Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi toan lop 5 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬ N ĐỀ KIỂ M TRA CUỐ I HỌC KÌ I VÀ CUỐ I NĂM HỌC 2016 2017. TO ÁN LỚ P5 Mạc h kiến thức, kĩ năng. Số học Đại lượn g và đo đại lượn g. Mức 1. Số câu số điểm TNK Q Số câu Số điểm Số câu. Số điểm. Yếu tố hình học. Số câu. Tổn g. Số câu. Số điểm. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Tổn g. TL. TNK Q. TL. TNK Q. TL. TNK Q. TL. TNK Q. TL. 4. 1. 1. 1. 4. 3. 2,0. 1,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 2. 1. 2. 1. 1,0. 2,0. 1,0. 2,0. 2. 1. 2. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 8. 5. 8. 2. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm. 4,0. 3,0. 2,0. 1,0. 4,0. 6,0. MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016- 2017. MÔN TOÁN KHỐI 5 Mạc h kiến thức, kĩ năng. Số học Đại lượn g và đo đại lượn g Yếu tố. Số câu số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Câu số. 1, 2, 3, 4. 9. 11. 13. 7. Số điểm. 2,0. 1,0. 1,0. 1,0. Tổng 5,0. Câu số. 5, 6. 10. 3. Số điểm. 1,0. 2,0. 3,0. Câu số. 7, 8. 12. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hình học. Tổng. Số điểm Số câu Số điểm. 1,0. 1,0. 2,0. 8. 2. 2. 1. 4,0. 3,0. 2,0. 1,0. Trường TH Thổ Bình LỚP 5 …. Họ và tên : ………………………….. Điểm. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÍ I NĂM HỌC 2016- 2017 Môn Toán ( Thời gian : 40 phút ). Lời nhận xét của thầy cô giáo ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. I.Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 24. Câu 1 : (0,5 điểm) Rút gọn phân số 36 12. A. 18. 8. ta được phân số tối giản là : 2. B. 12. C. 3 2. Câu 2 ( 0,5 điểm) Phân số 5 được viết thành phân số thập phân là : 4. 10. 2. A. 10 B. 25 C. 3 Câu 3 : (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập 85,924 có giá trị là :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9. 9. 9. A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của biểu thức: ( 242,7 – 60,6) x 3,2 là A. 582,72 B. 583,72 C. 582, 27 Câu 5 : (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 dm2 85 cm2 = ….. ….. cm2 A. 2850 B. 28500 C. 285 Câu 6 : 3,5 tấn có số kg là: A. 350 B. 35000 C. 3500 Câu 7: (0,5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 180 cm2 B. 182cm2 C. 800 cm2 Câu 8:(0,5) Hình bên có số góc vuông là: A. 6. B. 4. C. 8. II. Tự luận Câu 9: Tính : ( 1 điểm) a ) 38, 267 + 243,15 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………. b) 877, 253 – 284 ,638 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………. Câu 10 : ( 2 điểm ) Trong kho có 350 tấn gạo nếp và gạo tẻ, biết số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 10 tấn. Hỏi trong kho có bao nhiêu tấn gạo nếp, bao nhiều tấn gạo tẻ ? Bài làm. Câu 11: ( 1đ) Tính giá trị biểu thức sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 157,78 + 17,15 : 3,5 x 8,7. Câu 12:(1đ) Tính diện hình vuông có cạnh là 2,6 dm.. 2. Câu 13: Một người mang 90 quả cam đi chợ bán, sau khi bán còn lại 3 số cam mang đi. Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả cam. Bài làm. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 C. 2 A. 3 C. 4 A. 5 C. II . Trắc nghiệm tự luận : Câu 9 : 1 điểm ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a ) 38 267 + 24 315 38, 267 + 243,15. 6 C. 7. 7. 8 A. b) 877, 253 – 284, 638 877, 253 284, 638. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 281,417 Câu 10: ( 2 điểm). 592, 615 ( mỗi câu trả lời phép tính đúng 0,75 điểm, đáp số 0,5 điểm) Bài giải Số tấn gạo nếp trong kho là : (0,75 điểm) ( 350 – 10) : 2 = 170 ( tấn) Số tấn gao tẻ trong kho là : 350 - 170 = 180 ( tấn) Đáp số : Gạo nếp: 170 tấn, gạo tẻ: 180 tấn. Câu 11: 1điểm 157,78 + 17,15 : 3,5 x 4,9 = 157,78 + 4,9 x 8,7 = 157,78 + 42,63 = 200,41 Câu 12: 1điểm câu trả lời và phép tính đúng được 0,75điểm Diên tích hình vuông là: 2,6 x 2,6 = 6,76 (dm2) Đáp số: 6,76 dm2 Câu 13: (1điểm) Số cam mẹ mang đi còn lại là: 2. 90 x 3 = 60 ( quả) ( 0,5đ) Số cam mẹ bán được là: 90 – 60 = 30 (quả) ( 0,25đ) Đáp số: 30 quả cam (0,25đ) HS giải cách khác vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×