Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.67 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. RÚT GỌN BIỂU THỨC Câu 1 Cho biểu thức : 1 1 x2 1 A( )2. 1 x2 2 x 1 x 1 1) Tim điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 2) Rút gọn biểu thức A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 . Câu2 Cho biểu thức : A (. 2 xx x x 1. . x 2 ) : x 1 x x 1 1. a) Rút gọn biểu thức . b) Tính giá trị của A khi x 4 2 3 Câu3 Cho biểu thức : A . x 1. :. 1. x x x x x2 x. a) Rút gọn biểu thức A . b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A .. 1 1 1 1 1 Câu4 Cho biểu thức : A= : 1- x 1 x 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . a a 1 a a 1 a 2 Câu 5 Cho biểu thức : A = : a a a a a2 a. Tìm ĐKXĐ b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên.. . Câu 6 Cho biểu thức P 1 . . x 1 2 x : 1 x 1 x 1 x x x x 1 . a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm giá trịn nguyên của x để P . x nhậ giá trị nguyên. a a a a Câu 7 Cho P 1 1 ; a 0, a 1 a 1 1 a a) Rút gọn P. b) Tìm a biết P > 2 . c) Tìm a biết P =. a.. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. 1 2x Câu 8 Cho P . LH: 0944 158 005. 16x 2 1 ; x 1 4x 2 2 2 a) Chứng minh P 1 2x 3 b) Tính P khi x 2 2. 2 5 24 12 x 1 x 1 8 x x x 3 1 Câu 9 Cho biểu thức B : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2.Tính Q . a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B khi x 3 2 2 . c) Chứng minh rằng B 1 với mọi gía trị của x thỏa mãn x 0; x 1 .. 1 1 1 a : 1 1 a 1 a2 . Câu 10 Cho M . a) Tìm TXĐ b) Rút gọn biểu thức M. c) Tính giá trị của M tại a . 3 2 3. .. a a a a Câu 11 Cho biểu thức: A 1 1 ; a 0, a 1 . a 1 a 1 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2 y y 2 xy : Câu 12 Cho biểu thức: S ; x 0, y 0, x y . x xy x xy x y 1. Rút gọn biểu thức trên. 2. Tìm giá trị của x và y để S=1. x 2 x 2 x 1 Câu 13 Cho biểu thức: Q ; x 0, x 1 . x 1 x 2 x 1 x 2 a. Chứng minh Q x 1 b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên. 1 1 x 2 x 1 ; x 0 , x 1, x 4 . Câu 14 Cho biểu thức: A : x 1 x 1 x 2 x 1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A = 0.. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9 Câu 15 Rút gọn biểu thức: A . LH: 0944 158 005 a 1 a2 1 a2 a. x2. Câu 16 Cho biểu thức: T . x 1. . . . 1 a 1 a. . a3 a a 1. ; a 1.. x 1 ; x 0, x 1 . x 1. x x 1 x x 1 1. Rút gọn biểu thức T. 2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x≠1 luôn có T<1/3. Câu 17 Cho biểu thức: M . 1 x 1 x. . 1. x. 3. ; x 0; x 1.. 1 x x. 1. Rút gọn biểu thức M. 2. Tìm x để M ≥ 2. B i 18: Cho biểu thức :. 2mn 2mn 1 A= m+ m 1 2 2 2 1+n 1 n n . với m ≥ 0 ; n ≥ 1. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A với m 56 24 5 . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.. B i 19: Cho biểu thức P . . a a 1 1 : a 1 a 1 a 1 a 1 . a 3 a 2 a 2. . . a) Rút gọn P.. 1 a 1 1 P 8 x 1 2 x B i 20: Cho biểu thức P 1 : 1 x 1 x 1 x x x x 1 b) Tìm a để. a) Tìm ĐKXĐ và Rút gọn P b) Tìm các giá trị nguyên của x để P x nhận giá trị nguyên. II. Bài tập làm thêm: 1 3 x2 1 Bài1: Cho biểu thức A 2 : 2 3 x 3x 27 3x x 3 1) Rút gọn A 2) Tìm x để A < –1. x 1 A = Bµi 2: Cho biÓu thøc 2 2 x. x x x x x 1 x 1 . a) Rót gän biÓu thøc A; Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. b) Tìm giá trị của x để A > - 6.. x 2 1 10 x B = : x 2 Bµi 3: Cho biÓu thøc x 2 x 2 x4 2 x a) Rót gän biÓu thøc B; b) Tìm giá trị của x để A > 0. Bµi 4: Cho biÓu thøc. 1 3 1 x 1 x x 1 x x 1. C=. a) Rót gän biÓu thøc C; b) Tìm giá trị của x để C < 1. Bµi 5: Rót gän biÓu thøc :. x 2 x2 4. x 2 x2 4. ; x 2 x2 4 x 2 x2 4 x x x x P = 1 b) 1 x 1 ; x 1 a) D =. c) Q =. d). H=. 1 x 1 : ; x2 x x x x x. x 1 2 x 2 x 2 1. 2x 3 x 2 Bµi 7: Cho c¸c biÓu thøc P = vµ Q = x 2. x 3 x 2x 2 x 2. a) Rót gän biÓu thøc P vµ Q; b) Tìm giá trị của x để P = Q. . x3 x . 9 x. x 3. x 2. : Bµi 8: Cho c¸c biÓu thøc B 1 x 9 x x 6 2 x x 3 a) Rót gän biÓu thøc B. b) Tìm x để B > 0 . c) Với x > 4 ; x 9 , Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B x + 1). 3x 9x 3 1 1 1 : Bµi 9: Cho biÓu thøc P = x x 2 x 1 x 2 x 1 a) Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P; 1 lµ sè tù nhiªn; P c) TÝnh gi¸ trÞ cña P víi x = 4 – 2 3 .. b) Tìm các số tự nhiên x để. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. x 2 x 3 x 2 x P = : 2 Bµi 10: Cho biÓu thøc : x 5 x 6 2 x x 3 x 1 a) Rót gän biÓu thøc P;. 1 5 b) Tìm x để . P 2 Bµi 11: Cho A . 2x 5 x 1 x 10 víi x 0. Chøng minh x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 6. r»ng gi¸ trÞ cña A kh«ng phô thuéc vµo biÕn sè x. Bµi 12: Cho biÓu thøc a 1 a 1 ab a ab a M = 1 : 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab 1 a) Rót gän M.. 3 1 1 3 a b 4. b) TÝnh gi¸ trÞ cña M nÕu a= 2 3 vµ b= c) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña M nÕu. PHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH B i tƣơng tự: 1) Cho phương trình: m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 ẩn x) a) Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm. 2) Cho phương trình : x2 – 4x + m + 1 = 0 a) Tìm m để phương trình có nghiệm. b) Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10 3) Cho phương trình: x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 a) C/m , phương trình luôn luôn có hai nghiệm khi m thay đổi b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: 1 < x1 < x2 <6 4) Cho phương trình bậc hai có ẩn x: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m. b) Đặt A = 2 x12 + x22) – 5x1x2 *) CMR: A = 8m2 – 18m + 9 **) Tìm m sao cho A =27 c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia 5) Cho phương trình ; x2 -2(m + 4)x + m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x 1, x2 thoả mãn: a) A = x1 + x2 – 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất. b) B = x12 + x22 – x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất. c) Tìm hệ thức giữa x1 , x2 không phụ thuộc vào m 6) Cho phương trình : x2 – 4x – (m2 + 3m) = 0 Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. a) C/m phương trình luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m b) Xác định m để: x12 + x22 = 4(x1 + x2) c) Lập phương trình bậc hai ẩn y có 2 nghiệm y1 và y2 thoả mãn: y1 y2 3 y1 + y2 = x1 + x2 và 1 y 2 1 y1 7) Cho phương trình : x2 + ax + 1 = 0. Xác định a để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn 2. 2. x x : 1 2 > 7 x2 x1 8) Cho phương trình : m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m = 0 (1) a) Giải và biện luận phương trình 1) theo m b) Khi phương trình 1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2: * Tìm một hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m * Tìm m sao cho x1 x 2 2 Dạng: Tìm m để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn đẳng thức cho trước. Bài 1: Tìm m để phương trình : x 2 2( m 1 ) x m 2 3m 0. có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8. Bài 2: Tìm m để phương trình : x 2 ( 2m 1 ) x 4 m 3 0. có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 10. Bài 3: Tìm m để phương trình : ( 2m 1 ) x 2 2( m 4 ) x 5 m 2 0. có 2 nghiệm x1,x2. thoả mãn x 12 x 22 2 x 1 x 2 16. Bài 4: Tìm m để phương trình: ( m 1 ) x 2 2mx m 1 0. có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 x 2 5 0. x 2 x1 2 Bài 5: Tìm m để phương trình: mx 2 ( m 4 ) x 2 m 0. có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn 2( x 12 x 22 ) 5 x 1 x 2 0. Bài 6: Tìm m để phương trình : x 2 ( m 2 ) x m 5 0. có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn x 12 x 22 10. Bài 7: Tìm m để phương trình : x 2 ( m 2 ) x 2m 0. có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn. x 12 x 22 8. Bài 8: Tìm m để phương trình : x 2 ( m 3 ) x 3m 0. có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn x 12 x 22 10. Bài 9: Tìm m để phương trình : x 2 2( m 2 ) x 4 m 5 0. có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn x1 x 2 1. x 2 x1 Bài 10: Tìm m để phương trình : ( m 2 ) x 2 ( 2 m 1 ) x m 3 0. có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 = 2x2. Bài 11: Tìm m để phương trình : x 2 2( m 1 ) x 4 m 3 0. có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn 2x1 + x2 = 5. DẠNG: lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. Bài 1: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: ( m 2 ) x 2 2( m 1 ) x 3 m 0. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 2: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x 2 2( m 1 ) x m 3 0. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 3: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: ( m 3 ) x 2 2( m 1 ) x m 5 0. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 4: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: ( 4 m 3 ) x 2 3( m 1 ) x 2 m 2 0. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 5: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x 2 ( 2 m 1 ) x m 2 m 1 0. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 6: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: ( m 1 ) x 2 2( m 1 ) x m 0.Hãy lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. C¸c bµi tËp tù luyÖn vÒ hÖ ph-¬ng tr×nh bËc 2 Bµi 1: Cho ph-¬ng tr×nh: m 2 x . . . 2. 2 1 2 x m2. a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh khi m 2 1 b) Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm x 3 2 c) Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm d-ơng duy nhất Bµi 2 Cho ph-¬ng tr×nh: m 4x 2 2mx m 2 0. (x lµ Èn ). a) Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm x 2 .Tìm nghiệm còn lại b) Tìm m để ph-ơng trình 2 có nghiệm phân biệt c) TÝnh x12 x22 theo m Bµi 3 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2m 1x m 4 0 (x lµ Èn ) a) Tìm m để ph-ơng trình 2 có nghiệm trái dấu b) Chøng minh r»ng ph-¬ng tr×nh lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m c) Chøng minh biÓu thøc M= x1 1 x2 x2 1 x1 kh«ng phô thuéc vµo m. Bài 4 Tìm m để ph-ơng trình: a) x 2 x 2m 1 0 cã hai nghiÖm d-¬ng ph©n biÖt b) 4 x 2 2 x m 1 0 cã hai nghiÖm ©m ph©n biÖt c) m2 1 x 2 2m 1x 2m 1 0 cã hai nghiÖm tr¸i dÊu Bµi 5 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 a 1x a 2 a 2 0 a) Chøng minh r»ng ph-¬ng tr×nh trªn cã 2 nghiÖm tr¸I dÊu víi mäi a b) Gọi hai nghiệm của ph-ơng trình là x1 và x2 .Tìm giá trị của a để x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất 1 1 1 Bµi 6 Cho b vµ c lµ hai sè tho¶ m·n hÖ thøc: : CMR Ýt nhÊt mét trong hai ph-¬ng b c 2 2 x bx c 0 tr×nh sau ph¶i cã nghiÖm x 2 cx b 0 Bµi 7 Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hai ph-¬ng tr×nh sau cã Ýt nhÊt mét nghiÖm sè chung:. . . Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. 2 x 2 3m 2 x 12 0(1) 4 x 2 9m 2 x 36 0(2). Bµi 8 Cho ph-¬ng tr×nh: 2 x 2 2mx m2 2 0 a) Tìm các giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm d-ơng phân biệt b) Gi¶ sö ph-¬ng tr×nh cã hai nghiÖm kh«ng ©m, t×m nghiÖm d-¬ng lín nhÊt cña ph-¬ng tr×nh Bµi 9 Cho ph-¬ng tr×nh bËc hai tham sè m: x 2 4 x m 1 0 a) Tìm điều kiện của m để ph-ơng trình có nghiệm b) T×m m sao cho ph-¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1vµ x2 tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: x12 x22 10 Bµi 10 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2m 1x 2m 5 0 a) Chøng minh r»ng ph-¬ng tr×nh lu«n cã hai nghiÖm víi mäi m b) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm cung dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ? Bµi 11 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2m 1x 2m 10 0 (víi m lµ tham sè ) a) Gi¶i vµ biÖn luËn vÒ sè nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh b) Trong tr-êng hîp ph-¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt lµ x1; x2 ; h·y t×m mét hÖ thøc liªn hÖ gi÷a x1; x2 mµ kh«ng phô thuéc vµo m c) Tìm giá trị của m để 10 x1 x2 x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất Bµi 12 Cho ph-¬ng tr×nh: m 1x 2 2mx m 1 0 víi m lµ tham sè a) CMR ph-¬ng tr×nh lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt m 1 b) Xác định giá trị của m dể ph-ơng trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng hai nghiªm cña ph-¬ng tr×nh c) T×m mét hÖ thøc liªn hÖ gi÷a hai nghiÖm kh«ng phô thuéc vµo m x x 5 d) Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức: 1 2 0 x2 x1 2 Bµi 13 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 mx m 1 0 (m lµ tham sè) Chøng tá r»ng ph-¬nh tr×nh cã nghiÖm x1; x2 víi mäi m; tÝnh nghiÖm kÐp ( nÕu cã) cña ph-¬ng tr×nh vµ gi¸ trÞ cña m t-¬ng øng. a) b) §Æt A x12 x22 6 x1 x2 Chøng minh A m2 8m 8 Tìm m để A = 8 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A vµ gi¸ trÞ cña m t-¬ng øng c) T×m m sao cho ph-¬ng tr×nh cã nghiÖm nµy b»ng hai lÇn nghiÖm kia. Bµi 14 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2mx 2m 1 0 a) Chøng tá r»ng ph-¬nh tr×nh cã nghiÖm x1; x2 víi mäi m. b) §Æt A = 2( x12 x22 ) 5 x1 x2 CMR A= 8m 2 18m 9 T×m m sao cho A = 27 c)T×m m sao cho ph-¬ng tr×nh cã nghiÖm nay b»ng hai nghiÖm kia. Bµi 15 Cho ph-¬ng tr×nh : Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. x 2 2m 1x m2 4m 5 0 a) Xác định giá trị của m để ph-ơng trình có nghiệm b) Xác định giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt đều d-ơng c) Xác định giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dÊu nhau d) Gäi x1; x2 lµ hai nghiÖm nÕu cã cña ph-¬ng tr×nh. TÝnh x12 x22 theo m Bµi 16 Cho ph-¬ng tr×nh x 2 4 x 3 8 0 cã hai nghiÖm lµ x1; x2 . Kh«ng gi¶i ph-¬ng tr×nh, h·y tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc : M . 6 x12 10 x1 x2 6 x22 5 x1 x23 5 x13 x2. Bµi 17 Cho ph-¬ng tr×nh: x x 2m 2x m 1 0 1 a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh khi m = 2 b) Tìm các giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của ph-ơng trình. Tìm giá trị của m để:. x1 (1 2 x2 ) x2 (1 2 x1 ) m2 Bµi 18 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 mx n 3 0 (1) (n , m lµ tham sè) a) Cho n = 0. CMR ph-¬ng tr×nh lu«n cã nghiÖm víi mäi m x1 x2 1 b) Tìm m và n để hai nghiệm x1; x2 của ph-ơng trình (1) thoả mãn hệ: 2 2 x1 x2 7. Bµi 19 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2k 2x 2k 5 0 ( k lµ tham sè) a) CMR ph-¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi gi¸ trÞ cña k b) Gäi x1; x2 lµ hai nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh. T×m gi¸ trÞ cña k sao cho x12 x22 18 Bµi 20 Cho ph-¬ng tr×nh: 2m 1x 2 4mx 4 0 (1) a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh (1) khi m=1 b) Gi¶i ph-¬ng tr×nh (1) khi m bÊt k× (T×m nghiÖm theo m) c) Tìm giá trị của m để ph-ơng trình (1) có một nghiệm bằng m Bµi 21 Cho ph-¬ng tr×nh: x 2 2m 3x m2 3m 0 a) CMR ph-¬ng tr×nh lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m b) Xác định m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 1 x1 x2 6 HỆ PHƢƠNG TRÌNH B i 1. Giải các hệ phƣơng trình b. ( x 2)( y 2) xy a. ( x 1)( y 2) ( x 1)( y 3) 4 ( x 4)( y 3) xy 6 ( x 3)( y 1) ( x 3)( y 5) 18 d. 9x 2 y 7 3 28 2x 5 y 1 x 2 y 16 e. 11 3 3 x 12 y 15 2 5 7 x y 2( x 1) 31 5 3. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. ( x 5)( y 2) xy c. ( x 5)( y 12) xy 4x 3 x y 5 f. x 3 y 15 9 y 14. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9 5 x 1 g. 1 x 1. 1 10 y 1 3 18 y 1. 5 2 3x y x 3 y 3 k. 1 2 3 3x y x 3 y 5. LH: 0944 158 005. 1 4 x 2y x 2y 1 h. 20 3 1 x 2 y x 2 y. i. . 7 x7 l. 5 x 7. m. 3 2 x y 3 x y 1 8 3 1 1,5 x y 3 x y 1. 4 5 y6 3 3 13 y6 6. 4 3 13 x y 36 6 10 1 x y. B i 2. Giải các hệ phƣơng trình x 1 y 2 1 a. x 1 3 y 3. 2 x 10 x 25 x 5 b. 2 x 10 x 25 5 x. x 2 2 y 1 9 c. x y 1 1. x 2 y 2 2( xy 2) d. x y 6. x y xy 1 0 e. 2 2 x y x y 22. x y xy 7 f. 2 2 x y xy 13. x 2 y 2 10 g. x y 4. x 2 y 2 65 h. ( x 1)( y 1) 18. x 2 y xy 2 6 i. xy x y 5. x3 y 3 1 k. 5 5 2 2 x y x y. x y 1 l. 3 3 2 2 x y x y. ( x 1)( y 1) 10 m. ( x y )( xy 1) 25. x y 5 n. x y 13 y x 6 . 3 3 x y 2 p. 2 2 x y xy 2. 4 4 x y 97 q. 2 2 xy ( x y ) 78. HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ B i 1. Cho hệ phương trình 3 x y m 2 9 x m y 3 3 a. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm b. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng tổng quát nghiệm của hệ phương trình c. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. B i 2. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình mx y 4 8 Có nghiệm thỏa mãn điều kiện x y 2 . Khi đó hãy tìm các giá trị của x m 1 x my 1 và y. B i 3. Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình 2mx 3 y m Có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó. x y m 1 B i 4. Cho hệ phương trình x 2 y 6 2 x y 2 a. Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị b. Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 3x - 7y = - 8 không ? c. Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 4,5x + 7,5y = 25 không ? B i 5. Cho hai đường thẳng d1): 2x - 3y = 8 và d2): 7x - 5y = -5 Tìm các giá trị của a để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1) và d2) B i 6. Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 5 (d2): y = 1 (d3): y = (2m - 3)x -1 Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy x ay 2 B i 7. Cho hệ phương trình ax 2 y 1 Tìm các giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 B i 8. Tìm các giá trị của a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A -5; -3) và điểm B(3; 1) B i 9. Tìm các giá trị của m để mx y 5 a. Hệ phương trình: có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 2 x 3my 7 mx y 3 b. Hệ phương trình: có nghiệm thoả mãn điều kiện x > 1, y > 0 4 x my 6 mx y 2m B i 10. Cho hệ phương trình Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình x my m 1 có nghiệm x, y là các số nguyên (m 1) x my 2m 1 B i 11. Cho hệ phương trình 2 mx y m 2 Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện xy đạt giá trị lớn nhất B i 12. Hãy tìm giá trị của m và n sao cho đa thức P(x) = mx3 + (m + 1)x2 - (4n + 3)x + 5n đồng thời chia hết cho x - 1) và x + 2). (m 1) x y m 1 B i 13. Cho hệ phương trình x (m 1) y 2 Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện: S = x + y đạt giá trị lớn nhất B i 14. Cho hệ phương trình Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. mx my m m, n là các tham số mx y 2 m a. Giải và biện luận hệ phương trình b. trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất hãy tìm giá trị của m để nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 B i 15. Tìm a và b để hệ phương trình sau có nghiệmcó nghiệm với mọi giá trị của tham số m (m 3) x 4 y 5a 3b m x my am 2b 3m 1 2 3 2 y x 4 x a.x B i 16. Tìm tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 3 2 x y 4 y ay x y m B i 17. Biết cặp số x, y) là nghiệm của hệ phương trình: 2 2 2 y x m 6 Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = xy + 2 x + y). x y 2a 1 B i 18. Giả sử x, y) là nghiệm của hệ phương trình: 2 Xác định giá trị của 2 2 y x a 2a 3 tham số a để hệ thỏa mãn tích xy nhỏ nhất. xy a 2 B i 19. Cho hệ phương trình: 1 1 1 x y b Giải và biện luận hệ phương trình biết rằng x, y là độ dài các cạnh của một hình chữ nhất.. 2 x my 1 B i 20. Cho hệ phương trình: mx 2 y 1 a. Giải và biện luận theo tham số m. b. Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất x; y) với x, y là các số nguyên. x my 4 B i 21. Cho hệ phương trình: m là tham số). mx 4 y 10 m a. Giải và biện luận theo m. b. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ có nghiệm x; y) với x, y là các số nguyên dương. (m 1) x my 3m 1 B i 22. Cho hệ phương trình: 2 x y m 5 Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất x; y) mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (m 1) x my 2m 1 B i 23 Cho hệ phương trình: 2 mx y m 2. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm x; y) mà tích P = xy đạt giá trị lớn nhất. mx y 2m B i 24. Cho hệ phương trình: x my m 1. a. Giải hệ khi m = -1. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm, trong đó có nghiệm: x = 1, y = 1.. mx 2 y m 1 B i 25. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m: 2 x my 3. x my 2 B i 26. Cho hệ phương trình: mx 2 y 1. a. Giải hệ khi m = 2. b. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất x; y) mà x > 0 và y < 0. c. Tìm số nguyên n để có nghiệm duy nhất x; y) mà x, y là các số nguyên. x my 1 B i 27. Cho hệ phương trình: mx 3my 2m 3. a. Giải hệ khi m = - 3. b. Giải và biện luận hệ đã cho theo m. 2 x y m B i 28. Cho hệ phương trình: m là tham số nguyên). 3x 2 y 5 Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất x; y) mà x > 0, y < 0. mx y 2 B i 29. Cho hệ phương trình: 3x my 5. a. Giải và biện luận hệ đã cho. m2 b. Tìm điều kiện của m để hệ có nghiệm duy nhất x; y) thỏa mãn hệ thức: x y 1 2 . m 3. mx 2my m 1 B i 30. Cho hệ phương trình: x (m 1) y 2. a. Chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất x; y) thì điểm M x; y) luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi. b. Xác định m để M thuộc góc vuông phần tư thứ nhất. c. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 5 . mx 4 y m 2 B i 31. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ phương trình: có nghiệm duy x my m. nhất x; y) với x; y là các số nguyên. 2 x my 1 B i 32. Cho hệ phương trình: mx 2 y 1. a. Giải và biện luận theo m. b. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất x; y) với x; y là các số nguyên. c. Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất x; y), điểm M x; y) luôn luôn chạy trên một đường thẳng cố định. 2 d. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng . 2 B i 33. Giải và biện các hệ phương trình: Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. 2m 2 x 3(m 1) y 3 a. m( x y ) 2 y 2. x 2 y m 1 x my 1 b. c. x y 2 m. x y m. 2mx y 5 B i 34. Cho hệ phương trình: mx 3 y 1. a. Giải hệ phương trình lúc m = 1. b. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số. mx y 1 B i 35. Cho hệ phương trình m là tham số ): x y m. a. Chứng tỏ lúc m = 1, hệ phương trình có vô số nghiệm. b. Giải hệ lúc m khác 1. B i 36. Với giá trị nào của x, y, z; ta có đẳng thức sau: 4x2 + 9y2 + 16z2 - 4x - 6y - 8z +3 = 0. x 2 y 2 25 B i 37. Với giá trị nào của m, hệ phương trình: có nghiệm? mx y 3m 4 x 2 y 2 2a B i 38. Cho hệ phương trình: . Xác định a để hệ có hai nghiệm phân biệt. Tìm 2 xy 1 2a các nghiệm đó. x y m B i 39. Cho hệ phương trình: y x . Xác định m để hệ phương trình có nghiệm kép. x y 8 x y m B i 40. Cho hệ phương trình: 2 . Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm 2 y x 1 đó. xy x y 71 B i 41. Cho x, y là hai số nguyên dương sao cho: 2 . Tìm giá trị của biểu thức: 2 x y xy 880 M = x2 +y2. x my m 1 B i 42. Cho hệ phương trình: mx y 3m 1 a. Giải và biện luận hệ phương trình trên. b. Không giải hệ phương trình, cho biết với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? (a 1) x y a 1 B i 43. Cho hệ phương trình: a là tham số). x (a 1) y 2 a. Giải hệ phương trình với a = 2. b.Giải và biện luận hệ phương trình. c.Tìm giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên. d.Tìm giá trị của a để nghiệm của hệ thỏa mãn điều kiện x + y nhỏ nhất. B i 44. Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc O và song song với AB biết: A(-1; 1), B(-1; 3). ; A(1; 2), B(3; 2). ; A(1; 5), B(4; 3). B i 45. Cho ba điểm A -1; 6), B(-4; 4), C 1; 1). Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD.. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. LH: 0944 158 005. B i 46. Cho bốn điểm: A 0; -5), B(1; -2), C(2; 1), D(2,5; 2,5). Chứng minh rằng A, B, C, D thẳng hàng. B i 47. Cho bốn điểm A 1; 4), B 3; 5), C 6; 4), D 2; 2). Hãy xác định tứ giác ABCD là hình gì? B i 48. Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm, vô số nghiệm: 2(m 1) x (m 2) y m 3 (m 1) x my 3m 7 (m 1) x 2my 2 0 B i 49. Cho hệ phương trình: m là tham số). 2mx (m 1) y (m 1) 0 a. Giải hệ phương trình trên. b. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x < 0, y < 0. (m 1) x y 3m 4 B i 50. Cho hệ phương trình: m là tham số) x (m 1) y m a. Giải hệ phương trình. b. Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm nguyên. c. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương duy nhất. x my m 1 B i 51. Cho hệ phương trình: m là tham số) mx y 3m 1 a. Giải hệ phương trình. b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện xy nhỏ nhất. x 2 y 2 2a 1 B i 52. Tìm giá trị của a để hệ sau có nghiệm duy nhất: x y 4a. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thầy Thiên - Chuyên Toán 9. Đ/C: Đông Thạnh – Hóc Môn –tpHCM. LH: 0944 158 005. Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>