Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bai tap Phan so lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biên soạn: Võ Văn Vũ. Toán 4. Chuyên đề: PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU VÀ RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Bài tập trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các phương án trả lời mà em cho là đúng nhất) a. 1. Phân số là số có dạng , trong đó: b. A. a khác 0.. B. a > b.. C. a < b.. D. b khác 0.. C. phép nhân.. D. phép chia. 2. Bản chất của phân số là A. phép cộng.. B. phép trừ. 3. Phân số nào có tử lớn hơn mẫu? A.. 15. B.. 17. 0 30. C.. 21. 2016. D. 2017. 7. 4. Phân số nào có tử kém mẫu 5 lần? A.. 3. B.. 8. 12 60. C.. 4. D.. 16. 5 20. 5. Phân số nào lớn hơn 1? A.. 7. B.. 6. 25 30. C.. 44. D.. 55. 2 3. 6. Phân số nào nhỏ hơn 1? A.. 24. B.. 23. 25 24. C.. 26. D.. 27. 29 28. 7. Phân số bằng 1 là phân số A. có tử và mẫu bằng nhau. B. có tử lớn hơn mẫu. C. có mẫu lớn hơn tử. D. có tử bằng mẫu và mẫu khác 0. 8. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A.. 99 100 5. 5. ; ;1;0 4. C. ; 1; 4. 99 100. ;0. 5. 99. 4. 100 5. B. 0 ; 1 ; ; D. 0 ;. 99 100. ;1;. 4. 9. Chín trăm chín mươi chín phần chín trăm chín mươi tám là A. C.. 998 999 999 998. 998. và nhỏ hơn 1. B.. và nhỏ hơn 1. D. A.. Liên hệ: 01286.521.844. 999. và lớn hơn 1 999 998. và lớn hơn 1 Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biên soạn: Võ Văn Vũ. Toán 4. 10. Tất cả các phân số sau đều lớn hơn 1, ngoại trừ A.. 7 6. 11. Phân số bằng với A.. 11 3. 33. 15 45. 5. 13. Phân số bằng với A.. 1. D.. 55. 2 3. 99. C.. 33. 66. D.. 22. 33 99. ta được phân số tố giản nào?. 6 24. B.. 3. 44. là. B.. 15. C.. 30. B.. 11. 12. Rút gọn phân số A.. 25. B.. 3. C.. 9. 1. D.. 3. 2 3. là 3. C.. 4. 30. D.. 120. 42 169. 14. Phân số có tử bằng mẫu thì A. lớn hơn phân số có tử lớn hơn mẫu. B. nhỏ hơn phân số có tử nhỏ hơn mẫu C. lớn hơn phân số có tử bằng mẫu D. nhỏ hơn phân số có tử lớn hơn mẫu 15. Phân số nào không có? A.. 0. B.. 3. 3. C.. 0. 2016. D. Cả A và B. 2017. II. Bài tập tự luận Câu 1: Điền vào chỗ trống a) 3 phân số lớn hơn 1 là:……………………….………………………………… b) 3 phân số nhỏ hơn 1 là:………………………………………………………… c) 3 phân số bằng 1 là:………………..…………………………………………… d) 3 phân số bằng. 3 2. là:………………………………………………………... Câu 2: Rút gọn các phân số sau: 16 24 49 28. = ……………………..……….................; = ………………..;. Liên hệ: 01286.521.844. 64 96. 35 45. = …………………. =………………………………………….. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×