Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 Họ và tên:………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3 Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm. Nhận xét. Tên, chữ kí GV chấm. ĐỀ A Phần 1:Trắc nghiệm(4. 5 điểm) Câu 1: 1/7 của 56kg là :( 1đ) A.8 Câu 2: A.206. B. 280kg. C.8kg. D. 28kg. 2m6dm = …dm( 1đ) B. 26 C.260. D. 62. Câu 3: 1/6 ngày có mấy giờ( 1đ) A. 10 B. 30 C. 4 Câu 4: Hình bên có: ( 1đ) a. Bao nhiêu góc vuông A.3 B. 1 C.2 D.4. D.6. b.Bao nhiêu góc không vuông A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng có số cm là( 0,5đ) A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm Phần II: Tự luận(5.5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 367 + 208 281 x 3. 905 : 5. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………........ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 326 + 945 : 9 = ………………………. ……………………......
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Một người nuôi 42 con thỏ.Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng.Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con thỏ? (2đ) Bài giải. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 5: Tìm Y (1đ) Y x 5 +9 = 39. Y : 6 = 95 – 25. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án và biểu điểm Phần 1:Trắc nghiệm( 5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ Câu1: C Câu2: B Câu3: C Câu4: a.C ; b.B Câu5: C(0.5) Phần II: Tự luận(5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 367 + 208 367 208 575. 281 x 3 281 3 843. 905 : 5 905 5 40 181 05 0. - Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ - Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 326 + 945 : 9 = 326 +105 (0.5đ) = 431 (0.5đ) Bài 3:(2đ) Bài giải Sau khi bán, số thỏ còn lại là : (0.25đ) 42-10 = 32(m) (0.5 đ) Mỗi chuồng có số con thỏ là: (0.25đ) 32 : 8 = 4 (con) (0.5đ) Đáp số: 4 con thỏ (0.5đ) Bài 4: Tìm Y (1đ) Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25 Y x 5 =30 Y : 6 = 70 Y = 30 : 5 Y = 70 x 6 Y=6 Y = 420.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017 Họ và tên:…………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3 Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm. Nhận xét. Tên, chữ kí GV chấm. ĐỀ B Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm) Câu 1: 1/6 của 48m là : ( 1đ) A.8m Câu 2: A.57. B. 480m. C.8. 5m7cm = …cm( 1đ) B. 507 C.570. D. 48m D. 75. Câu 3: Hình bên có: ( 1đ) a. Bao nhiêu góc vuông A.3 B. 1 C.2 D.4 b.Bao nhiêu góc không vuông A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 4: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Chiều rộng có số cm là: ( 1đ) A.32cm B. 12cm C. 4cm D. 192cm Câu 5: Mẹ 33 tuổi,con 3 tuổi.Hỏi hai năm sau tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? ( 0,5đ) A. 1/7 B. 7 C. 36 D. 30 Phần II: Tự luận(5.5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 180 – 75. 271 x 3. 595 : 5. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………........ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 52 x (17-13) = ………………………. ……………………......
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Bài 4: Một người nuôi 32 con thỏ, đã bán đi ¼ số thỏ đó.Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con thỏ?(2đ) Bài giải. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 5: Tìm Y (1đ) Y x 4 + 6 =38. Y : 7 = 75 - 30. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Đáp án và biểu điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ Câu1: A Câu2: B Câu3: a.C ; b.B Câu4: C Câu5: B(0.5) Phần II: Tự luận(5điểm) Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ) 180 – 75 180 75 105. 271 x 3 271 3 813. 905 : 5 595 5 09 119 45 0. - Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ - Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ) 52 x (17-13) = 52 x 4 (0.5đ) = 208 (0.5đ) Bài 3:(2đ) Bài giải Số con thỏ đã bán là : (0.25đ) 32 : 4 = 8 (con) Người đó còn lại số con thỏ là: 32 - 8 = 24 (con) Đáp số: 24 con thỏ Bài 4: Tìm Y (1đ). (0.5 đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ). Y x 4 + 6 =38. Y : 7 = 75 - 30. Y x 4 = 32 Y = 32 : 4 Y=8. Y : 7 = 45 Y = 45 x 7 Y = 315.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>