Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II Mã đề thi 101. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2016 - 2017 Môn: Toán 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : ............................. 2 x 3 f x 2 x 1 Câu 1: Cho hàm số A. 0 và 8 B. 8 và 4 Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 2 A. x R : x 0. NÕu 1 x 1 NÕu x 1. C. n N thì n 2n. . Giá trị của C. 0 và 0. f 1 ;f 1. lần lượt là: D. 8 và 0. 2 B. n N : n n 2 D. x R : x x. Câu 3: Tập xác định của hàm số y 2 x là: \ 2 2; 2 A. B. . ; 2 C. D. 0 Câu 4: Cho tam giác ABC . Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng: A. 6 B. 3 C. 9 D. 12 2 Câu 5: Trục đối xứng của Parabol y 2 x 4 x 3 là: A. x 2 B. x 2 C. x 1. D. x 1 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vecto AB là: A. (15; 10) B. (2; 4) C. (5; 6) D. (50; 16) Câu 7: Cho A= ( ; m] và B= [5;8]. Tìm m để B \ A B. m 5 D. m nhận một giá trị khác. A. m>5 C. m 8. A ; 3 B 2; C 0; 4 A B C là: Câu 8: Cho ; ; . Khi đó x | 2 x 4 B. x | 2 x 4 C. x | 2 x 4 D. x | 2 x 4 A. 2 Câu 9: Parabol y 2 x x 2 có đỉnh là: 1 15 1 15 I ; I ; 8 A. 4 B. 4 8 . Câu 10: Đường thẳng 3;1 A.. d m : m 2 x my 6 B.. 1; 5. 1 15 I ; C. 4 8 . luôn đi qua điểm 3; 3 C.. 1 15 I ; 8 D. 4. D.. 2;1. 2 Câu 11: Giao điểm của parabol y x x 3 và đường thẳng y = 2x+1 là: A. (3;4) và (-2;6) B. (1;3) và (2;5) C. (1;2) và (4;2) D. (-1;2) và (2;4) 2 Câu 12: Parabol y ax bx 2 đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) thì parabol là: 2 2 2 2 A. y x 4 x 2 B. y x 3 x 2 C. y x 2 x 2 D. y 2 x x 2. A 1; 2;3 Câu 13: Cho tập hơp . Số tập con của tập A là: A. 5 B. 7 C. 6 a b u a b Câu 14: Cho = (2; -4), = (-5; 3). Tọa độ của vecto = 2 - là A. u = (9 ; -11) B. u = (7; -7) C. u = (9; 5). D. 8. u D. = (-1; 5) Trang 1/4 - Mã đề thi 101.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B 0; 2; 4;6;8 C 3; 4;5;6;7 ; . Tập B C là: 3;6;7 0; 2;3; 4;5;6;7;8 B. C. y f x Câu 16: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ Câu 15: Cho tập 4;6 A.. -3. 0. D.. 0; 2. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng A. Đồng biến trên B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ D. Cả ba đáp án đếu sai Câu 17: Giá trị của k để đồ thị hàm số y kx x 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. k 1. B. k 2. C. k 3. D. k 1. 2 Câu 18: Hàm số y x 4 x 2 ; 2 2; 2 A. Nghịch biến trên khoảng B. Đồng biến trên khoảng 2; ; 2 C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 19: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp góc bằng nhau. B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. C. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 0 60 . D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. Câu 20: Khẳng định nào về hàm số y 3x 5 là sai:. 5 ;0 A. đồng biến trên R B. nghịch biến R C. cắt Ox tại 3 Câu 21: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?. BC CA A. AB - = C. AB + CA = CB . . D. cắt Oy tại. 0;5. CA - BA = BC B. AC = BC D. AB +. y x 3 3 m 2 1 x 2 3x Câu 22: Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. một kết quả khác. 2 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2x + 4 trên đoạn [0;3] lần lượt là : A. 3 và 7 B. 1 và 3 C. 1 và 7 D. 0 và 4 2 Câu 24: Tìm m để Parabol y = x – 2mx +3 có đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình y = 3x-1 . A. m=0 hoặc m=3 B. m=-1 C. m=1 hoặc m=4 D. m=-1 hoặc m=4. Câu 25: Hàm số y mx 2 m đồng biến trên khi và chỉ khi A. 0 m 2 B. một kết quả khác C. m > 0. D. 0 m 2. 2. Câu 26: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x , x 5 ” là: 2 2 2 A. x , x 5 B. x , x 5 C. x , x 5. 2 D. x , x 5. Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó. 3 3 y x 2 A. B. y x x C. y x x 1. D. y 2 x 1 Trang 2/4 - Mã đề thi 101.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. y. x 1. Câu 28: Tập xác định của hàm số A. (1; ) B. (1;5]. . 5 x C.. là: 1;5. D.. ;5 \ 1. y m 1 x 2 Câu 29: Giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là: m 1 m 0 A. B. C. m 1 D. m 1 Câu 30: Đường thẳng d: y 2x 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. y 2x 9. B. y 2x 1. 1 y x 4 2 C.. D.. y . 1 x 3 2. 2. Câu 31: Parabol y ax bx 2 có đỉnh I(2;-2) thì parabol là: 2 2 2 A. y x 4 x 2 B. y x 4 x 2 C. y 2 x x 2 Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó. 4 3 3 A. y 2 x( x 1) B. y x x C. y x ( x 1) Câu 33: Phương trình A. m 3 C. 1 m 3. x 2 4 x 3 m. 2 D. y 2 x 2 x 2. 2 4 D. y x ( x 1). có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: B. m 1 hoặc m 3 D. m 1. 0 OC Câu 34: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: A. 4 B. 7 C. 8 Câu 35: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? 2 A. ( x x) 5, x B. 9 là số nguyên tố.. D. 6. C. 18 là số chẵn. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau Câu 36: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm Ilà trung điểm đoạn thẳngAB là: A. IA = IB B. IA = - IB C. IA = IB D. AI = BI MA ND 4 Câu 37: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn MB NC thì 1 3 1 4 MN AD BC MN AD BC 4 4 5 5 A. B. 1 4 1 3 MN AD BC MN AD BC 4 4 5 5 C. D.. Câu 38: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 IA GA = 2 GI GB + GC = 2 GI IG = - 3 GB + GC = GA A. B. C. D. AB CA Câu 39: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Tính A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 40: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng? BC 4 AC BC AB BC 2 AB BC 2 BA A. B. C. D. Câu 41: Cho A=[-3;5] và B=(-1;6). Tập C= A B là: A. [-3;6] B. (-3;6) C. {-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} D. [-3;6) Trang 3/4 - Mã đề thi 101.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 42: Cho tam giác ABC có A(1;-3) , B(2; 5), C(0; 7). Trọng tâm của tam giác có tọa độ là: A. (0; 5) B. (1; 2 ) C. (3; 0) D. (1; 3) y. Câu 43: Tập xác định của hàm số \ 1 A. B.. x 3 x 1 là:. C.. ; 1. Câu 44: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm BC. Tính 7 a 2 A. 2a B. a 2 C.. D. ( 1; ) MA 3MB MC a. 7 4. D. Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-5; 2), B(1; 8). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I (-2; 5) B. (2; 5) C. (6; 6) D. (-3; 5) Câu 46: Chọn khẳng định đúng. A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song. C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. PQ QR MN RN NP Câu 47: Vectơ tổng + + + + bằng: MP MR PR A. B. C. D. MN Câu 48: Để hàm số y x m 1 4 x m xác định với mọi x dương, giá trị m là: A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 1 Câu 49: Cho tập hợp B= 9;9 A. Tập hợp B= 3;3 C. Tập hợp B =. x/9 x. 2. 0. , tập hợp nào sau đây là đúng? 3;9 B. Tập hợp B= 3; 9 D. Tập hợp B=. A 0; 3 ; B 1; 5 Câu 50: Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a 2; b 3 a 2; b 3 a 2; b 3 A. B. C. D. a 1; b 4 ----------- HẾT ----------. Trang 4/4 - Mã đề thi 101.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>