Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ. VẬT LÝ 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1. Viết biểu thức của áp suất thủy tĩnh? 2. Phát biểu nội dung nguyên lý pa-xcan?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 42: SỰ CHẢY THÀNH DÒNG CỦA CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ ĐỊNH LUẬT BECNULI.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Chuyển động của chất lỏng gồm những loại nào?. 2. Điều kiện để chất lỏng chảy thành dòng là gì?. 3. Chất lỏng lí tưởng là gì?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Chuyển động của chất lỏng: Sự chảy của chất lỏng. kiện: Chảy ổnĐiều định ( chảy thành dòng). Vận tốc dòng chảy nhỏ. Chảy không ổn định ( chảy cuộn xoáy).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Chuyển động của chất lỏng: - Chất lỏng lí tưởng: + Chảy thành dòng + Không nén được.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Chuyển động của chất lỏng: - Chất khí cũng có thể chảy thành dòng (trong một số trường hợp áp dụng như chất lỏng).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khi chất lỏng là lí tưởng, các phân tử chất lỏng chuyển động như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Đường dòng. Ống dòng: a. Đường dòng: - Đường mà các phân tử chất lỏng chuyển động khi chất lỏng chảy ổn định.. V. Đường dòng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Đường dòng. Ống dòng:. Đặc điểm của đường dòng: + Các đường dòng không giao nhau. + Vận tốc của phần tử chất lỏng:. VA. VB B. A. Phương: tiếp tuyến với đường dòng Chiều: Hướng theo dòng chảy. Tại 1 điểm nhất định trên đường dòng: v không đổi. Tại các điểm khác nhau:v có thể thay đổi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Đường dòng. Ống dòng: b. Ống dòng: -Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động, mặt biên tạo bởi các đường dòng. -Phần tử chất lỏng không thoát khỏi ống dòng. Ống dòng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Đường dòng. Ống dòng: b. Ống dòng: -Biểu diễn: +ống thẳng: Đường dòng song song + v lớn: đường dòng xít + v nhỏ: đường dòng thưa.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Hệ thức giữa vận tốc chảy và tiết diện ống B. B S1. A’. A. A v1. S2. v2. S1. v1. S2. v2. B’. l2 l1. Thiết lập hệ v1 thứcS 2liên hệ giữa vận tốc chảy và tiết diện trong 1 ống dòng?. v2. S1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> • Khi dòng chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong 1 ống dòng là không đổi. v1S1 = v2S2 = A lưu lượng chất lỏng (m3/s) v1,v2 : tốc độ của một phần tử chất lỏng ( m/s) S1, S2: tiết diện ống (.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Định luật Becnuli cho ống dòng nằm ngang: 1 2 p v const 2. Áp suất tĩnh ( Pa). Trong đó:. Áp suất động ( Pa). Áp suất toàn phần (Pa).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Định luật Becnuli cho ống dòng nằm ngang: - Hệ quả định luật: + Ống hẹp → vận tốc lớn → áp suất động lớn → áp suất tĩnh nhỏ. + Ống rộng → vận tốc nhỏ → áp suất động nhỏ → áp suất tĩnh lớn..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập củng cố •Lưu lượng nước trong 1 ống nằm ngang là . Hãy xác định tốc độ của chất lỏng tại 1 điểm của ống có bán kính 10cm.. END.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. START. 1. L Ư U L Ư Ợ N G C H Ấ. 2. T. C H Ấ T. L Ỏ N G L. 3. L Ỏ N G. 16. Í. T. Ư Ở N G. 15. P. A. X. C. A. N. 6. 4. T. Ỉ. L. Ệ. N. G. H. Ị. C. H. 10. 5. Á. P. S. U. Ấ. T. Đ. Ộ. N. G. 10. M Ặ. T. B. I. Ê. N. 7. T. Ủ. Y. L. Ự. C. 13. 6 7. M Á 7. B U. Y. N EL. É. N C. H NI. U N. BL. EI. 1 Câu Câu 6:Ống 4: Trong dòng mộtlàống mộtdòng, phần tốc củađộ chất của lỏng chất chuyển lỏng và2động tiết diện có ........... ngangtạo củabởi ống các sẽđường quan p v Câu 2: Chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được gọi là? Câu 7: Nguyên Pa-xcan được ứng dụng nhiều trong đời sống vàlà? kĩ thuật như: 3: Đơn vị của áp suất là? CâulíCâu 1: Trong biểu thức = v.S thì A được gọi 5:Câu Số hạng được gọi là? d A hệ dòng thế nào? ?2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. 3. 2 4 Hãy cho biết ông là ai? Next. end.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 1: Trong biểu thức: A = v.S A được gọi là gì? Đáp án: Lưu lượng chất lỏng.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 2: Ống dòng là một phần của chất lỏng chuyển động có .... Tạo bởi các đường dòng. Đáp án: mặt biên.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 3: Chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được gọi là? Đáp án: Chất lỏng lí tưởng.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4: Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng và tiết diện ngang của ống sẽ quan hệ thế nào? Đáp án: Tỉ lệ nghịch.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC! Cảm ơn thầy cô và các em học sinh đã lắng nghe!.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>