Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT chuongI HH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 9/. . . Điểm. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC 9 - HKI - Năm học 2016 - 2017 Ngày kiểm tra : ... / ... /2016 Nhận xét của thầy, cô giáo. ĐỀ A I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Hình 1: a) x bằng : A/ 4 ; B/ 6 ; C/8 ; D/ 16 b) y bằng A/3; B/ 4; C/ 6 , D/ 8 Câu 2 : Hình 2: P a) sin x bằng : B QI A/ PQ. QI ; B/ QR. ;. PI C/ QI. ;. A y x. 2. 6. D. PQx D/ QI. Hình 1. C. b) tanR bằng : QI A/ PQ. PQ ; B/ QR ;. PI C/ QI. ;. PQ D/ QI. I. Câu 3: Hình 3 : a) Độ dài đường cao AH là : R A/ 12 √2 cm ; B/ 12 √3 cm Q Hình 2 C/ 6 √ 2 cm D/ 6 √ 3 cm b) Đoạn thẳng BH bằng: A/ 12 √2 cm B/ 6 √ 6 cm C/ 3 √ 6 cm D/ 6 √ 3 cm c) Độ dài cạnh AB là : A/ 12 √2 cm ; B/ 3 √ 3 cm C/ 3 √ 2 cm D/ 6 √ 3 cm Câu 4 : Với góc nhọn α tùy ý, ta có : A/sin2 α +cos2 α = 1; B/ sin α + cos α = 1; C/ tg α .cos α = 1; D/tg α + cotg α = 1 Câu 5 : Kết quả nào sau đây đúng : A/ sin300 > tg300 ; B/ sin450 = cos450; C/ cos600 = sin600 ; D/ tg300 > cotg300 Câu 6 : Biết sin750 = 0,966 ; vậy cos150 bằng : A/ 0,483 ; B/ 0,966; C/ 0,322; D/ 0,161 II/ Tự luận (5 điểm) Câu 8 (1,5 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết sinC =. 3 5. Hình 3. , Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Câu 9 (2,5 điểm) : Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 3cm; AC = 4cm.Giải tam giác vuông đó. Câu 10 (1 điểm) Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 630. Bóng một trụ điện trên mặt đất dài 2,5 m. Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến mét) --------------------------------------------------. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 9/. . . Điểm. Môn HÌNH HỌC 9 - HKI - Năm học 2016 - 2017 Ngày kiểm tra : ... / ... /2016 Nhận xét của thầy, cô giáo. ĐỀ B I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Hình 1: a) Độ dài cạnh MN bằng : A/ 9 ; B/ 12 ; C/ 16 ; D/ 24 b) Độ dài cạnh LN bằng : A/ 5 , B/ 3 ; C/ 3; D/ 4 Câu 2 : Hình 2 : P a) tan x bằng : A/. QI PQ. ; B/. QI PI. PI ; QI. ; C/. D/. PQ QI. L x 6 4. M. Q. N. Hình 1. x. b) sin R bằng : QI A/ PQ. QI ; B/ QR ;. PI C/ QI. ;. PQ D/ QI. I. Câu 3 : Hình 3, a) Độ dài cạnh AC là : R Q A/ 12 √2 cm ; B/ 12 √3 cm Hình 2 C/ 6 √ 2 cm ; D/ 6 √ 3 cm b) Độ dài đoạn thẳng BH là : A/ 12 √2 cm ; B/ 12 √ 3 cm ; 30 C/ 6 √ 6 cm ; D/ 6 √ 3 cm B c) Độ dài cạnh BC bằng : Hình 3 A/ 24 √ 2 cm ; B/ 12+12 √ 3 cm ; C/ 12+12 √ 6 cm; D/ 24 √ 3 cm Câu 4 : Nếu α + β = 900 ; thì : A/ sin α = cos α ; B/ cos α = sin β ; C/ tg β = cotg β ; D/cotg α = cos β Câu 5 : Trong các khẳng định, khẳng định nào sai : A/ sin300 = cos600; B/tg 450 = cotg450 ; C/ cos600 = sin600; D/ tg300.cotg300 = 1 Câu 6 : Biết cotg750 = 0,2679 ; vậy tan150 bằng : A/ 0,4832 ; B/ 0,9662; C/ 0,2679; D/ 0,1615 II/ Tự luận (5 điểm) Câu 8 (1,5 điểm) : Cho tam giác DEF vuông tại D, biết cosE =. A. 12cm 45. H. C. 3 . Tính các tỉ số lượng giác của góc F 5. Câu 9(2,5 điểm) : Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 3cm; BC = 5cm. Giải tam giác vuông đó. Câu 10 (1điểm) : Một chiếc đò chèo ngang qua sông bị dòng nước đẩy chiếc đò lệch đi một góc xấp xỉ là 540. Đoạn đường chiếc đò đi qua đến bờ bên kia khoảng 240 mét. Tính bề rộng của con sông (làm tròn đến mét) --------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Kiểm tra một tiết chương I (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) Môn : HÌNH HỌC 9 I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu. 1a. 1b. 2a. 2b. 3a. 3b. 3c. 4. 5. ĐỀ A ĐỀ B. A A. B B. A B. B B. C A. B B. A B. A B. B C. Đề. B C. II/Tự luận (5 điểm). ĐỀ A. ĐỀ B. Câu 8. 2,0đ. ∆ABC vuông tại A => B + C = 900 => sinC = cosB = 0,6 Ta có sin2B + cos2B = 1 => sin2B = 1 - cos2B = 1 - (0,6)2 = 0,64 => sinB = 0,8 sin B 0,8  4 1, (3) và tanB = cos B = 0, 6 3 1 4 3 0, 75 cotB = tan B = 1 : 3 = 4 Câu 9 +Hình vẽ đúng. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0.25đ. Câu 8. 2,0đ. ∆DEF vuông tại D => E + F = 900 => cosE = sinF = 0,6 Ta có sin2F + cos2F = 1 => cos2F = 1 - sin2F = 1 - (0,6)2 = 0,64 => cosF = 0,8 sin F 0, 6  3 0, 75 0,25đ và tanF = cos F = 0,8 4 1 3 4 0,25đ 1, (3) cotF = tan F = 1 : 4 = 3 2,0đ Câu 9 0,5đ +Hình vẽ đúng. 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ. A. A. 3m. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0.25đ. 3m. 4m. B. B. C. + GT : ∆ABC có A = 900, AB = 3cm, AC = 4cm, KL : Tính B; C; BC a)Tính được BC = 5cm + tanC = => C ≈ 370 B = 900 - C = 900 - 370 = 530 Câu 10 Gọi chiều cao của cột điện là AB. 5m. C. GT : ∆ABC có A = 900, AB = 3cm, BC = 5cm, KL : Tính B; C; AC 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ. a)Tính được AC = 4cm + sinB = = => B = 530 C = 900 - B = 900 - 530 = 370 Câu 10 Gọi chiều cao của cột điện là AB. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có : ∆ABC vuông tại A có AC = 2,5m và góc C = 630 => tan C = tan 630 = AB : AC => AB = AC.tan 630 = 2,5. 1,9626 ≈ 4,9065 ≈ 5 Vậy chiều cao của cột điện là 5 mét. Ta có : ∆ABC vuông tại B có AC = 240m và góc A = 540 0,25đ cos A = cos 540 = AB : AC 0,25đ => AB = AC.cos 540 = 240. 0,5878 ≈ 141,0685 ≈ 141 0,25đ Vậy bề rộng của con sông là 141 mét. Vẽ hình :. 0,25đ. B. Vẽ hình C. 240 m 54°. C. A. 2,5m. A. Lưu ý : + Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa + Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. B. 63°. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×