Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU I. Đời sống: 1. Đời sống:. Quan saunhà đâylà trả các câu hỏi? Câu 1:sát Tổcác tiênhình của ảnh bồ câu ailời ? Sống ở đâu Câu 4: Nhiệt độ cơ thể như thế nào?. Câu 5:Thế nào là động vật hằng nhiệt? Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn so với động vật biến nhiệt?. Câu nhà sống đâu? bồ Baycâu như Câu 2: 3: Bồ Đếncâu mùa sinh sảnở chim cóthế tậpnào? tính gì?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. I. Đời sống 1. Đời sống 2. Sinh sản: Câu câumới có những Câu 1:Chim 2: Chimbồnon nở có đặc đặcđiểm điểmsinh gì? sản gì? Ý nghĩa của từngmở đặcmắt, điểmtrên đó? thân có ít lông tơ, được nuôi bằng - Chưa sữa đực diều. - Con không có cơ quan giao phối→ Cơ thể gọn nhẹ khi bay Câutinh 3: Ýtrong nghĩa nuôi sữa diều? Hiệu quảcon thụ bằng tinh cao. -Thụ →của - Con được chăm nên/1tỉ lứa), lệ sống cao. -Số lượng trứng ít ( 2sóc trứng có vỏ đá vôi → Trứng được bảo vệ, nhiều noãn hoàng, tỉ lệ nở cao. -Ấp trứng → An toàn, giữ ổn định nguồn nhiệt..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> So saùnh ñaëc ñieåm sinh saûn cuûa chim boà caâu vaø thaèn laèn boùng ñuoâi daøi ? YÙ nghóa tieán hoùa? Chim Đặc điểm Bò sát Ý nghĩa tiến hóa. sinh sản. ( Thằn Lằn) (Chim bồ câu) Có cơ quan Không có cơ Gọn nhẹ cho Cơ quan giao phối. giao phối. quan giao phối. cơ thể. Số lượng trứng.. Đẻ nhiều Đẻ ít (5-10 trứng) ( 2 trứng). Không ấp Hiện tượng trứng, phôi ấp trứng. phát triển Ấp trứng. nhờ nhiệt độ môi trường. 3. Trứng có nhiều dinh dưỡng, tỉ lệ nở cao. Trứng được bảo vệ an toàn và giữ ổn định nguồn nhiệt..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. I. Đời sống 1.Đời sống: -Sống trên cây ,bay giỏi. -Tập tính làm tổ. -Là động vật hằng nhiệt 2.Sinh sản: -Thụ tinh trong. -Trứng có nhiều noãn hoàng,có vỏ đá vôi. -Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài: Moû. 1. Tai. 2. Loâng bao 3. Loâng ñuoâi. Tuyeán phao caâu. 5. 4. Caùnh 11 6 7. Loâng caùnh. 10. 9. Ngoùn chaân. 8. Đùi OÁng chaân. Baøn chaân. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thân:Hình thoi. Chi trước: Cánh chim Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài: Da chim bồ câu có đặc điểm gì? - Da khô, phủ lông vũ. Lông vũ có mấy loại ? Kể tên? - 2 loại: Lông ống và lông tơ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. Lông ống Ống lông. 1. Phiến lông. 2. Câu 1: Vị trí và đặc điểm của lông ống ? - Lông ống bao phủ toàn thân. Gồm ống lông và các sợi lông nhỏ móc vào nhau làm nên phiến lông rộng tạo 8 thành cánh, đuôi ( bánh lái) và phủ trên đầu..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU CHIM CÔNG CHIM SƠN CA. CHIM VẸT. CHIM KÉT. CHIM CHÀO MÀO. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. Lông tơ Sợi lông. Ống lông. 1. 2. Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lông tơ? - Lông tơ mọc áp sát thân. Gồm ống lông nhưng ngắn hơn lông ống và đầu có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài: Mỏ. Mỏ có đặc điểm gì? - Mỏ sừng bao bọc hàm, không có răng.. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài:. Cổ. Đặc điểm của cổ chim bồ câu? - Cổ dài khớp với thân.. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu. §Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµi Thân: Hình thoi.. ý nghÜa thÝch nghi Giảm sức cản không khí khi bay. Chi trước: Cánh chim.. Quạt gió, động lực khi bay. Cản không khí khi hạ cánh. Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.. Giúp chim bám chặt vào cành Cây khi hạ cánh. Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.. Khi giang cánh tạo nên 1 diện tích rộng. Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.. Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.. Làm đầu chim nhẹ.. Cổ: Dài, khớp với thân.. Phát huy tác dụng của các giác quan trên đầu: bắt mồi,rỉa lông.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển:. Hình 41.3 Hình 41.4. Chiều gió thổi. Quan sát hình hãy cho biết ở chim có mấy kiểu bay?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượn CÁC ĐỘNG TÁC BAY. Kieåu bay voã caùnh (Boà caâu). - Đập cánh liên tục. Kiểu bay lượn (Haûi aâu). X. - Cánh đập chậm rãi, không lieân tuïc. X. - Caùnh dang roäng nhöng không đập. X. - Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng gió - Bay chủ yếu dựa vào động taùc voã caùnh. X X. Thông qua bảng bài tập hãy nêu đặc điểm của kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu2:1:Đặc Dađiểm củasinh chim cóbồđặc Câu sảnbồ củacâu chim câuđiểm là: gì? A. Đẻ Dacon. khô, phủ lông vũ. A. B. Thụ Da tinh khô,ngoài. phủ lông mao. B. C.Thụ Da tinh khôtrong có vảy sừng. C. D. Có Dacơẩm, cógiao tuyến D. quan phốinhờn..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 44: LỚP CHIM-CHIM BỒ CÂU.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>