Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.59 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 I. PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 3 4 8 a) 5 : 24 25 3 7 21 21 2. 4 7 2 2 b) 2 : 6 15 3 5 13 1 1 4 25 9 c) : . 18 72 18 9 16 2 7 3 2 1 d)5 1 4 3 : 21 4 7 28 e)4 . 3. 2 5 1 3 1 13 2 10 .230 46 4 7 6 25 4 g) 2 3 10 1 1 : 12 14 7 17 3 3 h). 814.310.275 : 312 99 : 93.2432 5. 2. 2 2 125.8 i) : 4 2 5 30 .( 15) . 1 1 1 2002 2 3 ( 1) 2 2 2. 2. Bài 2: Tính bằng cách hợp lý: 7 1 14 1 a)8 .5 3 .5 13 4 17 4 11 11 b) .( 24,8) .75,2 25 25 5 1 5 1 c) .17 .47 6 3 6 3. 1 5 1 5 d)23 : 13 : 3 7 3 7 1 1 e) 1,5 2 (2 2) 2 : 4 1.96 0,9 2 2 . Bài 3: Tìm x biết: 1 1 5 5 7 a) x 1 x 7 x 2 4 3 2 8 2 1 1 1 1 1 b) 2x .2 : 1 2 2 3 4 8. 1 1 1 2 d) -3 x x x x 2 5 2 6 5 1 e) 3 x 4 7 2. c) 1 . 2 3 1 x 5 0 3 4 2. f) 2. 3 x 4 x 2 2. Bài 4*: Tìm x biết: a)2.3x 405 3x 1 x 1 x 3 x 5 x 7 b) 65 63 61 59. 1 e) 3x 5 x 3 2 3. 1 3 f ) x 4 64. 1 c) 2. 3x 1. x. 1 32. 1 d) .272x ( 9) 4 81 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: Tìm x, y, z biết: x, y tØ lÖ víi 2 vµ 3 a) x+y=(-15) x : y 7 : 20 b) y : z 7 : 3 3 7 vµ x+16=y y x Bài 6: Tìm x Z để: c). x; y tØ lÖ víi 5 vµ 3 d) 2 2 x y 4 5x 8y e) x y z 3 3x 2y f ) 7y=5z 2x+y-z=(-28) c) (3x 9) lµ béi cña (x-4). a) (3x 2)(x 1). x 2 3x 5 d) Z b) (2x 1) lµ íc cña (5x-8) x 3 Bài 7: An, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi người biết tổng số bi của họ là 30 viên. Bài 8: Tổng kết năm học, Trường THCS Ngô Quyền có số học sinh giỏi thuộc các khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khối 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh. Tính số học sinh giỏi toàn trường. Bài 9: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/ h, từ B về A với vận tốc 42km/h. Thời gian cả đi lẫn về là 14h30’. Tính thời gian đi, thời gian về và khoảng cách AB. Bài 10: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi quãng đường AB. Bài 11: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đợt I hoàn thành trong 4 ngày. Đợt II hoàn thành trong 6 ngày. Đợt III trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đợt I nhiều hơn đợt II là 2 mấy và cùng công suất máy như nhau. 2 1 Bài 12: Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 126 m. Sau khi bán đi 2 tấm thứ nhất, 3 3 tấm thứ hai và 4 tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc đầu. 1 6 2 Bài 13*: Ba kho gạo chứa số gạo tỉ lệ với 1,3; 2 ; 5 . Số gạo trong kho thứ hai nhiều hơn trong kho thứ nhất là 43,2 tấn. Sau một tháng, người ta bán hết ở kho thứ nhất 40% kho thứ hai là 30%, kho thứ ba là 25% số gạo trong kho. Hỏi tháng đó đã bán được bao nhiêu tấn gạo.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 14*: Chia số 175 thành 3 phần sao cho phần thứ nhất và phần thứ hai tỉ lệ với 3 và 2, phần thứ hai và phần thứ ba tỉ lệ với 3 và 5. Tìm mỗi phần. 191 . * 18 Bài 15 : Tìm 3 phân số biết tổng của chúng là Tử của chúng tỉ lệ với 13: 15: 17 và mẫu của chúng tỉ lệ với 2: 4: 3. 11 3 3 : :1 * 10 2 5. Bài 16 : Một tổ sản xuất đã làm các sản phẩm như sau: 3 quý đầu làm theo tỉ lệ Quý 4 thực hiện được 16% kế hoạch, nhưng ít hơn quý 1 là 243 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó làm được trong 1 năm. Bài 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a)A 3 2x 1 5 6 b)B víi x Z 2 x3 c)C x 3 y 2 1 Bài 18*: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a)A 10 5 x 2 1 c)C 2 b)B=5- 2x-1 x 2 3 Bài 19: Cho hàm số y = f(x) cho bởi công thức y = 2x – 5 và M, P, Q là các điểm thuộc đồ thị hàm số. a) Nếu M có hoành độ là (-1,5) thì tung độ bằng bao nhiêu? b) Nếu P có tung độ là 5 thì hoành độ bằng bao nhiêu? c) Điểm Q có hoành độ bằng tung độ. Viết toạ độ của Q. 6 y f (x) x Bài 20: Cho hàm số 2 f a) Tính f(1); f(1,5); f(2); 3 b) Tìm x khi y = 3; y = (-2) c) Tìm y biết 1 x 3; 1,5 x 6 d) Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số? 1 1 1 A 1; 6 ; B ;10 ; C= - ; 12 ; D ; 3 2 2 3 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho góc xOy; phân giác Om, A Om , H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với OH, đường thẳng này cắt tia Ox ở B, cắt Oy ở C. Chứng minh: a) OHB AHB b) AB // Oy c) AC // Ox d) AO là phân giác góc BAC. Bài 2: Gọi I là trung điểm chung của hai đoạn thẳng AB và CD. Chứng minh rằng: a) AC // BD và AC = BD b) BC // AD và BC = AD c) BAC ADB Bài 3: Cho tam giác ABC, trung tuyến BM và CN. Trên tia đối của tia MB và NC lấy D và E theo thứ tự sao cho MD = MB; NC = NE. Chứng minh: a) AE = BC và AE // BC b) A là trung điểm của DE c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để DB = EC Bài 4: Cho tam giác ABC, AK là trung tuyến. Kẻ AM AC và AM = AC, AN AB và AN = AB (M, B ở về hai phía của AC; N và C ở về hai phía của AB). Trên tia AK lấy P sao cho K là trung điểm của AP. Chứng minh rằng: a) AC // BP b) ABP NAM c) AK MN Bài 5: Cho tam giác ABC và phân giác Ax. Qua C vẽ đường thẳng d // Ax. a) Chứng tỏ rằng: d cắt đường thẳng AB. b) Gọi giao điểm của d và AB là D. CMR: ACD có 2 góc bằng nhau. c) Đường thẳng qua A vuông góc với Ax cắt CD ở K. CMR: AK là phân giác của ACD Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm H thuộc cạnh AC. Điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH = AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh: a) BH = CK OKB OHC b). c) d). AO là phân giác của BAC AO cắt BC ở I. Cho AI = 12cm; BI = 5 cm. Tính chu vi tam giác ABC..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>