Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 10NC Tiết 37. §5. Đường ELIP. 1. Mục tiêu: a/ Kiến thức: Hiểu và nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tắc của elip. b/ Kỹ năng: Từ phương trình chính tắc của elip, xác định được các tiêu điểm, trục lớn, trục bé, tâm sai của elip đó và ngược lại; lập phương trình chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác định nó. c/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác; 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a/ Thực tiễn: HS đã biết các công thức tính khoảng cách giữa hai điểm, biết được các bước tìm quỹ tích của một điểm. b/ Phương tiện dạy học: - Nam châm, hình elip, dây, giáo án, sgk. 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY NỘI DUNG BÀI HỌC TRÒ Hoạt động 1: Giới thiệu elip vẽ elip vẽ đường elip. - Cho học sinh xem những - Nghe, nhìn và liên tưởng hình giới thiệu về elip. đến thực tế đã từng gặp. - Tiến hành thực hiện vẽ elip và trả lời câu hỏi của giáo viên. - Ghi nhận kiến thức. M. F1. Haø n h tinh. Mặt trờ i. - Hướng dẫn HS cách vẽ elip. F2. 1. Định nghĩa đường elip ĐN : Cho hai điểm F1 và F2 với F1 F2 = 2c (c>0). Đường elip là tập hợp các điểm M sao cho MF1 + MF2 = 2a trong đó a là một số cho trước và a>c. Hai điểm F1 và F2 được gọi là tiêu điểm và F1 F2 = 2c được gọi là tiêu cự của elip..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 10NC. M. F1. F2. - Cho M di động, đặt câu hỏi: " Khi M di động, em có nhận xét gì về độ dài MF1, MF2 và F1F2"? - Giáo viên chính xác hóa định nghĩa và nếu các khái niệm liên quan đến định nghĩa. Hoạt động 2: Thiết lập phương trình chính tắc của - Trả lời câu hỏi của GV elip. F1(-c;0); F2(c;0) - Từng bước dựng hệ trục Oxy, đặt câu hỏi: "Với cách chọn hệ trục tọa độ như vậy, hãy cho biết tọa độ của hai tiêu điểm F1 và F2?" HS trả lời - Giả sử điểm M(x;y) nằm trên (E) gọi HS đứng tính MF1 ,MF2 2 1. 2 2. nên ta có MF  MF = 4cx  ( MF1  MF2 )( MF1  MF2 ) = 4cx  ( MF1  MF2 )2a 4cx. 2. Phương trình chính tắc của elip y. M(x; y). x F1. O. F2. 2 2 MF1 = ( c  x)  (0  y ) 2 2 = (c  x )  y 2 2 MF2 = (c  x)  (0  y) =. (c  x ) 2  y 2. x2 y 2  1 2 2 a 2 b2 với b2 = a  c gọi là. phương trình chính tắc của elip HS chú ý lắng nghe.  MF1  MF2 2acx   MF1 MF2 2 a  cx cx MF1 = a + a , MF2 = a - a. suy ra cx MF1 = a + a =. (c  x ) 2  y 2. HĐ: Tìm Tọa độ tiêu điểm, tiêu cự.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án hình học 10NC  a 2  2cx . c2 x2 2 c  2cx  x 2  y 2 a2. c2 x2 2 2 2  y a  c a2  (a 2  c 2 ) x 2  a 2 y 2 (a 2  c 2 )a 2  x2 . x2 y2  1 a2 a2  c2 vì 2 2 2 nên đặt b = a  c . a 2  c 2 >0. x2 y2  2  2 1 a b gọi là phương. trình chính tắc của elip GV cho HS làm HĐ - Chính xác hóa phương trình chính tắc của elip và nêu các khái niệm liên quan. GV : Nêu vd. HS làm HĐ 2 2 a) b2 = a  c nên c2 = a2  b2. = 9 suy ra c = 3 Vậy F1(-3;0), F2(3;0) và tiêu cự F1 F2 = 2c = 6. của elip x2 y 2  1 a) 25 16. b) x2 + 4y2 = 4. x2 + y2 = 1 b) 4 2 2 2 2 b2 = a  c nên c2 = a  b. = 3 suy ra c = 3 Vậy F1(- 3 ;0), F2( 3 ;0) và tiêu cự F1 F2 = 2c = 2 3. VD1: Cho elip có tiêu điểm F1(5 ;0), F2( 5 ;0) và điểm I(0;3). nằm trên elip. Hãy viết phương trình chính tắc của elip. x2 y 2  2 1 2 Elip có phương trình a b. vì I(0;3) nằm trên elip nên ta có 02 32  1 a 2 b2 => b2 = 9 và c = 2. 2. 2. a = b + c = 14 Vậy phương trình elip là x2 y 2  1 14 9. 5 nên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×