Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4 Ngày kiểm tra: …………..………../ 11 / 2016 ĐỀ 1Thời gian: 45 phút HỌ TÊN HỌC SINH : ……………………………………………. BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI : 1 5 9 13 17 21 25. 2 6 10 14 18 22. 3 7 11 15 19 23. 4 8 12 16 20 24. Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số luôn luôn đồng biến; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;. Câu 2: Cho hàm số A. 2; B. -7;. y. 2x2 x 1 x 1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng. C. -1;. D. -2. Câu 3: Gọi (C) là đồ thị hàm số. y=. x3 −2 x2 + x +2 . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc 3. 1 y x 5 2 với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 4 C. y = -2x và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3. Câu 4: Tìm m để hàm số A. m =1;. B.m = 2;. 1 y= x 3 − mx 2 +(m2 − m+1) x +1 đạt cực đại tại x = 1 3. C.m = -1;. D.m = -2. Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 5 31 y= x − ; 8 8 5 31 y= x + 8 8. là: A.. B.. y=−. x 2 −2 x +10 y= 2 x−2. 5 31 x− ; 8 8. C.. tại điểm có hoành độ bằng -1. y=−. 5 31 x+ ; 8 8. Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ? A.. 1 y x2 2x 3 2 ;. B.. 2 y x3 4x2 6x 9 3 ;. Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số:. C.. y. 2x 5 x 1 ;. D.. y. x2 x 1 x 1. D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. x4 y x2 1 4 B. x4 x2 y 1 4 2 D.. x4 y x2 1 4 A. x4 y 2x2 1 4 C.. 1 x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2 -3 -4 -5. Câu 8: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: A. y=− x 4 +4 x 2 4 2 B. y x 3x 2 x 2016 4 2 C. y x 4 x x 2016. 4 2 D. y x 4 x 2000. 3 2 Câu 9: Đồ thị hàm số y x 3x 2 có dạng: A B y. -2. D. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. C. y. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. x. 3. -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. Câu 10: Điểm cực đại của đồ thị hàm số A. ( 3 ; 0 ). B. ( 2; 1 ). y. 2. 2. x +3 x +3 là: x +1 C. ( −2 ; −1 ) y=. D. ( 0 ; 3 ) .. 4 2 Câu 11: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số y 2 x 4 x 2 khi: A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2. Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: [-3;3] là: A. C.. max f x 17, 3;3. max f x 1, 3;3. min f x 35 3;3. min f x 35 3;3. ;. B.. ;. D.. f x 2 x 3 3x 2 12 x 10. max f x 1, 3;3. max f x 17, 3;3. y m 2 5m x 3 6mx 2 6 x 5. Câu 13.Tìm m để hàm số A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; Câu 14.Tập xác định của hàm số. . D.m=2 y 2 x 2 x 6 . 5. là:. min f x 10 3;3. min f x 10 3;3. đạt cực đại tại x= 1. trên đoạn. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¿. A.D=R;. B. ¿ D=R {2 ; −. 3 D ; 2 2 C.. 3 ; 2. D.. ¿ 3 D ; 2; 2 . Câu 15. Tập xác định các hàm số: y=ln ( − x 2+5 x −6 ) là: A.(2;3); B.(3;+); C.(-;2); Câu 16 . Hàm số: y=log 2 A.x≠2;. x +3 2− x. A.ab;. có nghĩa khi:. B.-3≤x<2;. a 5 E 5 2 b Câu 17. Rút gọn : 2. B.b ;. 3. D.(-;2) (3;+). C.-3<x<2;. 2 5. a 2 2 . 1 b. D.x<-3 hoặc x >2. 5. ta được:. 3. C.a ;. D.b .. 1 256 27 Câu 18. Tính: 611 609 A. ; B. ; 64 64 0,75. . 2 3. 3. 1 5 4. 32 được kết quả: 607 613 C. ; D. 64 64. 2. x Câu 19: Cho f(x) = e .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng: A. e B. 2e C. 3e D. 0. Câu 20: Cho f(x) = A. 1 B. 2. . ln x 4 1. . Đạo hàm f’(1) bằng:. C. 3. D. 4. 3x 2 16 có nghiệm là: Câu 21 Phương trình 4. 3 A. x = 4. 4 B. x = 3. C. 3 2. Câu 22 Tập nghiệm của phương trình:. x2 . x 4. 1 16 là: 2; 2. A. B. {2; 4} C. D. 2x 3 4 x 8 Câu 23 Phương trình 4 có nghiệm là: 0; 1. 6 A. 7. 2 B. 3. 4 C. 5 2 8 . D. 2 x. 0,125.42x 3 Câu 24 Phương trình A. 3 B. 4 2x 6. Câu 25 Phương trình: 2 A. -3 B. 2. C. 5. có nghiệm là: D. 6. 2x7 17 có nghiệm là: C. 3. D. 5. D. 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4 Ngày kiểm tra: …………..………../ 11 / 2016 ĐỀ 02Thời gian: 45 phút HỌ TÊN HỌC SINH : ……………………………………………. BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI : 2 3 4 6 7 8 10 11 12 14 15 16 18 19 20 22 23 24. 1 5 9 13 17 21 25. Câu 1: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: A. y=− x 4 +4 x 2 4 2 B. y x 3x 2 x 2016 4 2 C. y x 4 x x 2016. 4 2 D. y x 4 x 2000 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?. 2 y x3 4x2 6x 9 3 ;. 1 y x2 2x 3 2 ;. y. 2x 5 x 1 ;. A. B. C. 2 Câu 3. Tập xác định các hàm số: y=ln ( − x +5 x −6 ) là: A.(2;3); B.(3;+); C.(-;2); 3. y. D.(-;2) (3;+) C. y. D. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -2. x2 x 1 x 1. 2. Câu 4: Đồ thị hàm số y x 3x 2 có dạng: A B. -3. D.. y. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. y. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: [-3;3] là:. f x 2 x 3 3x 2 12 x 10. 2. trên đoạn. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C.. max f x 17, 3;3. max f x 1, 3;3. min f x 35. ;. 3;3. min f x 35 3;3. B.. ;. D.. max f x 1,. min f x 10 3;3. 3;3. max f x 17, 3;3. min f x 10 3;3. x 2+3 x +3 là: x +1 C. ( −2 ; −1 ). Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số. y=. A. ( 3 ; 0 ) B. ( 2; 1 ) D. ( 0 ; 3 ) . Câu 7: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số luôn luôn đồng biến; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến; Câu 8: Gọi (C) là đồ thị hàm số. y=. x3 −2 x2 + x +2 . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc 3. 1 y x 5 2 với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 4 C. y = -2x và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3 ln x 4 1. Câu 9: Cho f(x) = A. 1 B. 2. . . Đạo hàm f’(1) bằng: C. 3. Câu 10.Tập xác định của hàm số. D. 4 y 2 x 2 x 6 . là:. 3 D ; 2 2 C.. ¿. 3 B. ¿ D=R {2 ; − ; 2 ¿. A.D=R;. 5. D.. 3 D ; 2; 2 . Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số -1 là: A.. 5 31 y= x − ; 8 8. B.. y=−. y=. 5 31 x− ; 8 8. x 2 −2 x +10 2 x−2. C.. tại điểm có hoành độ bằng. y=−. 5 31 x+ ; 8 8. 5 31 y= x + 8 8 4 2 Câu 12: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số y 2 x 4 x 2 khi: A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2. Câu 13 . Hàm số: y=log 2. x +3 2− x. có nghĩa khi:. A.x≠2; B.-3≤x<2; C.-3<x<2; 3x 2 16 có nghiệm là: Câu 14 Phương trình 4 3 A. x = 4. 4 B. x = 3 2 8 . C. 3. D.x<-3 hoặc x >2. D. 5. x. 0,125.42x 3 Câu 15 Phương trình A. 3 B. 4 A. 2 B. 3. C. 5 C. 4. có nghiệm là: D. 6 D. 5. Câu 16: Tìm m để hàm số. 1 3 2 2 y= x − mx +(m − m+1)x +1 đạt cực đại tại x = 1 3. A. m =1;. C.m = -1;. B.m = 2;. D.m = -2. D..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2x. Câu 17 Tập nghiệm của phương trình: A. . B. {2; 4}. C.. 2. x 4. 0; 1. 1 16 là: 2; 2. D.. 2. y. 2 x x 1 x 1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng. Câu 18: Cho hàm số A. 2; B. -7; C. -1;. D. -2. 2x 3 84 x có nghiệm là: Câu 19 Phương trình 4. 6 A. 7. 2 B. 3. 4 C. 5 D. 2 2 3 y m 5m x 6mx 2 6 x 5. Câu 20.Tìm m để hàm số A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; a 5 E 5 2 b Câu 21 Rút gọn :. A.ab;. B.b2;. C.a3;. 2 5. .. . đạt cực đại tại x= 1. D.m=2 a 2 2 b 1. 5. ta được:. D.b3.. 2. x Câu 22: Cho f(x) = e .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng: A. e B. 2e C. 3e D. 0 2x 6. Câu 23 Phương trình: 2 A. -3 B. 2. 2x7 17 có nghiệm là: C. 3. D. 5. Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số: x4 x4 y x2 1 y x2 1 4 4 A. B. x4 y 2x2 1 4 C.. y 1 x -3. -2. -1. 1 -1. x4 x2 y 1 4 2 D.. -2 -3 -4 -5. 1 256 27 Câu 25. Tính: 611 609 A. ; B. ; 64 64 0,75. . 2 3. 3. 1 5 4. 32 được kết quả: 607 613 C. ; D. 64 64. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4 Ngày kiểm tra: …………..………../ 11 / 2016 ĐỀ 03Thời gian: 45 phút HỌ TÊN HỌC SINH : ……………………………………………. BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI : 2 3 4 6 7 8 10 11 12 14 15 16 18 19 20 22 23 24. 1 5 9 13 17 21 25. Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số: x4 x4 y x2 1 y x2 1 4 4 A. B.. y 1 x -3. -2. 1. 2. 3. -1. x4 x2 y 1 4 2 D.. x4 y 2x2 1 4 C.. -1. -2 -3 -4 -5. 4 2 Câu 2: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số y 2 x 4 x 2 khi: A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2. Câu 3 Tập nghiệm của phương trình: A. . B. {2; 4}. Câu 4 . Hàm số: y=log 2. x +3 2− x. C.. 2x. 2. x 4. 0; 1. 1 16 là: 2; 2. D.. có nghĩa khi:. A.x≠2; B.-3≤x<2; C.-3<x<2; D.x<-3 hoặc x >2 Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ? A.. 1 y x2 2x 3 2 ;. B.. 2 y x3 4x2 6x 9 3 ;. C.. y. 2x 5 x 1 ;. D.. y. x2 x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2x 3 84 x có nghiệm là: Câu 6 Phương trình 4. 6 A. 7. 2 B. 3. 4 C. 5. a 5 E 5 2 b Câu 7. Rút gọn :. A.ab;. B.b2;. C.a3;. 2 5. .. a 2 2 b 1. D. 2. 5. ta được:. D.b3.. Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: [-3;3] là: A.. max f x 17, 3;3. max f x 1,. min f x 35 3;3. ;. B.. min f x 35. 3;3 C. 3;3 ; D. 3x 2 16 có nghiệm là: Câu 9 Phương trình 4. 3 A. x = 4. 4 B. x = 3. f x 2 x 3 3x 2 12 x 10. max f x 1,. 3;3. max f x 17,. C. 3. 2 8 . min f x 10. 3;3. 3;3. trên đoạn. min f x 10 3;3. D. 5. x. 0,125.42x 3 Câu 10 Phương trình A. 3 B. 4 y. có nghiệm là: D. 6. C. 5. 2 x2 x 1 x 1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng. Câu 11: Cho hàm số A. 2; B. -7; C. -1;. D. -2 2 3. 3. 1 256 27 Câu 12. Tính: 611 609 A. ; B. ; 64 64 0,75. Câu 13: Tìm m để hàm số. 1 5 4. 32 được kết quả: 607 613 C. ; D. 64 64 1 y= x 3 − mx 2 +(m2 − m+1)x +1 đạt cực đại tại x = 1 3. A. m =1; B.m = 2; C.m = -1; D.m = -2 2x 6 x 7 2 17 có nghiệm là: Câu 14 Phương trình: 2 A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 y m 2 5m x 3 6mx 2 6 x 5. Câu 15.Tìm m để hàm số A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; Câu 16: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: A. y=− x 4 +4 x 2. . đạt cực đại tại x= 1. D.m=2. 4 2 B. y x 3x 2 x 2016. 4 2 C. y x 4 x x 2016. 4 2 D. y x 4 x 2000. x2. Câu 17: Cho f(x) = e .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng: A. e B. 2e C. 3e D. 0 Câu 18: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số luôn luôn đồng biến;. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;. Câu 19.Tập xác định của hàm số. y 2 x 2 x 6 . ¿. A.D=R;. B. ¿ D=R {2 ; −. 5. là:. 3 D ; 2 2 C.. 3 ; 2. D.. ¿ 3 D ; 2; 2 . Câu 20: Gọi (C) là đồ thị hàm số. y=. x3 −2 x2 + x +2 . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc 3. 1 y x 5 2 với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 4 C. y = -2x và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3 2 x +3 x +3 Câu 21: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y= là: x +1 A. ( 3 ; 0 ) B. ( 2; 1 ) C. ( −2 ; −1 ) D. ( 0 ; 3 ) . 2 x −2 x +10 Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= tại điểm có hoành độ bằng 2 x−2 5 31 5 31 5 31 -1 là: A. y= x − ; B. y=− x − ; C. y=− x+ ; D. 8 8 8 8 8 8 5 31 y= x + 8 8 ln x 4 1. . Câu 23: Cho f(x) = A. 1 B. 2. . Đạo hàm f’(1) bằng:. C. 3. Câu 24: Đồ thị hàm số A. D. 4. y x 3 3x 2 2. B. y. có dạng: C. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. -2. D. y. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. y. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. Câu 25. Tập xác định các hàm số: y=ln ( − x 2+5 x −6 ) là: A.(2;3); B.(3;+); C.(-;2);. D.(-;2) (3;+). ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 12A4 Ngày kiểm tra: …………..………../ 11 / 2016 ĐỀ 04Thời gian: 45 phút HỌ TÊN HỌC SINH : …………………………………………….. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI : 1 2 5 6 9 10 13 14 17 18 21 22 25. Câu 1: Cho f(x) = A. 1 B. 2. . ln x 4 1. 3 7 11 15 19 23. 4 8 12 16 20 24. . Đạo hàm f’(1) bằng: C. 3. D. 4. 3x 2 16 có nghiệm là: Câu 2 Phương trình 4. 3 A. x = 4. 4 B. x = 3. C. 3 x +3 x +3 là: x +1 C. ( −2 ; −1 ). Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số A. ( 3 ; 0 ). D. 5. 2. y=. B. ( 2; 1 ). Câu4: Đồ thị hình bên là của hàm số: x4 x4 2 y x2 1 y x 1 4 4 A. B.. y 1 x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1. x4 x2 y 1 4 2 D.. x4 y 2x2 1 4 C.. D. ( 0 ; 3 ) .. -2 -3 -4 -5. x2. Câu 5: Cho f(x) = e .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng: A. e B. 2e C. 3e D. 0 0,125.4. 2x 3. Câu 6 Phương trình A. 3 B. 4. 2 8 . x. có nghiệm là: D. 6. C. 5. 4 2 Câu 7: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số y 2 x 4 x 2 khi: A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2. 1 256 27 Câu 8. Tính: 611 609 A. ; B. ; 64 64 0,75. . 2 3. 3. 1 5 4. 32 được kết quả: 607 613 C. ; D. 64 64. Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ? 1 y x2 2x 3 2 ;. 2 y x3 4x2 6x 9 3 ;. y. 2x 5 x 1 ;. A. B. C. 2x 6 x 7 2 17 có nghiệm là: Câu 10 Phương trình: 2 A. -3 B. 2 C. 3 D. 5. D.. y. x2 x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 5. a 5 E 5 2 b Câu 11. Rút gọn : 2. A.ab;. 3. B.b ;. a 2 2 b 1. .. 5. ta được:. 3. C.a ;. D.b . 2. y. 2 x x 1 x 1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng. Câu 12: Cho hàm số A. 2; B. -7; C. -1;. D. -2 3. 2. Câu 13: Đồ thị hàm số y x 3x 2 có dạng: A B y. -2. D. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. C. y. -1. 1. 2. 1. x. 3. -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 1 3 2 2 y= x − mx +(m − m+1)x +1 đạt cực đại tại x = 1 3. A. m =1;. C.m = -1;. Câu 15 Tập nghiệm của phương trình: A. . B. {2; 4}. C.. max f x 17, 3;3. max f x 1, 3;3. min f x 35. 2. x 4. 0; 1. ;. 3;3. min f x 35 3;3. 5 31 y= x − ; 8 8. D.. B.. ;. B.. D.. y=−. f x 2 x 3 3x 2 12 x 10. max f x 1, 3;3. max f x 17, 3;3. y=. 5 31 x− ; 8 8. min f x 10 3;3. min f x 10 3;3. x 2 −2 x +10 2 x−2. C.. trên đoạn. tại điểm có hoành độ bằng. y=−. 5 31 x+ ; 8 8. D.. 5 31 y= x + 8 8. Câu 18 . Hàm số: y=log 2 A.x≠2;. x +3 2− x. có nghĩa khi:. B.-3≤x<2;. Câu 19: Gọi (C) là đồ thị hàm số. C.-3<x<2;. D.x<-3 hoặc x >2. 3. y=. x −2 x2 + x +2 . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc 3. 1 y x 5 2 với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 4 C. y = -2x và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3 Câu 20 Tập xác định các hàm số: y=ln ( − x 2+5 x −6 ) là:. A.(2;3);. B.(3;+);. 3. 1 16 là: 2; 2. Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số -1 là: A.. 2. D.m = -2 x2 . Câu 16. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: [-3;3] là:. C.. 1. -2. Câu 14: Tìm m để hàm số. A.. -1. -1. B.m = 2;. y. C.(-;2);. D.(-;2) (3;+).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 21: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: A. y=− x 4 +4 x 2 4 2 B. y x 3x 2 x 2016 4 2 C. y x 4 x x 2016. 4 2 D. y x 4 x 2000. 2x 3 84 x có nghiệm là: Câu 22 Phương trình 4. 6 A. 7. 2 B. 3. 4 C. 5 D. 2 2 3 y m 5m x 6mx 2 6 x 5. Câu 23.Tìm m để hàm số A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; Câu 24.Tập xác định của hàm số. . D.m=2 y 2 x 2 x 6 . ¿. A.D=R;. đạt cực đại tại x= 1. B. ¿ D=R {2 ; −. 3 ; 2. 5. là:. 3 D ; 2 2 C.. D.. ¿ 3 D ; 2; 2 . Câu 25: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số luôn luôn đồng biến; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>