Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhờ các bạn giải hộ Bài tập Giải phương trình. x 1). 2. 4 x 12 x 2 6 x 27 140 x 2. 4 2 2) x 3 x 4 x 3 0 3 2 3) 3x 6 x 12 x 8 0 4 3 2 4) 2 x 3 x x 3x 2 0 4 3 2 5) 2 x 9 x 3 x 18 x 8 0. Bài làm 1)Ta có (x ❑2+ 4 x − 12¿ (x 2+6 x −27)=140 x 2 4. 3. 2. 3. 2. 2. ⇔ x + 4 x − 12 x +6 x +24 x −72 x −27 x −108 x+324=140 x ⇔ x 4 +10 x 3 − 15 x 2 −180 x+ 324=140 x 2 4. 3. 2. ⇔ x +10 x − 155 x −180 x+324=0. ⇔ x 4 − x 3 +11 x 3 −11 x 2 −144 x 2+ 144 x − 324 x+324=0 3. 2. ⇔ x ( x − 1)+11 x (x − 1) −144 x (x − 1) −324 ( x − 1)=0 ⇔ (x −1)( x 3 +11 x2 −144 x −324)=0 ⇔ (x −1)( x 3 +2 x 2 +9 x 2+ 18 x −162 x −324)=0 ¿=0 ⇔ (x −1) ¿ 2. ⇔ (x −1)( x +2)( x +9 x −162)=0 ⇔ (x −1)( x +2)(x2 −9 x +18 x −162)=0. ⇔ (x −1)( x +2)( x − 9)(x +18)=0. ⇔. x=1 ¿ x=−2 ¿ x=9 ¿ x=−18 ¿ ¿ ¿ ¿. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm là x=1;x=-2;x=9;x=-18. 2)Ta có x ❑4 − 3 x2 + 4 x − 3=0 4. 3. 2. 2. 2. 3. 2. 2. ⇔ x + x −3 x − x − x + 3 x + x + x −3=0 2. 2. ⇔ x .(x + x − 3)− x( x + x − 3)+( x + x −3)=0 ⇔ (x 2+ x −3)(x 2 − x +1)=0 1 1 3 1 3 2 2 2 ⇔ x + x −3=0 (Vì x ❑ − x +1=x −2 . x . 2 + 4 + 4 =( x − 2 )+ 4 > 0¿ 1 1 13 ⇔ x 2 +2. x . + − =0 2 4 4 ⇔ 1 √ 13 x+ = 2 2 ¿ 1 √ 13 x+ =− 2 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 1 2 13 x+ ¿ = 2 4 ⇔¿. ⇔. √ 13 − 1 x=. 2 ¿ − √ 13− 1 x= 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 13 −1 − 13 − 1 và x ¿ √ Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x= √ . 2. 2. 3)Ta có 3x ❑ +6x ❑ −12 x+ 8=0 2. 3. 3. 3. ⇔ 4 x − x +6 x − 12 x +8=0. x − 2¿ 3=0 3 ⇔ 4 x −¿. x −2 ¿3 3 ⇔ 4 x =¿. 3. ⇔ x (1 − √ 4)=2 ⇔ x=. ⇔ 4 x 3 −(x 3 − 6 x2 +12 x − 8)=0. ⇔ √3 4 . x=x −2. 2 1− √3 4. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=. 2 . 1 − √3 4. 4)Ta có 2x ❑4 − 3 x3 − x 2 − 3 x+2=0 Thử thấy x=0 không là nghiệm của phương trình.Chia hai vế của phương trình cho x ❑2 khác 0,ta được 3 2 2 2x ❑ −3 x − 1− x + 2 =0 x. ¿. ⇔ 2(x 2 +. 1 1 )−3 ( x+ )− 1=0 2 x x ¿.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 x+ ¿2 ≥ 4 x . =4 . x x Đặt x+ 1 (*) = y . ĐK : y 2=¿ x 1 1 2 2 2 2 Ta có y ❑ =x +2+ 2 ⇔ x + 2 = y − 2. x x. Suy ra 2(y ❑2 −2 ¿ −3 y −1=0. 2. ⇔ 2 y − 3 y −5=0. ⇔ 2y(y+1)-5(y+1)=0 ⇔( y +1)(2 y −5)=0. ⇔. Nếu y= −1 thì y ❑2=1<4 (không thỏa mãn *). 2. ⇔2 y + 2 y −5 y −5=0 y=− 1 ¿ 5 y= 2 ¿ ¿ ¿ ¿. ⇔ x=2 ¿ 1 2 1 5 x= 1 5 2 x − 5 x +2 =0 Do đó x+ x = 2 ⇔ x + − =0 ⇔ 2 x 2 2x ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=2 và x= 2 . 5) Ta có 2x ❑4 − 9 x 3+ 3 x 2 −18 x+ 8=0. Thử thấy x=0 không là nghiệm của phương trình.Chia hai vế của phương trình cho x ❑2 khác 0,ta được 18 8 2 2x ❑ − 9 x +3 − x + 2 =0. 4 2 )−9 (x+ )+3=0 2 x x x 2 2 2 x+ ¿2 ≥ 4 . x . =8 = y x x Đặt x+ x .ĐK y (**) 2 ❑ =¿ 4 4 2 2 2 2 Ta có y ❑ =x + 4+ 2 ⇔ x + 2 = y − 4 x x ⇔ 2 y 2 − 9 y − 5=0 ⇔ 1 y=− 2 ¿ Suy ra 2(y ❑2 − 4 ¿ − 9 y +3=0 y=5 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2. ⇔ 2(x +.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 Nếu y= − 2 thì y ❑2< 8 (không thỏa mãn **) 2 =5 ⇔ x 2 − 5 x+2=0 ⇔ x 5+ 17 x= √ 2 ¿ Do đó x+ 5 − √ 17 x= 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=. 5+ √ 17 2. và x=. 5 − √17 . 2. Họ và tên:Nguyễn Công Hải –Lớp 8a3 –Trường THCS Lâm Thao..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>