y sè a1= ; a2 = ; a3 = 2 y+ x 2z+ y 2 x+z vµ x 1=√ x ( 2 y+ x ) ; x 2=√ y ( 2 z+ y ) ; x 3= √ z ( 2 x + z ) ¸p dông Bunhiacopsky ta cã: ( a1 x 1+ a2 x 2 +a3 x 3 )2 ≤ ( a1 + a2 + a3 )( x 1 + x2 + x 3 ). √. √. √. 2. Ta cã A=( a1 +a 2 + a3 ) ≥ 2. ⇔ A≥. 2. ( a1 x 1+ a2 x 2 +a3 x 3 ). 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. ( x1 + x2 + x3 ) 2. 2. 2. ( x+ y+ z )2 ( x + y + z )2 =.. .. . .. .. .= =1 . 2 x (2 y + x )+ y (2 z + y )+ z (2 x +z ) ( x+ y+z). DÊu b»ng cã khi vµ chØ khi x = y = z ---> a = b = c II. T×m GTLN, GTNN VÝ dô 2.1: T×m GTLN cña: A=2 √ x − 1+ 3 √5 − x Lêi gi¶i 2 A ≤ ( 4+9 )( x −1+5 − x )=4 .13 ⇒ A ≤ 2 √ 13 MaxA = 2 √ 13 ⇔ √ x −1 = √ 5 − x. (. 2. ). 3. VÝ dô 2.2: Cho 0 < x < 1. T×m GTNN cña: M =√ 22 ( x + x 2 ) + √ 32 ( x − x 2 ) . Lêi gi¶i M =√ 22 ( x + x ) + √ 32 ( x − x )=√ 11 . √2 ( x + x2 ) + √ 4 . √8 ( x − x 2 ) 2. 2. 5 2 125 125 + ≤ 6 2 2 ¿ 11 1 = 2 2 ( x + x ) 2 ( x − x 2) 5 x= 6 ⇔ x=5 6 ¿{ ¿. ( ). ⇒ M 2 ≤ ( 11+ 4 ) ( 2 x+2 x 2+ 8 x −8 x 2 )=15 ( 10 x − 6 x 2) =− 90 x −. ⇒ M ≤5.. √. 5 . §¼ng thøc x¶y ra khi vµ chØ khi 2. VÝ dô 2.3: Cho x 2+ y 2 ≤ x +3 . T×m GTNN cña: B = 2x + 3y. Lêi gi¶i 2. Tõ x 2+ y 2 ≤ x +3 ⇒ x − 1 + y 2 ≤ 13 .. ( 2). 4. Theo Bunhiacopsky, ta cã: 2. 1 1 2 2 13 2 1 13 13 2 x − +3 y ≤ ( 4+ 9 ) x − +y ≤ ⇒ 2 x − +3 y ≤ ⇒ 2 x +3 y ≤ +1=7,5 2 2 2 2 2 2. [( ) ]. [( ) ] ( ) ( ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VËy MaxB = 7,5 khi vµ chØ khi. ¿ 1 x− 2 y = ---> x, y 2 3 2 x +3 y=7,5 ¿{ ¿. VÝ dô 2.4: Cho x, y, z > 0. T×m GTNN cña C= 3 x + 4 y + 5 z . y+z z+x x+ y Lêi gi¶i C+12=. 3x 4y 5z 3 4 5 +3+ + 4+ +5=( x+ y+ z ) + + y+z z+x x+y y + z z + x x+ y 1 3 4 5 ¿ [ ( z + y ) +( x + z ) +( y + x ) ] + + ≥ 2 y + z z + x x+ y. (. [. 1 2. ). ]. 2. 2 2 3 4 5 1 1 =¿ ( √ 3+ √ 4 + √ 5 ) ⇒C ≥ ( √ 3+ √ 4 + √ 5 ) − 12→ GTNN √ z+ y . √ + √ z + x . √ + √ y + x . √ 2 2 √ y+z √z+x √ y+x §¼ng thøc x¶y ra khi vµ chØ khi: √ 3 = √ 4 = √ 5. [. ]. y+z. z+ x. y+x. Ví dụ 2.5: Cho x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1. Tìm GTNN của biểu thức: A = x4 + y4 + z4 Lêi gi¶i Áp dụng Bunhiacopsky, ta có 2. 1  xy  yz  zx   x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 . 2. 2.  1  x 2  y 2  z 2   1  1  1  x 4  y 4  z 4  1 1 3  P   minP = khi x = y = z = 3 3 3 4a 9b 16c   Ví dụ 2.6: Tìm GTNN của P = b  c  a c  a  b a  b  c trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a 1 b 1 c 1  29    P 4     9    16     bc a 2  ca b 2  a b  c 2 2 a bc 4 9 16  29 =     2  b c  a c  a  b a b  c  2 2. a b c  2  3  4 29  .  2  b  c  a   c  a  b   a  b  c 2 a b c 81 29 81 29 .    26 2 a b c 2 2 2 a b c  minP = 26 khi   7 6 5 Ví dụ 2.7: Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = + + trong đó a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1 . Lời giải 2 2 a  b  c a  b  c a b c   Ta có : Q      1 b2  4ac 2b  c 2c  a 2a  b a  2b  c   b  2c  a   c  2a  b  3  ab  bc  ca   minQ = 1 khi a b c . 1 3. Ví dụ 2.8: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN của 1 1 1 1 P 2    2 2 a b c ab bc ca Lời giải 1 1 1 9    ab bc ca ab  bc  ca 1 9  P 2  2 2 a b c ab  bc  ca   1 4 7  2    2 2 2  ab  bc  ca   ab  bc  ca  a b c .  1  2. 2.  a  b  c. 2. . 9 21 9  30 2 ab  bc  ca  a  b  c. 1 3 VÝ dô 2.9: (§Ò s¬ tuyÓn HSG Quúnh Lu 2006 - 2007) Cho a, b. c > 0. T×m GTNN cña P= a + b +  minP = 30 khi a = b = c =. c 2 b+3 c 2 c+ 3 a 2 a+3 b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lêi gi¶i a b c ; a 2= ; a3 = 2 b+3 c 2 c +3 a 2a+ 3 b vµ x 1=√ a ( 2b +3 c ) ; x 2=√ b ( 2 c+ 3 a ) ; x3 =√ c ( 2 a+3 b ) Theo Bunhiacopsky ta cã: ( a1 x 1+ a2 x 2 +a3 x 3 )2 ≤ ( a1 + a2 + a3 )( x 1 + x2 + x 3 ). XÐt 2 d·y sè a1=. √. √. √. 2. Ta cã P=( a1 +a2 +a 3 ) ≥ 2. 2. ( a1 x1 +a 2 x 2+ a3 x3 ). 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. ( x 1 + x2 + x 3 ) 2. 2. 2. ( a+b+ c )2 ( a+ b+c )2 3 . = ≥ a ( 2 b+3 c ) +b ( 2 a+3 c ) +c ( 2 a+3 b ) 5 ( ab+ bc+ca ) 5 Chó ý: ( a+b +c )3 ≥ 3 ( ab+ bc+ ca ) VËy min P= 3 ⇔ a=b=c . 5 ⇒P≥. VÝ dô 2.10: (S¬ tuyÓn huyÖn Quúnh Lu 2005 - 2006) Cho 0 < x < 1. T×m GTLN cña A= √32 ( x − x2 ) + √ 22 ( x+ x2 ) Lêi gi¶i 2 2 Ta cã A= √ 32 ( x − x ) + √22 ( x+ x ) =2 √8 ( x − x 2 ) + √ 11 . √ 2 ( x+ x 2 ) Theo Bunhiacopsky ta cã A 2 ≤ ( 4+11 ) ( 8 x −8 x 2+ 2 x +2 x 2 ) =15 ( 10 x −6 x 2 ) 25 5 −6 x − 6 6. 2. 125 2. [ ( )] √ . DÊu b»ng cã VËy MaxA = √ . ¿ 15. ⇒ A ≤5 .. ≤. 5 2. 5. ⇔ √ 11 √ 8 ( x − x 2 ) =2 √ 2 ( x+ x2 ). 5 2. vµ x= 5 ⇒ x= 5 6. 6. Bµi tËp luyÖn tËp. 2 2 1. Cho biÕt 3x + 4y = 7. Chøng minh r»ng: 3x  4 y 7 2. 2. 2. Cho x, y lµ 2 sè tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: 2 x  3 y 5 . Chøng minh:  5 2 x  3 y 5 3. a, b, c lµ 3 c¹nh cña mét tam gi¸c vu«ng, c lµ c¹nh huyÒn, x vµ y lµ hai sè thùc tho¶ 2 2 hÖ thøc: ax + by = c. Chøng minh r»ng: x  y 1 .. 4. Chøng minh r»ng nÕu: 5. Chøng minh r»ng. a 2  b 2 c 2  d 2 1  ac  bd 1. a sin x  b cos x  a 2  b 2. 2 2 2 6. Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng B= a + b + c ≥ a+b+ c. b+c c+ a a+ b. 7. Cho x, y, z > 0 vµ xyz = 1. T×m GTNN cña A=. 2. 1 1 1 + 3 + 3 x ( y + z ) y ( z+ x ) z ( x+ y ) 3. 8. Cho c¸c sè x, y, z > 0 tho¶ m·n √ xy + √ yz+ √ zx=1 . 2 2 2 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña B= x + y + z. x+ y. y+ z z+ x. 9. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> √ p< √ p − a+ √ p − b+ √ p− c ≤ √ 3 p.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×