Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 20 DS9 Tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 43. Ngày soạn: 30 / 12 / 2016 Ngày dạy: 03 / 01 / 2017. LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu dạng toán “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Thông qua đó, rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, hệ thống bài tập trong SGK, thước - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: ………………………………………………………………… 9A4:…................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) Bài 33: GV: Gọi x và y lần lượt là HS: x, y > 0 Gọi x và y lần lượt là số giờ người thứ số giờ người thứ nhất và nhất và người thứ hai làm một mình người thứ hai làm một mình xong công việc. ĐK: x, y >0. 1 xong công việc. ĐK của x, y 1 là gì? Mỗi giờ, người thứ nhất, thứ hai x , y GV: Mỗi giờ, người thứ HS: Người thứ nhất làm công việc. 1 nhất làm được bao nhiêu phần Vì người thứ nhất làm trong 3h và người công việc? Người thứ hai? được x công việc, người thứ hai làm trong 6h thì hoàn thành 25% 1 công việc nên ta có phương trình: y 1 1 1 công 3.  6.  GV: Người thứ nhất làm thứ hai làm được x y 4 (1) trong 3h và người thứ hai làm việc. 1 1 1 1 trong 6h thì hoàn thành 25% 3.  6.  y 4 công việc nên ta có phương HS: x Mỗi ngày, hai người làm chung 16 công trình nào? việc nên ta có phương trình: GV: Mỗi ngày, hai người 1 1 1   làm chung được bao nhiêu x y 16 HS: Trả lời (2) phần công việc? Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: GV: Ta có pt nào? 1 1  1 GV: Hướng dẫn học sinh 1 1 1 3. x  6. y  4  1    giải nhanh hpt(I) rồi kết luận.  I  x y 16 HS: 1 1 1  x. GV: Chốt ý. . y.  16.  2. Giải hpt trên ta có: x = 24, y = 48..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 2: (20’) GV: Gọi x là số luống, y là HS: Trả lời x, y  N số cây trong một luống, điều kiện của x và y là gì? GV: Số cây bắp cải trong HS: Trả lời x.y vườn nhà Lan được tính như thế nào? GV: Nếu tăng 8 luống HS: (x + 8)(y – 3) nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây bắp cải trong vườn được tính bằng biểu thức nào? GV: Nếu giảm 4 luống nhưng mỗi luống trồng tăng HS: (x – 4)(y + 2) thêm 2 cây thì số cây bắp cải trong vườn được tính bằng biểu thức nào? GV: Theo điều kiện thứ HS: Trả lời xy = (x + 8)(y nhất số cây bắp cải trong vườn – 3) + 54 giảm 54 cây nên ta có pt nào? GVHD biến đổi. GV: Theo điều kiện thứ hai HS biến đổi pt. số cây bắp cải trong vườn tăng (x – 4)(y + 2) = xy + 32 32 cây nên ta có pt nào? GVHD biến đổi. HS biến đổi pt. GV: Vậy ta có hpt nào?. 3x  8y 30   2x  4y 40.  1  2. GHI BẢNG Nếu làm một mình, người thứ nhất mất 24h, người thứ hai mất 48 giờ xong CV. Bài 34: Gọi x là số luống, y là số cây trong một luống. ĐK: x, y  N . Số cây bắp cải trong vườn nhà Lan là: x.y Nếu tăng 8 luống nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây bắp cải là: (x + 8)(y – 3) Nếu giảm 4 luống nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số cây bắp cải là: (x – 4)(y + 2) Theo điều kiện thứ nhất ta có phương trình: xy = (x + 8)(y – 3) + 54 => 3x – 8y = 30 (1) Theo điều kiện thứ nhất ta có phương trình: (x – 4)(y + 2) = xy + 32 => 2x – 4y = 40 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3x  8y 30  2x  4y 40.  1  2. GV: GV hướng dẫn học HS: Giải hpt vừa tìm được sinh giải hpt trên rồi trả lời. Giải hpt trên ta được: x = 50, y = 15 rồi trả lời kết quả. Vậy, vườn nhà Lan trồng 750 cây bắp cải. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Trả lời 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập.. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại hai bài tập đã giải. Làm các bài tập 35, 36. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×